100 công ty vốn hóa thị trường hàng đầu năm 2022

BNEWS Theo danh sách 100 công ty lớn nhất thế giới tính theo giá trị vốn hóa thị trường do công ty kiểm toán PwC công bố mới đây, Samsung Electronics Co đã tụt bảy bậc so với một năm trước.

Theo danh sách 100 công ty lớn nhất thế giới tính theo giá trị vốn hóa thị trường do công ty kiểm toán PwC công bố mới đây, Samsung Electronics Co., công ty công nghệ hàng đầu Hàn Quốc, đã tụt bảy bậc so với một năm trước xuống vị trí thứ 22.

Samsung Electronics Co. là công ty duy nhất của Hàn Quốc lọt vào danh sách nói trên, với giá trị thị trường đạt 342 tỷ USD tính đến tháng Ba năm nay. Con số này đánh dấu mức giảm 21% so với mức 431 tỷ USD một năm trước, khi “ông lớn” công nghệ của Hàn Quốc này đứng ở vị trí thứ 15 thế giới.
Giá cổ phiếu của Samsung Electronics Co. đã giảm xuống trước những bất ổn trên toàn cầu, trong đó có xu hướng thắt chặt tiền tệ để kiềm chế lạm phát, xung đột ở Ukraine, đại dịch COVID-19 kéo dài, và đồng USD mạnh lên.

Giá cổ phiếu của Samsung đã giảm từ 81.400 won một năm trước xuống còn 69.600 won [54,83 USD] vào ngày 31/3, và còn giảm sâu hơn nữa trong những tuần gần đây xuống mức “đáy” mới trong năm qua là 63.800 won trong phiên 10/6.

Apple Inc. đứng đầu danh sách nói trên với giá trị vốn hóa thị trường 2.850 tỷ USD, theo sau là tập đoàn công nghệ Microsoft Corp., Tập đoàn dầu khí quốc gia của Saudi Arabia Saudi Aramco, công ty mẹ của Google Alphabet Inc. và “đại gia” thương mại điện tử Amazon.com Inc.

Tập đoàn chuyên về chế tạo chất bán dẫn lớn nhất thế giới Taiwan Semiconductor Manufacturing Co. [TSMC] xếp thứ 10 thế giới với giá trị vốn hóa thị trường đạt 541 tỷ USD, tăng một bậc so với năm ngoái./.

[BKTO] - Vừa qua, hãng kiểm toán PwC đã công bố danh sách 100 công ty lớn nhất thế giới tính theo giá trị vốn hóa thị trường. Theo danh sách này, Tập đoàn công nghệ hàng đầu Hàn Quốc Samsung Electronics đã tụt 7 bậc so với vị trí trong năm trước. Hiện, Samsung Electronics tụt xuống vị trí thứ 22 trong bảng xếp hạng.

Cổ phiếu của Samsung Electronics đang giảm. Ảnh: Internet

Samsung Electronics là công ty duy nhất của Hàn Quốc lọt vào danh sách nói trên, với giá trị thị trường đạt 342 tỷ USD tính đến tháng 3/2022. Con số này đánh dấu mức giảm 21% so với mức 431 tỷ USD vào năm 2021, khi đó Samsung Electronics đứng ở vị trí thứ 15 trong danh sách 100 công ty lớn nhất thế giới.

Trước những bất ổn trên toàn cầu, đặc biệt là đại dịch Covid-19 kéo dài, xu hướng thắt chặt tiền tệ để kiềm chế lạm phát, xung đột ở Ukraine…, giá cổ phiếu của Samsung Electronics đã giảm xuống. Cụ thể, giá cổ phiếu của Samsung Electronics đã giảm từ 81.400 won trong năm trước xuống còn 69.600 won [54,83 USD] vào ngày 31/3/2022 và giảm sâu hơn nữa xuống mức “đáy” mới trong năm 2022 là 63.800 won trong phiên giao dịch ngày 10/6.

Tập đoàn Apple đứng đầu danh sách 100 công ty lớn nhất thế giới với giá trị vốn hóa thị trường 2.850 tỷ USD, theo sau là tập đoàn công nghệ Microsoft. Tập đoàn dầu khí quốc gia của Ả-rập Xê-út Saudi Aramco, công ty mẹ của Google Alphabet và Tập đoàn thương mại điện tử Amazon.com đứng sau vị trí của Microsoft. Tập đoàn chuyên về chế tạo chất bán dẫn lớn nhất thế giới của Đài Loan Semiconductor Manufacturing xếp thứ 10 thế giới với giá trị vốn hóa thị trường đạt 541 tỷ USD, tăng một bậc so với năm 2021./.

