100 công ty dược phẩm hàng đầu Hoa Kỳ năm 2022

Tiềm năng phát triển của nhóm Pharmerging Market đã khiến cho chúng ta nhìn nhận lại bức tranh toàn cảnh của ngành này và sự đóng góp to lớn của những “gã khổng lồ” với mức doanh thu “khủng” luôn thống lĩnh thị trường dược nhiều năm qua.

Thị trường dược phẩm trên thế giới phát triển vô cùng mạnh mẽ đặc biệt là sau đại dịch COVID-19, khi con người ngày càng có ý thức cao về việc chăm sóc theo dõi các vấn đề về sức khỏe.

Theo thống kê, hiện nay trên thế giới có khoảng 4.000 công ty dược phẩm và công nghệ sinh học hàng đầu. 

Mỗi công ty đều đã, đang và sẽ phát triển mạnh mẽ hơn với những thế mạnh riêng.

Dưới đây là top 10 các công ty dược hàng đầu thế giới 2022 được đánh giá dựa trên tổng doanh thu đạt được trong năm 2021.

Top 10 các công ty dược có doanh thu cao nhất thế giới trong năm 2022.

1. Pfizer - Biểu tượng ngành dược Hoa Kỳ

Pfizer là một tập đoàn sinh học đa quốc gia hàng đầu của Mỹ, có trụ sở đặt tại New York.

Tập đoàn này thành công mang lại rất nhiều nghiên cứu lớn trong việc sản xuất các loại thuốc và vacxin cho 1 loạt lĩnh vực của ngành y tế như: miễn dịch, ung thư, tim mạch, bệnh tiểu đường, thần kinh, nội tiết.

Các chuyên gia dự đoán, trong tương lai gần, Pfizer rất có thể sẽ giành được vị trí là công ty dược lớn nhất thế giới.

Vắc-xin phòng COVID-19 là một trong những “thành tựu" nổi bật nhất của tập đoàn Pfizer.

2. AbbVie - “Tay đua tốc độ" trong ngành dược

AbbVie là công ty dược phẩm sinh học được tách ra từ Abbott vào đầu năm 2013, chịu trách nhiệm nghiên cứu và phát triển từ công ty mẹ Abbott.

Bên cạnh việc nghiên cứu và phát triển các sản phẩm mới, AbbVie còn chú trọng vào chiến lược mua lại những công ty dược nhỏ hơn để tăng sức mạnh cho công ty. 

Abbvie sở hữu đội ngũ 25.000 nhân viên trên toàn thế giới với những nhà khoa học, nhà nghiên cứu, chuyên gia hàng đầu.
Có thể nói AbbVie thật sự tốc độ trong cuộc cạnh tranh thống trị thuốc thế giới. 

Công ty chuyên nghiên cứu, sản xuất và phát triển dược phẩm về lĩnh vực: HIV, viêm gan C, các bệnh tự miễn và 1 số bệnh khác. 

Công ty có 7 cơ sở sản xuất thuốc phân phối cho hơn 170 quốc gia trên thế giới.

3. Johnson & Johnson - Thành viên “gạo cội” của ngành dược thế giới

Johnson & Johnson là một trong những công ty dược hàng đầu thế giới hiện nay, có trụ sở đặt tại New Jersey, Hoa Kỳ.

Johnson & Johnson có khoảng 12.6000 nhân viên, có tới 250 chi nhánh ở gần 60 quốc gia, sản phẩm có mặt tại 175 quốc gia trên thế giới.

Công ty Johnson & Johnson mang đến cho thế giới những sản phẩm chăm sóc sức khỏe, các loại thiết bị y tế và dược phẩm. 
Johnson & Johnson có lịch sử hình thành và phát triển từ năm 1886.

Các sản phẩm dược phẩm của công ty tập trung vào những bệnh về miễn dịch, hệ thần kinh và bệnh ung thư. 

 4. Novartis - Doanh nghiệp dược bền vững 

Novartis có trụ sở đặt tại Basel, Thụy Sĩ. Công ty dược phẩm đa quốc gia này đứng số một trên thế giới về doanh thu bán hàng vào năm 2013.
Novartis nổi tiếng với các lĩnh vực vaccine, sức khỏe người tiêu dùng và dược phẩm. 

