1 Triệu Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm mỗi ngày. Để biết kết quả chính xác của phép tính này các bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây.
Đang xem: 400 usd bằng bao nhiêu tiền việt nam
Đô la Mỹ [USD] là một loại tiền tệ phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giới. Sự biến động của tỷ giá USD trên thị trường ngoại hối sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới các quốc gia, doanh nghiệp cũng như nhiều tổ chức tài chính kinh doanh tiền tệ. Đặc biệt, với những người đang muốn đổi Đô la sang tiền Việt, việc cập nhật tỷ giá Đô mỗi ngày là điều vô cùng cần thiết.
Tuy nhiên, tỷ giá USD biến động theo ngày, theo giờ nên không phải ai cũng nắm rõ để mua/bán một cách hợp lý nhất. Vì vậy, hãy thường xuyên cập nhật thông tin giá 1 triệu Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt tại bài viết này của Ngân hàng Việt .
Mục lục
Về Đồng Đô la Mỹ [USD]
Đô la Mỹ hay còn được gọi với những tên khác như Đô, Đô la, USD, Mỹ Kim… đây là tiền tệ chính của Hoa Kỳ. Đô la Mỹ được biết tới là đồng tiền mạnh nhất nên được sử dụng phổ biến trong các giao dịch ở hầu hết quốc gia trên thế giới.
Đồng USD chính là “ông vua tiền tệ”.
Cũng chính vì mức độ phổ biến của tiền USD mà việc quy đổi tỷ giá Đô la Mỹ sang tiền Việt luôn là mối quan tâm hàng đầu của rất nhiều nhà đầu tư tiền tệ. Để biết, 1 triệu Đô la bằng bao nhiêu tiền Việt, các bạn cần biết 1 Đô là bằng bao nhiêu tiền Việt.
1 Triệu Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Việc nắm rõ 1 Đô la bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ giúp chúng ta dễ dàng tính toán các mệnh giá còn lại khi đổi sang tiền Việt. Các bạn chỉ cần dựa vào số tiền USD cần quy đổi cụ thể, sau đó nhân với tỷ giá của 1 USD. Như vậy:
1 Triệu USD = 23.008.450.000,00 VND [1 triệu Đô bằng 23 tỷ 008 triệu đồng].
Xem thêm: Công Thức Tính Chiết Khấu Nhanh Và Chính Xác Nhất, Chiết Khấu Là Gì
Dưới đây là một số mệnh giá tiền Đô đổi sang tiền Việt phổ biến khác mà khách hàng thường quan tâm :
Tỷ giá USD tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá chính là mức giá được tính ở thời điểm mà đồng tiền của quốc gia hay khu vực được chuyển đổi sang đồng tiền của một quốc gia hay khu vực nào đó. Tỷ giá sẽ được tính bằng đơn vị nội tệ trên một đơn vị ngoại tệ.
Đối với tỷ giá đô la Mỹ hôm nay đang có xu hướng tăng mạnh. Theo đó, 1 đồng đa la Mỹ đang ở mức 23.008,45 VND. Tuy nhiên, tỷ giá mua vào, bán ra tại các ngân hàng lại khác nhau, thường sẽ có sự chênh lệch nhẹ.
Để biết tỷ giá 1 đô la Mỹ hôm nay tương ứng với giá tiền Việt Nam ở các ngân hàng như thế nào, các bạn có thể tham khảo bảng sau:
Bảng tỷ giá đô la Mỹ các ngân hàng hôm nay
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
ABBank |
22.910 |
22.930 |
23.110 |
23.110 |
ACB |
22.910 |
22.930 |
23.090 |
23.090 |
Agribank |
22.905 |
22.925 |
23.105 |
|
Bảo Việt |
22.900 |
22.900 |
23.120 |
|
BIDV |
22.915 |
22.915 |
23.115 |
|
CBBank |
22.910 |
22.930 |
23.110 |
|
Đông Á |
22.940 |
22.940 |
23.100 |
23.100 |
Eximbank |
22.920 |
22.940 |
23.100 |
|
GPBank |
22.920 |
22.940 |
23.100 |
|
HDBank |
22.910 |
22.930 |
23.090 |
|
Hong Leong |
22.890 |
22.910 |
23.110 |
|
HSBC |
22.935 |
22.935 |
23.115 |
23.115 |
Indovina |
22.930 |
22.940 |
23.090 |
|
Kiên Long |
22.920 |
22.940 |
23.120 |
|
Liên Việt |
22.948 |
22.950 |
23.105 |
|
MSB |
22.920 |
23.115 |
||
MB |
22.905 |
22.915 |
23.115 |
23.115 |
Nam Á |
22.870 |
22.920 |
23.120 |
|
NCB |
22.910 |
22.930 |
23.110 |
23.130 |
OCB |
22.920 |
22.940 |
23.275 |
23.105 |
OceanBank |
22.948 |
22.950 |
23.105 |
|
PGBank |
22.890 |
22.940 |
23.100 |
|
PublicBank |
22.885 |
22.915 |
23.125 |
23.125 |
PVcomBank |
22.920 |
22.890 |
23.120 |
23.120 |
Sacombank |
22.905 |
22.915 |
23.120 |
23.090 |
Saigonbank |
22.910 |
22.930 |
23.090 |
|
SCB |
22.940 |
22.940 |
23.100 |
23.100 |
SeABank |
22.880 |
22.880 |
23.220 |
23.120 |
SHB |
22.910 |
22.920 |
23.115 |
|
Techcombank |
22.899 |
22.919 |
23.119 |
|
TPB |
22.878 |
22.920 |
23.118 |
|
UOB |
22.840 |
22.900 |
23.140 |
|
VIB |
22.900 |
22.920 |
23.120 |
|
VietABank |
22.905 |
22.935 |
23.085 |
|
VietBank |
22.910 |
22.930 |
23.011 |
|
VietCapitalBank |
22.890 |
22.910 |
23.110 |
|
Vietcombank |
22.880 |
22.910 |
23.110 |
|
VietinBank |
22.890 |
22.910 |
23.110 |
|
VPBank |
22.900 |
22.920 |
23.120 |
|
VRB |
22.900 |
22.915 |
23.120 |
Đổi tiền Đô la Mỹ ở đâu hợp pháp, giá cao?