[thitruongtaichinhtiente.vn] -  Tổng vốn hóa của 100 công ty lớn nhất thế giới đạt 31.700 tỷ USD, trong đó chủ yếu là các công ty công nghệ.

  • Vietbank lọt Top 100 sản phẩm, dịch vụ Tin và Dùng 2019
  • Sacombank được vinh danh trong Top 100 Doanh nghiệp bền vững năm 2020
  • Vinamilk dẫn đầu Top 100 doanh nghiệp bền vững Việt Nam năm 2020

Thống kê của Visual Capitalist tính đến tháng 3/2021 cho thấy,  100 công ty lớn nhất thế giới có tổng vốn hóa đạt 31.700 tỷ USD, tăng 48% so với cùng kỳ năm ngoái. 

Các doanh nghiệp công nghệ [Big Tech] thống trị top 10, có giá trị vốn hóa thị trường cao nhất trong bối cảnh dịch COVID-19 ảnh hưởng mạnh mẽ tới nền kinh tế thế giới.

Ngoài ra, các doanh nghiệp trong lĩnh vực tiêu dùng, tài chính và chăm sóc sức khỏe cũng có vị trí nổi bật trong bảng xếp hạng.

Mặc dù chỉ có năm công ty trong danh sách, nhưng lĩnh vực năng lượng đã chiếm gần 10% giá trị vốn hóa thị trường của 100 công ty hàng đầu, chủ yếu là do định giá khổng lồ của Saudi Aramco [Công ty dầu mỏ và khí đốt thiên nhiên của Ả Rập Xê Út, có trụ sở tại thành phố Dhahran].

Xếp hạng của Visual Capitalist cũng dựa trên dữ liệu của hãng kiểm toán PricewaterhouseCoopers [PwC].

Trong bảng xếp hạng, có sự chênh lệch lớn về giá trị giữa các doanh nghiệp. "Gã khổng lồ" Apple có vốn hóa trị giá hơn 2 nghìn tỷ USD, gấp hơn 16 lần so với Anheuser-Busch [AB InBev] - đứng vị trí thứ 100 với 128 tỷ USD.

Ngoài ra, có tới 59 công ty có trụ sở chính tại Hoa Kỳ, chiếm 65% tổng vốn hóa thị trường của 100 công ty hàng đầu. Xếp sau là Trung Quốc và vùng lãnh thổ có 14 công ty trong danh sách.

Top 10 doanh nghiệp trong danh sách 100 doanh nghiệp lớn nhất thế giới

STT

Tên công ty

Vị trí

Lĩnh vực

Vốn hóa thị trường

1

APPLE INC

 Hoa Kỳ

Công nghệ

2.100 tỷ USD

2

SAUDI ARAMCO

 Ả Rập Saudi

Năng lượng

1.900 tỷ USD

3

MICROSOFT CORP

 Hoa Kỳ

Công nghệ

1.800 tỷ USD

4

AMAZON.COM INC

 Hoa Kỳ

Hàng tiêu dùng

1.600 tỷ USD

5

ALPHABET INC

 Hoa Kỳ

Công nghệ

1.400 tỷ USD

6

FACEBOOK INC

 Hoa Kỳ

Công nghệ

$ 839 tỷ USD

7

TENCENT

 Trung Quốc

Công nghệ

$ 753 tỷ USD

8

TESLA INC

 Hoa Kỳ

Hàng tiêu dùng

$ 641 tỷ USD

9

ALIBABA GRP

 Trung Quốc

Hàng tiêu dùng

615 tỷ USD

10

BERKSHIRE HATHAWAY

 Hoa Kỳ

Tài chính

588 tỷ USD

Danh sách 10 doanh nghiệp cuối trong danh sách 100 doanh nghiệp lớn nhất thế giới

Thứ hạng

Tên công ty

Vị trí

Lĩnh vực

Vốn hóa thị trường

91

BANK OF CHINA

 Trung Quốc

Tài chính

139 tỷ USD

92

PHILIP MORRIS INC

 Hoa Kỳ

Hàng tiêu dùng

138 tỷ USD

93

LOWE'S COS INC

 Hoa Kỳ

Hàng tiêu dùng

136 tỷ USD

94

CHARTER
COMMUNICATIONS

 Hoa Kỳ

Viễn thông

135 tỷ USD

95

CHINA MOBILE

Hong Kong

[Trung Quốc]