Các doanh nghiệp của Novartis hoạt động trên 3 đơn vị: dược phẩm, Alcon [chăm sóc mắt] và Sandoz [thuốc generics].

Novartis sở hữu khoảng 136.000 nhân viên trên toàn cầu với hàng trăm chi nhánh. 

Với doanh thu và vốn đầu tư R&D cao, Novartis là một trong những công ty dược hàng đầu thế giới hiện nay.

5. Roche - “Gã khổng lồ” ngành dược phẩm Thuỵ Sĩ 

Roche tên đầy đủ là Hoffmann – La Roche, có trụ sở đặt tại Thụy Sĩ.

Roche là một trong những công ty chăm sóc sức khỏe hàng đầu thế giới được chia làm hai lĩnh vực hoạt động: dược phẩm và chẩn đoán. 

Các sản phẩm thuốc nổi tiếng của Roche phải kể đến như thuốc Accutane trị mụn, thuốc Actemra trị viêm thấp khớp, thuốc Boniva trị loãng xương, Aurorix giúp an thần, thuốc Cellcept giảm khả năng miễn dịch của cơ thể hay Dilatrend trị cao huyết áp… 

Roche còn là công ty dẫn đầu trong lĩnh vực thuốc điều trị bệnh ung thư.

Roche được sáng lập vào năm 1896 này hiện có khoảng 91.747 nhân viên trên toàn cầu.

Việc tập trung chiến lược vào mảng thuốc sinh học ngay từ đầu đã giúp Roche đi đúng hướng, củng cố thêm sức mạnh trên thị trường.

6. Bristol Myers Squibb - Thương hiệu dược phẩm danh tiếng Hoa Kỳ

Công ty Bristol Myers Squibb là công ty dược phẩm có trụ sở chính tại New York - Mỹ, được thành lập vào năm 1887. 

Sau 133 năm hình thành và phát triển, hiện nay Bristol Myers Squibb đã mở rộng với rất nhiều chi nhánh tại thủ đô của các quốc gia phát triển trên thế giới với đội ngũ nhân viên đa sắc tộc gồm 23.300 người. 

Bristol Myers Squibb chủ yếu nghiên cứu và phát triển các thuốc trong điều trị ung thư, tim mạch, tâm thần, gan, tiểu đường, HIV/AIDS…
Văn phòng trụ sở của công ty Bristol Myers Squibb.

Năm 2021, Bristol Myers Squibb vẫn cố thủ ở vị trí thứ 5 sau mức tăng 3% của thuốc kê đơn lên 41,9 tỷ USD.

Doanh số của Bristol Myers Squibb đã tăng cao, phần lớn nhờ vào việc mua lại MyoKardia. 

Với cơ hội tăng trưởng cho các danh mục đầu tư sản xuất và kinh doanh nội bộ của công ty, kết hợp với hệ thống sản phẩm mạnh mẽ, Bristol Myers Squibb vẫn có vị thế tốt để đạt được tăng trưởng ổn định và bền vững trong dài hạn.

7. Merck & Co - Công ty dược đi đầu về hoạt động R&D

Merck & Co có trụ sở đặt tại New Jersey, Hoa Kỳ. Đây là một trong những công ty dược lớn nhất trên thế giới. 

Công ty sở hữu khoảng 74.000 nhân viên trên khắp thế giới và cũng là một trong những công ty đầu tư R&D nhiều nhất. Công ty Merck & Co tập trung chủ yếu vào lĩnh vực dược phẩm, vaccine và sức khỏe vật nuôi, đặc biệt đi đầu trong sản xuất thuốc Gardasil và vaccine phòng HPV.

Hãng Merck đã thử nghiệm thuốc điều trị COVID-19 dạng uống và kết quả cho thấy thuốc khá hiệu quả với các biến thể.

Công ty Merck & Co là công ty có nhiều sản phẩm thuốc được chấp thuận nhất so với nhiều ông lớn khác trong lĩnh vực dược phẩm.

8. AstraZeneca - “Gương mặt vàng" trong “làng dược” của Anh

AstraZeneca được thành lập vào 1999 tại Anh. 

Tuy là một công ty dược phẩm mới nhưng AstraZeneca nhanh chóng trở thành một trong những công ty dược hàng đầu thế giới. 

AstraZeneca tập trung vào đầu tư R&D, mở rộng chiến lược mua lại các công ty dược khác để mở rộng dòng thuốc, cũng như sức mạnh của công ty.

