24k giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu năm 2024

Đơn vịMuaBán 1 Gram69.3269.35 1 Chỉ259.95260.07 1 Ounce2,156.062,157.06 1 Lượng2,599.452,600.66

Đơn vịMuaBán 1 Gram1,714,0001,714,000 1 Chỉ6,426,0006,429,000 1 Ounce53,300,00053,325,000 1 Lượng64,261,00064,291,000

TỶ GIÁ NGOẠI TỆ HÔM NAY THAM KHẢO

MãUSDEURKRWCNYTên ngoại tệUS DollarEuroKorean WonNhân dân tệQuy đổi VNĐ24,721infinfinf

ƯỚC LƯỢNG CHÊNH LỆCH GIÁ VÀNG SJC

SJC 1L81,700,000Vàng thế giới64,291,000Mức chênh lệch17,409,000

GIÁ VÀNG SJC [NGUỒN: SJC]

Đơn vị tính: 1 Lượng [37.5 gram]

Loại vàngMuaBán SJC 1L, 1KG 79,200,000 81,700,000 SJC 99,99 1 chỉ 67,600,000 68,800,000 SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 67,600,000 68,900,000 Nữ Trang 99.99% 67,500,000 68,300,000 Nữ Trang 99% 66,124,000 67,624,000 Nữ Trang 68% 44,599,000 46,599,000 Nữ Trang 41.7% 26,634,000 28,634,000

GIÁ VÀNG THỊ TRƯỜNG TỰ DO

Đơn vị tính: 1 Chỉ [3.75 gram]

Loại vàngTỷ lệMuaBán24K [Bóng đẹp]99,9%6,655,0006,760,00023,6K98,5%6,530,0006,660,00023,5K98,0%6,500,0006,630,00022,8K95,0%6,290,0006,410,00018K75,0%4,590,0004,740,00016,3K68,0%4,060,0004,210,00014,6K61,0%3,960,0004,110,000

MUA BÁN, GIA CÔNG TRANG SỨC

THIẾT BỊ KIM HOÀN

Tin tức thị trường giá vàng hôm nay 9999

Chuyển giao công nghệ phân kim vàng, bạc, bạch kim, Rhodium, Iridium, Ruthenium, … CHƯƠNG I: CƠ SỞ KHOA HỌC TRONG PHÂN KIM Bài 1: Sơ lược về kim loại Bài 2: Các phương pháp luyện kim loại quý thông dụng. Bài 3: Tìm hiểu sơ lược về một vài...

Hôm nay [16/03/2024] Hôm qua [15/03/2024]

Loại vàng Giá mua Giá bán Vàng miếng SJC 7.910.000 8.130.000 Nhẫn 999.9 6.680.000 6.800.000 Vàng 24K [990] 6.610.000 6.750.000 Vàng 18K [750] 4.663.000 5.048.000 Vàng trắng Au750 4.663.000 5.048.000

Giá vàng hôm nay, giá vàng chiều tối ngày 16 tháng 3 năm 2024, giá vàng thế giới giảm sau số liệu kinh tế Mỹ ảm đạm. Giá vàng trong nước đã quay đầu giảm sau nhiều ngày tăng liên tiếp ở mức 81,7 triệu đồng/lượng. Giá vàng nhẫn giữ mốc gần 70 triệu đồng/lượng.

CẬP NHẬT NGÀY 16/03/2024 18:58

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức: 79,400,000 đồng/lượng mua vào và 81,400,000 đồng/lượng bán ra. Giá vàng 9999 được SJC niêm yết ở mức: 79,200,000 đồng/lượng mua vào và 81,700,000 đồng/lượng bán ra. Vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức giá 6,675,000 mua vào và 6,865,000 bán ra Giá nhẫn vàng 9999 1 chỉ hôm nay: Giá mua 6,810,000, Giá bán 6,940,000

Prima Gold cập nhật giá vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ: giá vàng 9999, 24k, 18k, 14k, 10k trên sàn giao dịch của một số công ty như PNJ, SJC, DOJI. Bảng giá vàng áp dụng đối với các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Vàng [tiệm vàng].

Nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam. undefined

Đơn vị tính: ngàn đồng / lượng.

