12 11 âm là ngày bao nhiêu dương

Xem lịch vạn niên thứ bảy ngày 12 tháng 11 năm 2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 12/11/2022 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?

Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông.

Thông tin chi tiết về ngày 12/11/2022 thứ bảy dương lịch:

Âm lịch: ngày 19, tháng Mười, năm 2022 tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Lập Đông, Trực: Phá, Ngày Hắc Đạo: Câu Trận Hắc Đạo [xấu]

Giờ Hoàng đạoẤt Sửu [1h-3h]: Ngọc ĐườngMậu Thìn [7h-9h]: Tư MệnhCanh Ngọ [11h-13h]: Thanh LongTân Mùi [13h-15h]: Minh ĐườngGiáp Tuất [19h-21h]: Kim QuỹẤt Hợi [21h-23h]: Bảo Quang

Giờ Hắc đạoGiáp Tý [23h-1h]: Bạch HổBính Dần [3h-5h]: Thiên LaoĐinh Mão [5h-7h]: Nguyên VũKỷ Tị [9h-11h]: Câu TrậnNhâm Thân [15h-17h]: Thiên HìnhQuý Dậu [17h-19h]: Chu Tước

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc

Ngày: Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can [Hỏa, Thổ], là ngày cát [nghĩa nhật].
Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

TrựcPháÝ nghĩaPhá bỏ cái bất lợi, cái cũ nát.Nên làmDỡ bỏ vật cũ để chuẩn bị tiến hành cái mới như dỡ bỏ nhà cũ chẳng hạn để chuẩn bị kiến tạo nhà mới.Kiêng kỵ

Tuổi xung khắcXung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao tốtNguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụngKính Tâm: Tốt đối với an tángDịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Sao xấuTiểu Hồng Sa: Xấu mọi việcNguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửaCâu Trận: Kỵ an tángLy sàng: Kỵ cưới hỏi

Nhị Thập Bát Tú:TúLiễu [Liễu Thổ Chương] [Xấu]Thất chínhThổCon vậtChương [Cheo]Thuộc nhóm saoPhương Nam – Chu Tước – Mùa Hạ

Trần Nhật Thành luận giải:

Nên làmKhông có việc chi hạp với Sao Liễu.Kiêng kỵKhởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.Ngoại lệTại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: Rất suy vi.Tóm tắtLiễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Hướng xuất hành– Hỷ thần [hướng thần may mắn] – TỐT: Hướng Đông Bắc
– Tài thần [hướng thần tài] – TỐT: Hướng Nam
– Hắc thần [hướng ông thần ác] – XẤU, nên tránh: Hướng Nam

Ngày xuất hành theo Khổng Minh:NgàyĐường PhongÝ nghĩaRất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

Giờ Xích Khẩu23h-01h và 11h-13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].Giờ Tiểu Các01h-03h và 13h-15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.Giờ Tuyệt Lộ03h-05h và 15h-17hCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.Giờ Đại An05h-07h và 17h-19hMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.Giờ Tốc Hỷ07h-09h và 19h-21hVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.Giờ Lưu Niên09h-11h và 21h-23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Nhân thầnNgày 12-11-2022 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.

Ngày 19 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Lịch Vạn Niên 2021 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 12 tháng 11 năm 2021 , tức ngày 08-10-2021 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt [Hoàng đạo] trong ngày là: Giáp Tý [23h-1h]: Kim Quỹ, Ất Sửu [1h-3h]: Bảo Quang, Đinh Mão [5h-7h]: Ngọc Đường, Canh Ngọ [11h-13h]: Tư Mệnh, Nhâm Thân [15h-17h]: Thanh Long, Quý Dậu [17h-19h]: Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân, Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị, .

Nên xuất hành - Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực [gọi là kiến trừ thập nhị khách], được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 8 tháng 10 năm 2021 là Trừ [Tốt mọi việc].

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày 12/11/2021, có sao tốt là Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên Xá: Đại cát: Tốt cho tế tự; giải oan [trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ].; Thiên Mã [Lộc mã]: Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; U Vi tinh: Tốt mọi việc; Yếu yên [thiên quý]: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Thiên Ân: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Bạch hổ: Kỵ an táng; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ;

Chủ Đề