Công ty AstraZeneca hiện có khoảng 57.500 nhân viên trên toàn cầu, có chi nhánh kinh doanh ở gần 100 quốc gia. 

AstraZeneca cũng là hãng dược thành công trong cuộc đua tạo ra vaccine ngăn ngừa COVID-19.

Nắm trong tay đa dạng các sản phẩm thuốc điều trị, AstraZeneca chắc chắn còn tiến xa hơn nữa trên thị trường dược phẩm thế giới.

9. Sanofi - "Ông lớn" ngành dược phẩm của Pháp

Sanofi là một công ty dược phẩm lớn của Pháp. 

Sanofi chuyên phát triển thuốc trong lĩnh vực điều trị bệnh ung thư và chứng huyết khối, những loại thuốc này đều là thuốc kê đơn.

Các sản xuất nổi tiếng của Sanofi phải kể đến như thuốc Auvi Q điều trị dị ứng, Kynamro trị tăng cholesterol máu đồng hợp tử, Clexane chống đông máu, Aubagio trị đa xơ cứng, Plavix chống huyết khối và nhiều loại thuốc điều trị cao huyết áp khác… 

Biểu tượng của tập đoàn dược phẩm Sanofi.

Ông lớn dược phẩm của Pháp có lịch sử từ năm 1718, vào năm 2004, công ty Sanofi và Aventis sáp nhập với nhau vào làm một. 

Công ty này hiện sở hữu khoảng 110.000 nhân viên trên toàn thế giới với 107 nhà máy và 20 trung tâm nghiên cứu đặt lại những địa điểm khác nhau. 

10. GlaxoSmithKline - Doanh nghiệp dược phẩm mang sứ mệnh cao cả

Công ty dược GlaxoSmithKline [GSK] là công ty dược phẩm của Anh Quốc có trụ sở tại Brentford, London, được thành lập vào năm 2000 sau sự sáp nhập giữa Tập đoàn Beecham và SmithKline Beckman.

Các sản phẩm của công ty dược GSK rất đa dạng.

GSK hiện là một trong những công ty dược lớn nhất thế giới. Công ty này đã có mặt ở 150 quốc gia, sở hữu nhà máy sản xuất tại 36 quốc gia, có phòng nghiên cứu ở 5 quốc gia.

Các sản phẩm của GSK rất đa dạng, từ kem đánh răng cho đến những loại thuốc điều trị ung thư, hen phế quản, tiểu đường… hay vaccine. 

Công ty dược phẩm và chăm sóc sức khỏe GSK dựa trên những nghiên cứu hàng đầu trên thế giới, hoạt động với sứ mệnh duy nhất là giúp mọi người cảm thấy khỏe hơn và sống lâu hơn.

Kết

Vai trò của ngành dược phẩm hiện tại và tương lai là vô cùng to lớn bởi nó sẽ đưa ra các giải pháp hiệu quả và nhanh chóng nhất góp phần đẩy lùi dịch bệnh. 

Có thể thấy các công ty trong danh sách trên đang trên con đường chạy đua về vắc xin và thuốc, góp phần không nhỏ trong việc chăm sóc và bảo vệ sức khỏe của con người trên toàn cầu.

Sau đây là danh sách các công ty dược phẩm, công nghệ sinh học và y tế độc lập được liệt kê trên một sàn giao dịch chứng khoán [như đã chỉ ra] đã tạo ra doanh thu ít nhất 10 tỷ USD, được xếp hạng theo doanh thu của họ trong năm tài chính tương ứng.US$10 billion, ranked by their revenue in the respective financial year.

Nó không bao gồm các công ty công nghệ sinh học hiện đang thuộc sở hữu hoặc là một phần của các nhóm dược phẩm lớn hơn.

Xếp hạng theo doanh thu [chỉnh sửa][edit]

Bảng sau đây liệt kê các công ty công nghệ sinh học và dược phẩm lớn nhất được xếp hạng theo doanh thu trong tỷ USD. Cột thay đổi cho biết vị trí tương đối của công ty trong danh sách này so với vị trí tương đối của nó trong năm trước; tức là, sự gia tăng sẽ tiến gần hơn đến thứ hạng 1 và ngược lại. Các tế bào xanh cho thấy những năm mà doanh thu tăng so với năm trước. Các tế bào màu đỏ cho thấy những năm mà đã có sự giảm.