CẬP NHẬT NGÀY 16/03/2024 18:58

Loại vàngGiá muaGiá bánVàng miếng SJC 999.97,9708,170Nhẫn Trơn PNJ 999.96,7706,880Vàng Kim Bảo 999.96,7706,880Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,7706,890Vàng nữ trang 999.96,7506,830Vàng nữ trang 9996,7436,823Vàng nữ trang 996,6726,772Vàng 750 [18K]4,9985,138Vàng 585 [14K]3,8714,011Vàng 416 [10K]2,7162,856Vàng miếng PNJ [999.9]6,7706,890Vàng 916 [22K]6,2166,266Vàng 650 [15.6K]4,3154,455Vàng 680 [16.3K]4,5194,659Vàng 610 [14.6K]4,0414,181Vàng 375 [9K]2,4362,576Vàng 333 [8K]2,1292,269

Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ

\>>>Theo dõi Prima gold ngay trên Facebook để cập nhật giá vàng mới nhất

Prima Gold cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 9999 [24K] hôm nay,vàng 9999 [24k] hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ trên nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ.

CẬP NHẬT NGÀY 16/03/2024 18:58

Khu vựcGiá muaGiá bánTPHCM67.70068.900Hà Nội67.70068.900Đà Nẵng67.70068.900Miền Tây67.70068.900Tây Nguyên67.70068.900Đông Nam Bộ67.70068.900Giá vàng nhẫn 999967.70068.800

Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ, 5 9

Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu 16/03/2024?

Prima Gold cập nhật giá vàng 9999, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng nhẫn trơn hôm nay trên nguồn dữ liệu được lấy từ DOJI thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 16/03/2024 18:58

Loại vàngGiá muaGiá bánDOJI HN lẻ79,400,00081,400,000DOJI HCM lẻ79,400,00081,400,000DOJI HCM buôn79,400,00081,400,000Vàng 24k [nghìn/chỉ]6,675,0006,865,000Giá Nguyên Liệu 18K4,880,000-Giá Nguyên Liệu 16K4,440,000-Giá Nguyên Liệu 15K4,121,000-Giá Nguyên Liệu 14K3,670,000-Giá Nguyên Liệu 10K3,128,000-Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,810,0006,940,000Âu Vàng Phúc Long79,400,00081,400,000

Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay

Giá vàng 9999 hiện tại 64 tỉnh hôm nay ngày 16/03/2024

Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm nay, giá vàng 18k hôm nay trên nguồn dữ liệu được lấy từ SJC thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 16/03/2024 18:58

Loại vàngMuaBánSJC 1L, 10L, 1KG79,200,00081,700,000SJC 5c79,200,00081,720,000SJC 2c, 1C, 5 phân79,200,00081,730,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ67,600,00068,800,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ67,600,00068,900,000Nữ Trang 99.99%67,500,00068,300,000Nữ Trang 99%66,124,00067,624,000Nữ Trang 68%44,599,00046,599,000Nữ Trang 41.7%26,634,00028,634,000

Giá vàng 9999 hiện tại 16/03/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 16/03/2024

Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng trong nước, Tỷ giá trung tâm, Giá vàng quốc tế, Dự báo giá vàng tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng và 13h00 trưa.

Giá vàng hôm nay [chiều 16-3]: Quay đầu giảm mạnh

Giá vàng trong nước chiều nay [16-3] giảm mạnh sau nhiều ngày tăng liên tiếp. Cụ thể:

  • Giá vàng SJC:
    • Mua vào: 79,2 triệu đồng/lượng [giảm 500 nghìn đồng/lượng]
    • Bán ra: 81,72 triệu đồng/lượng
  • Giá vàng DOJI:
    • Mua vào: 79,4 triệu đồng/lượng [giảm 300 nghìn đồng/lượng]
    • Bán ra: 81,4 triệu đồng/lượng
  • Giá vàng PNJ:
    • Mua vào: 67,7 triệu đồng/lượng [giảm 200 nghìn đồng/lượng]
    • Bán ra: 68,9 triệu đồng/lượng

Nguyên nhân giá vàng giảm:

  • Nhà đầu tư hạ thấp kỳ vọng về việc Fed cắt giảm lãi suất: Dữ liệu cho thấy áp lực giá tăng mạnh hơn dự báo, khiến khả năng Fed hạ lãi suất trong năm nay thấp hơn.
  • Lạm phát dai dẳng: Dữ liệu tháng 2 cho thấy giá tiêu dùng và giá sản xuất tại Mỹ đều tăng cao hơn kỳ vọng, khiến nhu cầu chi tiêu, tiêu dùng tăng mạnh, hỗ trợ đồng USD và khiến giá vàng giảm.

