100 tiền campuchia hình phật bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

100, 1 nghìn, 1 triệu Riel Campuchia? Câu hỏi thường được đặt ra, đặc biệt đối với những người chuẩn bị du học, du lịch hay công tác tại Campuchia. Cập nhật tỷ giá sẽ giúp bạn đổi tiền mà không gặp sự cố.

100, 1 nghìn, 1 triệu Riel Campuchia đổi ra bao nhiêu tiền Việt? Hãy đọc dưới đây để Mytour giải đáp và hỗ trợ bạn đổi tiền Việt sang tiền Campuchia hoặc ngược lại mà không bị lỗ về giá trị.

Biết bao nhiêu tiền Việt bạn nhận được khi đổi 100 Riel Campuchia

100, 1 nghìn, 1 triệu Riel Campuchia đổi ra bao nhiêu tiền Việt

- 100 Riel Campuchia có giá khoảng 569 VNĐ [tức là 100 Riel Campuchia xấp xỉ bằng năm trăm sáu mươi chín đồng Việt Nam]

- 1000 Riel Campuchia đổi ra khoảng 5.690 VNĐ [tức là 1000 Riel Campuchia xấp xỉ năm nghìn sáu trăm chín mươi đồng tiền Việt]

- 1.000.000 Riel Campuchia có giá trị khoảng 5.690.000 VNĐ [tức là 1 triệu Riel Campuchia xấp xỉ bằng năm triệu sáu trăm chín mươi nghìn đồng]

Riel Campuchia là đơn vị tiền tệ của Campuchia, bao gồm cả tiền giấy và tiền xu. Tiền xu có mệnh giá 10, 20, 50 centime, tiền giấy có các mệnh giá là 1, 5, 10, 20, 50, 100 và 500 riel. Vậy 100 riel Campuchia đổi ra bao nhiêu tiền Việt Nam? Theo tỷ giá đồng Campuchia so với tiền Việt Nam hiện nay là:

Theo tỷ giá mới nhất: 1 riel Campuchia = 5,69 đồng [tức là 1 Riel Campuchia xấp xỉ bằng sáu đồng Việt Nam]

Như vậy:

- 10 Riel Campuchia đổi ra khoảng 56,9 VNĐ [tức là 10 Riel Campuchia xấp xỉ bằng năm mươi bảy đồng Việt Nam]

- 100 Riel Campuchia có giá khoảng 569 VNĐ [tức là 100 Riel Campuchia xấp xỉ bằng năm trăm sáu mươi chín đồng Việt Nam]

- 200 Riel Campuchia đổi ra khoảng 1.138 VNĐ [tức là 200 Riel Campuchia bằng một nghìn một trăm ba mươi tám đồng tiền Việt]

- 1000 Riel Campuchia có giá khoảng 5.690 VNĐ [tức là 1000 Riel Campuchia xấp xỉ năm nghìn sáu trăm chín mươi đồng tiền Việt]

- 5.000 Riel Campuchia đổi ra khoảng 28.450 VNĐ [tức là 5000 Riel Campuchia xấp xỉ bằng hai mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi đồng tiền Việt]

- 10.000 Riel Campuchia đổi ra khoảng 56.900 VND [tức là 10.000 Riel Campuchia xấp xỉ bằng năm mươi sáu nghìn chín trăm đồng tiền Việt]

- 100.000 Riel Campuchia có giá khoảng 569.000 VNĐ [tức là 100.000 Riel Campuchia xấp xỉ bằng năm trăm sáu mươi chín nghìn đồng tiền Việt]

- 1.000.000 Riel Campuchia đổi ra khoảng 5.690.000 VNĐ [tức là 1.000.000 Riel Campuchia xấp xỉ bằng năm triệu sáu trăm chín mươi nghìn đồng]

- 10.000.000 Riel Campuchia có giá khoảng 56.900.000 VNĐ [tức là 10.000.000 Riel Campuchia xấp xỉ bằng năm mươi sáu triệu chín trăm nghìn đồng tiền Việt]

- 100.000.000 Riel Campuchia đổi ra khoảng 569.000.000 VNĐ [tức là 100.000.000 Riel Campuchia xấp xỉ bằng năm trăm sáu mươi chín triệu đồng tiền Việt]

- 1.000.000.000 Riel Campuchia có giá khoảng 5.690.000.000 VNĐ [tức là 1.000.000.000 Riel Campuchia xấp xỉ bằng năm tỷ sáu trăm chín mươi triệu đồng tiền Việt]