Thứ hạngChgCông tyQuốc giaGiao dịch trên2021202020192018201720162015201420132012
1
Johnson & Johnson
& NBSP; Hoa Kỳ
Nyse: & nbsp; jnj93,78 [1]82,59 [1]82.06 [2]81.60 [3]76.50 [4]71,89 [5]70.10 [6]74.30 [7]71.31 [8]67.20 [9]
2
Sinopharm
& nbsp; chn
SEHK: & NBSP; 109981,77 [10]71,75 [11]60,18 [12]48,75 [13]43,63 [14]36,56 [15]32.36 [16]28.32 [17]23.61 [18]19.31 [19]
3
6
Pfizer
& NBSP; Hoa Kỳ
Nyse: & nbsp; jnj93,78 [1]82,59 [1]82.06 [2]81.60 [3]76.50 [4]71,89 [5]70.10 [6]74.30 [7]71.31 [8]67.20 [9]
4
1
Sinopharm
& nbsp; chn
SEHK: & NBSP; 109981,77 [10]71,75 [11]60,18 [12]48,75 [13]43,63 [14]36,56 [15]32.36 [16]28.32 [17]23.61 [18]19.31 [19]
5
2
Pfizer
& NBSP; Hoa Kỳ
Nyse: & nbsp; jnj93,78 [1]82,59 [1]82.06 [2]81.60 [3]76.50 [4]71,89 [5]70.10 [6]74.30 [7]71.31 [8]
6
2
67.20 [9]
& nbsp; chn
SEHK: & NBSP; 109981,77 [10]71,75 [11]60,18 [12]48,75 [13]43,63 [14]36,56 [15]32.36 [16]28.32 [17]23.61 [18]19.31 [19]
7
2
Pfizer
NYSE: & NBSP; PFE
81,29 [20]41,91 [21]41,17 [21]40,83 [21]52,54 [22]52,82 [23]48,85 [24]49,61 [25]51,58 [26]58,99 [27]Roche
8
2
& nbsp; sui
& NBSP; Hoa Kỳ
Nyse: & nbsp; jnj93,78 [1]82,59 [1]82.06 [2]81.60 [3]76.50 [4]71,89 [5]70.10 [6]74.30 [7]71.31 [8]67.20 [9]
9
3
Sinopharm
& nbsp; chn
SEHK: & NBSP; 109981,77 [10]71,75 [11]60,18 [12]48,75 [13]43,63 [14]36,56 [15]32.36 [16]28.32 [17]23.61 [18]19.31 [19]
10
2
Pfizer
& NBSP; Hoa Kỳ
NYSE: & NBSP; PFE81,29 [20]41,91 [21]41,17 [21]40,83 [21]52,54 [22]52,82 [23]48,85 [24]49,61 [25]51,58 [26]58,99 [27]
11
Roche
& nbsp; sui
Sáu: & NBSP; ROG67,83 [28]62,99 [28]63,85 [29]56,86 [30]57.37 [31]50.11 [32]47,70 [33]49,86 [34]48,53 [35]47,80 [36]
12
Abbvie
& NBSP; Hoa Kỳ
NYSE: & NBSP; ABBV56,20 [37]45,80 [37]33,27 [38]32,75 [39]28,22 [40]25,56 [41]22.82 [42]19,96 [43]18,79 [44]Novartis
13
NYSE: & NBSP; NVS
51.63 [45]
 SWE
48,66 [45]47,45 [46]44,75 [47]49.11 [48]48,52 [49]49,41 [50]58.00 [51]57,36 [52]56,67 [53]Bayer& nbsp; ger
14
Fwb: & nbsp; Bayn
49,46 [54]
47,40 [55]48.02 [56]45,06 [57]37,94 [58]25,27 [59]24,09 [60]25,47 [61]14.93 16.84 17.36 18.91
15
2
24,17 [62]
& NBSP; Hoa Kỳ
24.30 [63]Merck & Co.Nyse: & nbsp; mrk48,70 [64]41,52 [64]46,84 [65]42.30 [66]40.10 [67]39,80 [68]39,50 [69]42,24 [70]
16
44.03 [71]
& NBSP; Hoa Kỳ
47,27 [72]GlaxoSmithKline& nbsp; gbrLSE: & NBSP; GSK46,91 [73]46,17 [74]43,92 [75]43,14 [76]42,05 [77]34,79 [78]29,84 [79]
17
2
37,96 [80]
& NBSP; Hoa Kỳ