Viễn thông

134 tỷ USD

96

SONY GROUP CORP

 Nhật Bản

Hàng tiêu dùng

132 tỷ USD

97

ASTRAZENECA PLC

 Vương quốc Anh

Chăm sóc sức khỏe

131 tỷ USD

98

ROYAL BANK OF CANADA

 Canada

Tài chính

131 tỷ USD

99

STARBUCKS CORP

 Hoa Kỳ

Hàng tiêu dùng

129 tỷ USD

100

ANHEUSER-BUSCH

 Bỉ

Hàng tiêu dùng

128 tỷ USD

Nguồn: Visualcapitalist

  • Apple

  • Công nghệ

  • Năng lượng

  • Microsoft

  • Amazon

  • Facebook

Công ty Namelast Giá% CHG52 WKHIGH52 WKLOWMARKET CAP [RS. CR]
High52 wk
LowMarket Cap
[Rs. cr]Reliance

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.371.00 -0,54 2,855.00 2,181.00 1.604.166.32 TCSTCS

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.371.00 -0,54 2,855.00 2,181.00 1.604.166.32 TCSHDFC Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.371.00 -0,54 2,855.00 2,181.00 1.604.166.32 TCSInfosys

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.371.00 -0,54 2,855.00 2,181.00 1.604.166.32 TCSICICI Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.371.00 -0,54 2,855.00 2,181.00 1.604.166.32 TCSHUL

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.371.00 -0,54 2,855.00 2,181.00 1.604.166.32 TCSSBI

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.371.00 -0,54 2,855.00 2,181.00 1.604.166.32 TCSBajaj Finance

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.097,65 -0.11 4.045,50 2.926.00 1,133,446,05 Ngân hàng HDFCBharti Airtel

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1,441.10 3.40 1.724,30 1,271,75 802,686,80 InfosysHDFC

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.474,05 3,82 1.953,70 1.355.50 620,254,95 Ngân hàng ICICIITC

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

870.10 1.90 936,35 642.00 606,392.20 HULLIC India

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.573.00 0.26 2.733.00 1.901,80 604,549,83 SBIAdani Enterpris

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

527,05 1.09 578,65 425.00 470,371,66 Bajaj Tài chínhKotak Mahindra

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

7.272,45 1.69 8,043,50 5.235,60 440,295,38 Bharti AirtelAdani Trans

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

765.65 -0,41 816,75 629,05 433,457,71 HDFCAdani Total Gas

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.344,85 2,69 3.021.10 2.026,55 426,136,77 ITCAdani Green Ene

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

332.05 1.03 349,50 207.00 411,714,73 LIC Ấn ĐộAsian Paints

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

613.05 0.25 949.00 611.00 387,753,98 Adani EnterprisAvenue Supermar

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3,208,00 -0,79 3,883,70 1.344.60 378,605.64 Kotak MahindraHCL Tech

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1,834,55 1.90 2.252,45 1.630.00 364,293,62 Adani TransBajaj Finserv

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.036,40 -2,78 4.238,55 1.650.00 338,708.20 Adani Tổng số khí đốtLarsen

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.063,55 -3,44 3,816.30 1.364,65 336.932.32 Adani Green EneMaruti Suzuki

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.033,50 -2,43 3.048.00 1.106.00 322.113.00 Sơn châu ÁAxis Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.185.60 -0,80 3.590.00 2.560,25 305,562,05 Siêu nhân Đại lộSun Pharma

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

4.303,25 -0.10 5,899,90 3.185.10 278,753,64 HCL TechTitan Company

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.002,45 2.08 1.359.00 875,65 272,031.36 Bajaj FinservWipro

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.688,45 0.42 1.932.00 1.077,70 268.937,88 LarsenNestle

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.911,55 1.89 2.078.20 1,456,80 268,609.32 Maruti SuzukiUltraTechCement

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

8.617.30 -0.32 9,450.00 6.540.00 260,311,45 Ngân hàng AXISAdani Ports

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

800,35 -0.24 866.60 618.10 245,899,58 Pharma Sun PharmaONGC

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

975,85 0,76 979,75 733,95 234,139.10 Công ty TitanNTPC

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.618,05 0,78 2.767,55 1,827.15 232,426,86 WiproJSW Steel

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

377.30 -0,47 739,80 376.30 206.973,19 NestleM&M

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

18.903,00 0,80 20.200.00 16.000.00 182.254,63Power Grid Corp

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

6.188,75 0.11 8.267.00 5.158.05 178,651.84 Cổng AdaniCoal India

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

780,25 -0,59 987,90 652.05 164,817,92 OngcPidilite Ind

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

127,60 -1,69 194.60 119,80 160,524.36 NTPCTata Motors

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

165,00 0.18 176.15 118.00 159.994,99 Thép JSWAdani Power

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

640,15 -1.26 789,95 520.10 154,738,37 M & MTata Steel

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1,230,25 -1,40 1.365,90 671.00 152.943,76 Lưới điện Corp CorpHind Zinc