Quy đổi tiền Riel Campuchia sang Tiền Việt bằng công cụ trực tuyến

Để đổi tiền Riel Campuchia sang Tiền Việt, bạn cũng có thể sử dụng Google để hỗ trợ quy đổi:

Bước 1: Truy cập Google Bước 2: Nhập từ khóa Riel to VND Bước 3: Nhập số cần đổi vào ô để xem kết quả quy đổi ngay tức khắc

Giống như tiền USD và các loại ngoại tệ khác, tỷ giá tiền Campuchia so với tiền Việt Nam thay đổi hàng ngày, hãy cập nhật tỷ giá tiền Campuchia với VNĐ để đầu tư và đổi tiền hiệu quả nhất.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng.

Tiền hình Phật Campuchia mệnh giá 1 Real là tờ tiền thật, hiện đang tiêu dùng tại nước Campuchia, Tờ tiền có hình Đức Phật và màu đỏ nên được mọi người rất ưa chuộng, đặc biệt để lì xì đầu năm mới.

– Đây là tờ tiền thật tuy nhiên do lạm phát nên những tờ tiền mệnh giá nhỏ như thế này đã bị mất giá theo thời gian giống từ tờ tiền 100đ, 200đ của Việt Nam vậy.

Tiền Riel là đơn vị tiền tệ chính thức của Campuchia, được nhiều người sử dụng khi sinh sống và làm việc tại Campuchia. Ở bài viết này bạn sẽ biết rõ hơn 1 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt cũng như tỷ giá tiền Campuchia đổi sang tiền Việt

Khi muốn du lịch, làm việc hoặc sinh sống tại Campuchia, bạn cần đổi tiền từ Việt Nam Đồng sang tiền Riel của Việt Nam. Campuchia là một đất nước đang phát triển với nhiều nơi tham quan, chính trị ổn định và được phép sử dụng tiền đô la Mỹ. Quá trình di chuyển và sinh sống tại Campuchia sẽ thuận tiện hơn nhiều khi bạn đổi tiền sang Riel. Vậy 1 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt? Bài viết sau đây hướng dẫn cụ thể cách đổi tiền tương ứng với tỷ giá hiện tại của tiền Campuchia.

Giá KHR chợ đen hôm nay

Giá 1 KHR chợ đen: VND

Giá KHR trung bình: VND

Giá cập nhật lúc 23:10:27 18/03/2024

Hiện nay tiền Riel đang có biến động tỷ giá do ảnh hưởng bởi Covid, tùy thời điểm mà giá tiền biến động lên xuống và thay đổi nhiều. Để nắm chính xác tỷ giá đồng Riel Campuchia, bạn cần đến tại ngân hàng mà mình sắp trao đổi tiền để tra tỷ giá ngoại tệ hiện tại.

Tỷ giá đồng Riel Campuchia cập nhật vào ngày 30 tháng 5 năm 2023, bạn tham khảo như sau:

  • 1 riel Campuchia [KHR] = 5.71 Việt Nam Đồng [VND]
  • 10 riel Campuchia [KHR] = 57.10 Việt Nam Đồng [VND]
  • 50 riel Campuchia [KHR] = 281.01Việt Nam Đồng [VND]
  • 100 riel Campuchia [KHR] = 562.02 Việt Nam Đồng [VND]
  • 200 riel Campuchia [KHR] = 1124.05 Việt Nam Đồng [VND]
  • 500 riel Campuchia [KHR] = 2810.12 Việt Nam Đồng [VND]
  • 1000 riel Campuchia [KHR] = 5620.23 Việt Nam Đồng [VND]
  • 5000 riel Campuchia [KHR] = 28101.15 Việt Nam Đồng [VND]
  • 10.000 riel Campuchia [KHR] = 56202.31 Việt Nam Đồng [VND]
  • 100.000 riel Campuchia [KHR] = 562023.05 Việt Nam Đồng [VND]

Tiền Riel Campuchia khá nhỏ, với 100 nghìn riel có giá trị khoảng 571 nghìn đồng ở Việt Nam.

