At the back of là gì năm 2024

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt back, behind, at the back [of]. Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng, chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

Phân biệt cách dùng back, behind, at the back [of]

– We have a nice garden behind the house/at the back of the house.

Chúng tôi có một mảnh vườn xinh xắn sau nhà.

[Không dùng *back the house*.*back from the house*]

dịch tiếng hàn sang tiếng việt, dịch tiếng trung sang tiếng việt

[behind/at the back of là những giới từ đi với danh từ tân ngữ].

– There’s a paved area in front and a garden behind/at the back.

Có một khoảng sân Iót gạch ở phía trước và một khu vườn ở phía sau.

[Không dùng *back*]

– I wish you’d put things back in their places.

Tôi muốn cậu để lại những thứ đó vào chỗ của chúng.

[Không dùng * be hind*. *at the back*]

[put things back = return them: để lại chúng: behind và [at the] back Ià những phó từ].

Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO [thang điểm 1-10] cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với //hoctienganhpnvt.com vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này.

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn

ở đằng sau nh�

  • back of the house: Từ điển kinh doanhphần hậu sảnh
  • the house stands back from the road: ngôi nhà ở xa đường cái
  • home alone 4: taking back the house: ở nhà một mình 4: trở lại nhà

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • I've put you at the back of the house, I hope you don't mind. Tôi sắp xếp cho cô ở phía sau ngôi nhà, hy vọng cô không phiền.
  • It hasn't got a front garden but there is a garden at the back of the house. Không có sân, nhưng có một khu vườn phía trước căn nhà.
  • 23 The tents of the Gershonites are to be placed at the back of the House, to the west. 23Các con Gersôni cắm trại đằng sau Nhà tạm, phía Tây.
  • The dining room at the back of the house was also large. Phòng ngủ còn lại phía sau nhà cũng có ban công rộng.
  • It hasn't got a front garden but there is a garden at the back of the house. Không có sân nhưng có một khu vườn phía trước nhà.

Những từ khác

  1. "at the approach of" là gì
  2. "at the approach of tet" là gì
  3. "at the average" là gì
  4. "at the back of" là gì
  5. "at the back of one's mind" là gì
  6. "at the back of the stage" là gì
  7. "at the bomb explosion" là gì
  8. "at the bottom of the scale" là gì
  9. "at the bottom of the street" là gì
  10. "at the back of" là gì
  11. "at the back of one's mind" là gì
  12. "at the back of the stage" là gì
  13. "at the bomb explosion" là gì

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Chủ Đề