Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈɡrin/
Hoa Kỳ[ˈɡrin]
Tính từSửa đổi
Cấp trung bình |
Cấp hơn |
Cấp nhất |
green [cấp hơn greener, cấp nhất greenest]
- Xanh lá cây, [màu] lục.
RGBCMYKNCSMunsellPhổ nhìn thấy được
- Xanh; tươi. green fruit quả xanh green timber gỗ tươi green hide da sống
- Đầy sức sống; thanh xuân. green years tuổi xanh, tuổi thanh xuân
- Chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin. a green hand thợ mới vào nghề to be still green at one's job mới làm việc còn bỡ ngỡ to be not so green as to believe something không ngây thơ đến nỗi tin một điều gì
- Tái xanh, tái ngắt [nước da]. to look green tái xanh, tái mét looking green with jealousy tái đi vì ghen tức
- [Nghĩa bóng] Ghen, ghen tức, ghen tị. a green eye sự ghen tị
- Còn mới, chưa lành, chưa liền [vết thương]. a green wound vết thương còn mới
Danh từSửa đổi
green [số nhiềugreens]
- Màu xanh lá cây, màu xanh lục.
RGBCMYKNCSMunsellPhổ nhìn thấy được
- Quần áo màu lục. to be dressed in green mặc quần áo màu lục
- Phẩm lục [để nhuộm]. Paris green phẩm lục Pa-ri
- Cây cỏ.
- Bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh.
- [Số nhiều] Rau.
- [Nghĩa bóng] Tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng. in the green đang ở tuổi thanh xuân đầy nhựa sống
- Vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt. do you see any green in my eye? anh trông tôi có vẻ gì ngây thơ non nớt không?
Nội động từSửa đổi
green nội động từ /ˈɡrin/
- Trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục.
Chia động từSửa đổi
green
to green | |||||
greening | |||||
greened | |||||
green | green hoặc greenest¹ | greens hoặc greeneth¹ | green | green | green |
greened | greened hoặc greenedst¹ | greened | greened | greened | greened |
will/shall²green | will/shallgreen hoặc wilt/shalt¹green | will/shallgreen | will/shallgreen | will/shallgreen | will/shallgreen |
green | green hoặc greenest¹ | green | green | green | green |
greened | greened | greened | greened | greened | greened |
weretogreen hoặc shouldgreen | weretogreen hoặc shouldgreen | weretogreen hoặc shouldgreen | weretogreen hoặc shouldgreen | weretogreen hoặc shouldgreen | weretogreen hoặc shouldgreen |
green | lets green | green |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ngoại động từSửa đổi
green ngoại động từ /ˈɡrin/
- Làm cho xanh; nhuộm lục.
- [Lóng] Bịp, lừa bịp.
Chia động từSửa đổi
green
to green | |||||
greening | |||||
greened | |||||
green | green hoặc greenest¹ | greens hoặc greeneth¹ | green | green | green |
greened | greened hoặc greenedst¹ | greened | greened | greened | greened |
will/shall²green | will/shallgreen hoặc wilt/shalt¹green | will/shallgreen | will/shallgreen | will/shallgreen | will/shallgreen |
green | green hoặc greenest¹ | green | green | green | green |
greened | greened | greened | greened | greened | greened |
weretogreen hoặc shouldgreen | weretogreen hoặc shouldgreen | weretogreen hoặc shouldgreen | weretogreen hoặc shouldgreen | weretogreen hoặc shouldgreen | weretogreen hoặc shouldgreen |
green | lets green | green |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]