Tìm hiểu về đồng Riel

Tờ tiền giấy Campuchia

  • Vào năm 1953, đồng riel ra mắt lần đầu tiên, từ khi Campuchia giành được độc lập từ Pháp.
  • Vào năm 1979, đồng Riel được ngân hàng Trung ương thay thế để thành lập đồng tiền mới. Lần đầu tiên chính phủ phát hành tiền rộng rãi ra công chúng.
  • Một điều thú vị là đồng dolla được sử dụng song song với đồng Riel tại Campuchia. Hiện tại, đô la vẫn được sử dụng rộng rãi nhất. Đồng Riel được chuyển thành dưới dạng tiền lẻ với bất kỳ giá nào dưới 1 đô la. Tỷ giá hối đoái nằm ở khoảng 4.100 Riel cho 1 đô la.
  • Tiền Riel dùng cho các loại mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhỏ tại các siêu thị, cửa hàng tiện lợi. Trong khi đó, tiền dolla được dùng cho những giao dịch mua bán hàng hóa lớn.

Lợi ích của việc sử dụng tiền giấy Riel

  • Tiền Riel bằng giấy rất nhẹ nhàng, dễ dàng cất trữ hơn là tiền xu
  • Tiền giấy dễ bảo quản và khó đánh mất hơn là tiền xu
  • Mua sắm tiện lợi những mặt hàng nhỏ lẻ
  • Dễ dàng tích trữ và thuận tiện để giao thương với người bản xứ
  • Không cần phải rút tiền tại ATM vì ở Campuchia, các ngân hàng và cây ATM ở vùng nông thôn rất hiếm
  • Đổi tiền một hai lần để chi tiêu dần, không cần đổi tiền nhiều lần bất tiện
  • Dễ dàng nhận biết bằng mắt thường, dễ phân biệt các loại mệnh giá với nhau

Phân loại các mệnh giá đồng Riel

Các tờ tiền riel đang được lưu hành

Tiền tại Campuchia chỉ có tiền giấy mà không sử dụng tiền xu. Có 10 mệnh giá Riel là 50, 100, 500, 1.000, 2.000, 5.000, 10.000, 20.000, 50.000 và 100.000. Các tờ tiền 50, 50.000 và 100.000 rất hiếm.

Với những mệnh giá từ 10 Riels, 20 Riels, 50 Riels, 100 Riels, 500 Riels, 1000 Riels, 2000 Riels, 5000 Riels, 10000 Riels, 20000 Riels, 50000 Riels, 100000 Riels, bạn có thể sử dụng để mua sắm hay thanh toán những khoản nhỏ như đồ dùng sinh hoạt, siêu thị, cửa hàng tiện lợi, xe bus, xe ôm,…

Với tiền Đô la, bạn có thể sử dụng để thanh toán các loại hóa đơn ở nhà hàng dành cho người nước ngoài, mua sắm đồ dùng gia đình, thuê khách sạn lớn,…Tuy nhiên bạn lưu ý phân biệt tiền đô la thật và giả tại Campuchia vì tiền đô giả vẫn đang trộn lẫn trên thị trường.

Cách đổi tiền Riel tại Việt Nam

Mặc dù đồng Riel Campuchia không phải là một loại tiền phổ thông nhưng bạn có thể đổi tiền Riel tại rất nhiều nơi. Cụ thể là tại ngân hàng, cửa khẩu, tiệm vàng.

Đổi tiền Riel tại ngân hàng

Đây là nơi đầu tiên mà bạn nên đến để đổi tiền bởi rất đơn giản thực hiện. Bạn có thể nhanh chóng đổi tiền tại các ngân hàng lớn ở Phnom Penh hay các thành phố lớn của Campuchia.

Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn cần chuẩn bị đổi tiền trước tại ngân hàng Sacombank tại Việt Nam.. Bảng tỷ giá tiền Riel Campuchia và Việt Nam Đồng là:

Giá mua chuyển khoản: 1 riel = 5.58 nghìn đồng

Giá bán chuyển khoản: 1 riel = 5.65 nghìn đồng

Ngoài ra, những ngân hàng khác không có dịch vụ đổi tiền Riel Campuchia.

Đổi tiền tại cửa khẩu

Đổi tiền ở cửa khẩu rất nhanh chóng vì gần voứi khu vực nước Campuchia, tuy nhiên tỷ giá không cao. Nếu bạn di chuyển vào trong thành phố thì tỷ giá sẽ tốt hơn.

Đổi tiền tại tiệm vàng

Đây là một dịch vụ khá phổ biến tại Campuchia, nhất là khi bạn đổi từ tiền đô la sang tiền riel tại Campuchia. Nhưng việc đổi tiền không có tỷ giá cao và có thể không an toàn khi bị lừa đảo bằng tiền giả. Bạn vẫn nên đến ngân hàng để đổi tiền thì vẫn an toàn hơn.

Chủ Đề