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

212,95 -0,37 248.25 180.30 148,542,27 Than Ấn ĐộSBI Life Insura

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

236,30 0.70 241,85 139,20 145,625,27 Pidilite IndHDFC Life

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.620,40 -0,06 2.916,85 1.988,60 133,194,66 Tata MotorsGrasim

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

396.20 -0,69 536.50 366,05 131,588,59 Điện AdaniVedanta

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

332.10 -4,42 432.80 93.60 128.088.94 Tata SteelBajaj Auto

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

100.10 0,00 142,62 82,71 122,258,17 kẽm sauAmbuja Cements

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

285,35 -1.30 407,90 242,40 120.569,48 SBI Life InsuraTech Mahindra

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.179,90 -0,67 1,339,55 1,003,60 118,074,20 HDFC LifeSiemens

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

522,90 0.43 725.00 497.30 112,376,68 GRASIMEicher Motors

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.696,60 1.02 1.939,00 1.276,90 111,689,80 VedantaDivis Labs

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

287,85 -1.72 440,75 206.10 106.999,57 BAJAJ AUTODabur India

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.569.00 -1.01 4,130.15 3.028,35 103,275.09 AMBUJA CementsIOC

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

501,75 0.85 585,45 274.00 99,629,75 công nghệ MahindraIndusInd Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.181.20 -0,23 1,275,25 763,75 91,571.76 BritanniaBritannia

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoHindalco

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoCipla

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoDLF

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoAdani Wilmar

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoGodrej Consumer

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoL&T Infotech

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoSBI Card

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoHavells India

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoHindustan Aeron

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoShree Cements

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoSRF

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoICICI Prudentia

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoBharat Elec

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoBajaj Holdings

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoDr Reddys Labs

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoTATA Cons. Prod

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoTata Power

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoABB India

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoBank of Baroda

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoInterglobe Avi

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoVarun Beverages

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoMarico

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoBPCL

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoApollo Hospital

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoUnited Spirits

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoChola Invest.

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoBerger Paints

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoIRCTC

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoFSN E-Co Nykaa

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoPage Industries

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoGAIL

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoMindtree

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoICICI Lombard

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoTorrent Pharma

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoZomato

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoJSW Energy

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoTata Elxsi

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoTVS Motor

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoINDUS TOWERS

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoTube Investment

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoUPL

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoHero Motocorp

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoPatanjali Foods

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoSchaeffler Ind

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.789,35 0.15 3.950,00 3.050,00 91,273,43 HindalcoTrent

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1,381.35 -1.46 1,522.80 971.00 49,105.26

100 công ty hàng đầu là gì?

Fortune 100 là danh sách 100 công ty hàng đầu tại Hoa Kỳ trong Fortune 500, danh sách 500 công ty công cộng lớn nhất của Hoa Kỳ và tư nhân do Tạp chí Fortune xuất bản. Fortune tạo ra danh sách bằng cách xếp hạng các công ty công cộng và tư nhân báo cáo số liệu doanh thu hàng năm cho một cơ quan chính phủ.a list of the top 100 companies in the United States within the Fortune 500, a list of the 500 largest U.S. public and privately held companies published by Fortune magazine. Fortune creates the list by ranking public and private companies that report annual revenue figures to a government agency.

Công ty vốn hóa thị trường cao nhất là gì?

Với vốn hóa thị trường là 2,64 nghìn tỷ đô la, Apple được xếp hạng là công ty lớn nhất thế giới vào năm 2022, sau đó là một số thương hiệu dễ nhận biết nhất như Saudi Aramco, Microsoft, Alphabet và Amazon.Apple ranks as the largest company in the world in 2022 followed by some most recognizable brands like Saudi Aramco, Microsoft, Alphabet and Amazon.

Ai là công ty số 1 trên thế giới?

Danh sách này bao gồm các công ty lớn nhất thế giới theo doanh thu hợp nhất, theo bảng xếp hạng Fortune Global 500 2022.Tập đoàn bán lẻ Mỹ Walmart đã là công ty lớn nhất thế giới từ năm 2014.American retail corporation Walmart has been the world's largest company by revenue since 2014.

5 công ty lớn là gì?

Điều này có thể thấp hơn hoặc thậm chí vượt xa lợi nhuận tiềm năng ...
#1 Walmart Inc. [WMT].
#2 Trung Quốc Dầu khí & Hóa chất Corp [SNP].
#3 Amazon.com Inc. [AMZN].
#4 Công ty TNHH Petrochina [PTR].
#5 Apple Inc. [AAPL].
#6 CVS Health Corp [CVS].
#7 Royal Dutch Shell plc [Rds. A].
#8 Berkshire Hathaway Inc. [Brk. A].

Chủ Đề