Như chúng ta đã thấy, tỷ giá mua vào, bán ra tiền đô la ở các ngân hàng có sự chênh lệch nhẹ. Do đó, trước khi thực hiện giao dịch đổi tiền USD sang tiền Việt, khách hàng có thể tham khảo, so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng để đưa ra lựa chọn đúng đắn nhất.
Khi thực hiện chuyển tiền tiền USD sang tiền Việt, khách hàng lưu ý nên tìm đến những ngân hàng uy tín, đảm bảo yếu tố pháp lý, được cấp giấy phép thu đổi ngoại tệ. Điều này không chỉ mang đến cho bạn sự an tâm mà còn tránh vi phạm pháp luật.
Cần lựa chọn địa chỉ đổi tiền Đô la Mỹ uy tín, có giấy phép thu đổi ngoại tệ.
Ngoài việc đổi tiền Đô la sang tiền Việt tại các ngân hàng, bạn cũng có thể thực hiện giao dịch tại cửa hàng vàng bạc trang sức. Thế nhưng, hầu hết những nơi này đều là hoạt động tự phát, không được cấp phép hoạt động đổi tiền đô la Mỹ.
Xem thêm: Phụ Nữ 35 Tuổi 35 Có Biết Tha Thứ Cho Mình? Phụ Nữ Tuổi 35 Cần Làm Gì Để Sống Khoẻ, Sống Đẹp
Để tránh những rủi ro tiềm ẩn có thể xảy ra, trước khi đổi tiền đô sang tiền Việt, khách hàng nên hỏi tiệm vàng, trang sức có giấy phép hợp pháp không? Nếu có thì mới giao dịch, ngược lại bạn không nên thực hiện việc chuyển đổi tại đây tránh nguy cơ thiệt hại về tài chính.
Xem Đô la Mỹ đến Đồng việt nam Tỷ giá hối đoái và gửi tiền đến Việt Nam [400 USD đến VND].
400 Đô la Mỹ đến Đồng việt nam = 9155400
$400.00 USD = 9,155,400.00 Đồng việt nam
Thay đổi số lượng hoặc đơn vị tiền tệ
400 Đô la Mỹ đến Đồng việt nam
Đổi 400 Đô la Mỹ đến Đồng việt nam from Hoa Kỳ đến Việt Nam. Exchange-Rates.com công cụ chuyển đổi tiền tệ sử dụng tỷ giá hối đoái được cập nhật sau mỗi 5-10 phút.
Tìm hiểu thêm về USD VND Tỷ giá, bao gồm một biểu đồ của giá lịch sử. Chúng tôi sử dụng tỷ giá hối đoái giữa thị trường cho tất cả các chuyển đổi tiền tệ.
1 Đô la Mỹ đến Đồng việt nam [TỶ GIÁ TRAO ĐỔI TRỰC TIẾP]: 22888.5
Đơn vị tiền tệ của Hoa Kỳ là đô la và xu. Có 100 xu bằng một đô la.
Giá trị chuyển đổi 7 ngày trước là 22867.5. Kiểm tra USD đến VND xu hướng.
Đổi Đô la Mỹ sang các loại tiền tệ khác thích 400 Đô la Mỹ đến Đồng Zloty của Ba Lan hoặc là 400 Đô la Mỹ đến Ethiopia Birr
Các loại tiền điện tử hàng đầu [dựa trên vốn hóa thị trường] được giới thiệu tại Exchange-Rates.com trang web nữa, thích 400 Đô la Mỹ đến Bitcoin, 400 Đô la Mỹ đến Ethereum, 400 Đô la Mỹ đến Cardano, hoặc là 400 Đô la Mỹ đến Dogecoin.
Mọi nỗ lực đều được thực hiện để đảm bảo tính chính xác của tỷ giá hối đoái và thông tin liên quan đến việc chuyển tiền. Tuy nhiên, chúng tôi không đưa ra bất kỳ lời khuyên hoặc khuyến nghị nào về tài chính. Chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm về tỷ giá hối đoái không chính xác hoặc bất kỳ dữ liệu nào tại Exchange-Rates.com. Trước khi bạn thực hiện một giao dịch ngoại tệ, hãy tìm kiếm lời khuyên chuyên nghiệp của ngân hàng, văn phòng thu đổi ngoại tệ hoặc nhà môi giới ngoại hối.