Chuyên gia nhận định:

  • Giá vàng có thể tiếp tục giảm trong thời gian tới do Fed họp kỳ tháng 3 [19-20/3] và khả năng cao sẽ không hạ lãi suất điều hành.
  • Nhu cầu chi tiêu, tiêu dùng mạnh mẽ sẽ tiếp tục hỗ trợ đồng USD và khiến giá vàng giảm sâu hơn.

Lưu ý:

  • Giá vàng có thể thay đổi liên tục theo thị trường.
  • Nên theo dõi thông tin cập nhật để có quyết định đầu tư phù hợp.

So sánh giá vàng 24k, 18k, SJC hôm nay tại các hệ thống

Prima Gold so sánh giá vàng 24k, 18k, SJC tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng và 13h00 trưa.

Bảng giá vàng online SJC, vàng 24K và vàng 18K tại các hệ thống lúc 1h30 ngày 16/3/2024:

Vàng SJC

Khu vựcPhiên hôm qua 15/3Phiên hôm nay 16/3Chênh lệchVàng bạc đá quý Sài GònTP HCM79,5079,20-300Hà Nội79,5079,20-300Hệ thống DojiHà Nội79,3079,40+100TP HCM79,3079,40+100Tập đoàn Phú QuýHà Nội79,5079,60+100Cửa hàng vàng bạc đá quý Phú NhuậnTP HCM79,3079,70+400Hà Nội79,3079,70+400Bảo Tín Minh ChâuToàn quốc79,4079,60+200Mi HồngTP HCM79,8080,00+200Tại ngân hàng EximbankToàn quốc79,5079,60+100So sánh giá vàng SJC hôm nay

Vàng 24K

Khu vựcPhiên hôm qua 15/3Phiên hôm nay 16/3Chênh lệchVàng bạc đá quý Sài GònTP HCM67,6067,50-100Tập đoàn DojiHà Nội66,7066,75+50TP HCM66,7066,75+50Tập đoàn Phú QuýHà Nội67,3067,20-100Hệ thống PNJTP HCM67,6067,50-100Bảo Tín Minh ChâuToàn quốc67,4567,50+50Mi HồngTP HCM66,6066,60–So sánh giá vàng 24k hôm nay

Vàng 18K

Khu vựcPhiên hôm qua 15/3Phiên hôm nay 16/3Chênh lệchVàng bạc đá quý Sài GònTP HCM49,4949,38-110Tập đoàn DojiHà Nội48,7048,80+100TP HCM48,7048,80+100Hệ thống PNJTP HCM50,0549,98-70Mi HồngTP HCM46,0045,90-100So sánh giá vàng 18k hôm nay

Lưu ý:

  • Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá vàng có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm.
  • Chênh lệch mua vào và bán ra là mức giá mà các cửa hàng vàng áp dụng cho mỗi lượng vàng.

Cùng Chuyên gia và giới phân tích dự báo giá vàng hôm nay

Tham khảo: A llegiancegold, Economies

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 [số cũ: Số 30A, ngõ 8], Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP.HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Phân biệt các loại Vàng

Bảng phân loại các loại Vàng phổ biến

Loại VàngHàm lượng VàngĐặc điểmỨng dụngVàng ta99,99%Mềm, khó gia côngDự trữ, đầu tưVàng 99999,9%Tương tự Vàng 9999Dự trữ, đầu tưVàng trắngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KHiện đại, sang trọng, độ cứng caoTrang sứcVàng hồngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KMàu hồng đẹp mắt, giá trị thẩm mỹ caoTrang sứcVàng tâyNhiều loại: 18K, 14K, 10KGiá thành đa dạngTrang sứcVàng ÝChia thành 2 loại: Vàng Ý 750 và 925Mẫu mã đẹp, giá thành hợp lýTrang sứcVàng nonKhông xác định được chất lượngKhó thẩm định, giá trị thấpTrang sứcVàng mỹ kýCấu tạo 2 lớp: kim loại bên trong, Vàng mạ bên ngoàiGiá thành đa dạngTrang sức

Phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất

Phần trăm vàng tinh khiếtTên thường gọiCâu hỏi thường gặpVàng SJC 1LVàng miếng 1 câyGiá vàng SJC hôm nayVàng nhẫn SJC 1 chỉNhẫn trơn SJC 9999 [4 số 9]Giá vàng 9999 hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng taVàng nữ trang [cưới hỏi] 99,99%Vàng trang sức 24kGiá vàng 24k hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng taVàng nữ trang [trang sức] 75%Vàng 18kGiá vàng 18k hôm nay Vàng 18k là hợp kim vàng chứa 75% vàng chất lượng cao và 25% các kim loại khác như bạc, niken hoặc thiếcVàng nữ trang [trang sức] 58,3%Vàng 14kGiá vàng 14k hôm nay Vàng 14k là fvàng nguyên chất chiếm khoảng 58,5%, những kim loại khác chiếm 41,5%Vàng nữ trang [trang sức] 41,7%Vàng 10kGiá vàng 10k hôm nay Vàng 10K tức là trong tổng khối lượng gồm có 10 phần vàng và 14 phần hợp kimVàng nữ trang [trang sức] 61%Vàng 14.6KGiá vàng 610 hôm nay

Ngoài cách phân loại theo màu sắc, vàng còn được phân loại theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Đơn vị tuổi vàng được tính theo karats [K] hoặc phần nghìn.

Dưới đây là bảng phân loại vàng theo độ tuổi phổ biến:

Tuổi vàngĐộ tinh khiết [%]Kara10 tuổi99,9924k9 tuổi 1791,722k8 tuổi 3383,320k7 tuổi 5075,018k6 tuổi 6766,716k5 tuổi 8358,314k5 tuổi 5055,012k4 tuổi 1741,710k3 tuổi 7537,59k

Lưu ý:

  • Vàng càng cao tuổi thì hàm lượng vàng nguyên chất càng cao và màu sắc càng vàng rực rỡ.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường cứng hơn và ít bị xước hơn vàng có tuổi cao hơn.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường rẻ hơn vàng có tuổi cao hơn.

Đối với thị trường vàng quốc tế, đơn vị được sử dụng phổ biến là Ounce.

1 ounce [kim loại quý] = 31,1034768 gam

Trong khi đó:

1 chỉ vàng = 0,1 lượng vàng = 3,75 gram

10 chỉ = 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37,5 gram.

1 ounce vàng = 8,29426 chỉ vàng = 0,829426 lượng vàng = 0,829426 cây vàng

Dự báo giá vàng 9999

VOV.VN

VOV.VN – Giá vàng được dự báo sẽ đạt mức cao kỷ lục trong năm 2024, có thể lên đến 2.300 USD/ounce, cao hơn nhiều so với mức đỉnh 2.135,40 USD/ounce ghi nhận hồi đầu tháng 12/2023. //vov.vn/kinh-te/du-bao-soc-ve-gia-vang-vang-co-the-se-tang-gia-ky-luc-trong-nam-2024-post1073560.vov

dantri.com.vn

Dự báo của chuyên gia về giá vàng năm nay: 2.300 USD/ounce trong tầm tay //dantri.com.vn/kinh-doanh/du-bao-cua-chuyen-gia-ve-gia-vang-nam-nay-2300-usdounce-trong-tam-tay-20240203204205662.htm

vietnamnet.vn

Giá vàng được dự báo sẽ lên mức cao chưa từng thấy trong năm 2024, có thể đạt 3.000 USD/ounce [tương đương khoảng 100 triệu đồng/lượng] trong bối cảnh kinh tế toàn cầu có nhiều rủi ro suy thoái. //vietnamnet.vn/gia-vang-du-bao-len-muc-cao-nhat-bao-nhieu-nam-2024-2234661.html

laodong.vn

Dự báo về tương lai của giá vàng, các chuyên gia cho rằng, giá vàng thế giới thậm chí có thể đạt trung bình 2.031 USD/ounce vào năm 2024. //laodong.vn/kinh-doanh/gia-vang-du-bao-tiep-tuc-tang-manh-nam-2024-1286743.ldo

cand.com.vn

Trong khi JP Morgan nhận thấy “một đợt phục hồi đột phá” của giá vàng vào giữa năm 2024, với mục tiêu đạt mức cao nhất là 2.300 USD nhờ việc cắt giảm lãi suất dự kiến của FED thì nhiều dự đoán khác lại cho rằng, mục tiêu dự kiến cho giá vàng năm 2024 khoảng 2.524 USD/oz.

Chủ Đề