41.61 [81]39,93 [82]Bristol Myers SquibbNASDAQ: & NBSP; BMY46,39 [83]42,52 [83]26,15 [84]22,56 [85]20,80 [86]19,43 [87]16,56 [88]
18
15,88 [89]
NYSE: & NBSP; PFE
81,29 [20] 41,91 [21]41,17 [21]40,83 [21]52,54 [22]52,82 [23]48,85 [24]49,61 [25]51,58 [26]
19
1
58,99 [27]
Roche
& nbsp; suiSáu: & NBSP; ROG67,83 [28]62,99 [28]63,85 [29]56,86 [30]57.37 [31]50.11 [32]47,70 [33]49,86 [34]48,53 [35]
20
1
47,80 [36]
NYSE: & NBSP; PFE
81,29 [20]41,91 [21]41,17 [21]40,83 [21]52,54 [22]52,82 [23]48,85 [24]49,61 [25]51,58 [26]58,99 [27]Roche
21
2
& nbsp; sui
NYSE: & NBSP; PFE
81,29 [20]41,91 [21]41,17 [21]40,83 [21]52,54 [22]52,82 [23]48,85 [24]49,61 [25]
22
51,58 [26]
& NBSP; Hoa Kỳ
58,99 [27]Roche& nbsp; sui
23
1
Sáu: & NBSP; ROG
& NBSP; Hoa Kỳ
67,83 [28]62,99 [28]63,85 [29]56,86 [30]57.37 [31]50.11 [32]47,70 [33]49,86 [34]48,53 [35]47,80 [36]
24
4
Abbvie
& NBSP; Hoa Kỳ
NYSE: & NBSP; ABBV56,20 [37]45,80 [37]33,27 [38]32,75 [39]28,22 [40]25,56 [41]22.82 [42]19,96 [43]18,79 [44]Novartis
25
2
NYSE: & NBSP; NVS
51.63 [45]
48,66 [45]47,45 [46]44,75 [47]49.11 [48]48,52 [49]49,41 [50]58.00 [51]57,36 [52]56,67 [53]Bayer& nbsp; ger
26
Fwb: & nbsp; Bayn
& NBSP; Hoa Kỳ
49,46 [54]12.778 [199]11,63 [200]11.36 [200]11,13 [201]10,56 [201]10.16 [202]9,97 [203]10,72 [204]14,97 [205]14,19 [206]
27
2
Biogen
& NBSP; Hoa Kỳ
Nasdaq: & nbsp; biib10,98 [207]13,44 [207]14,38 [208]13,45 [209]12.30 [210]11,40 [211]10.80 [212]9,70 [213]6,90 [214]5,50 [215]
28
1
Astellas Pharma
& nbsp; jpn
TYO: 4503 10,85 [216]11,29 [216]12,27 [217]12.07 12.63 11.48 10.49 9.25 8.92

Xem thêm [sửa][edit]

  • Danh sách các công ty y sinh lớn nhất theo vốn hóa thị trường

References[edit][edit]

  1. ^ Báo cáo của Abjohnson & Johnson Q4 và kết quả cả năm 2021 [báo cáo]. Johnson & Johnson. 25 tháng 1 năm 2022.a b Johnson & Johnson Reports Q4 and Full-Year 2021 Results [Report]. Johnson & Johnson. 25 January 2022.
  2. ^"Báo cáo Johnson & Johnson 2019 Kết quả quý IV và cả năm: | Biospace". "Johnson & Johnson Reports 2019 Fourth-Quarter And Full Year Results: | BioSpace".
  3. ^"Báo cáo Johnson & Johnson 2018 Kết quả quý IV". Phòng thí nghiệm nội dung - Hoa Kỳ "Johnson & Johnson Reports 2018 Fourth-Quarter Results". Content Lab - U.S.
  4. ^"Báo cáo Johnson & Johnson 2017 Kết quả quý IV: - Johnson & Johnson". www.jnj.com. "Johnson & Johnson Reports 2017 Fourth-Quarter Results: - Johnson & Johnson". www.jnj.com.
  5. ^"Báo cáo Johnson & Johnson 2016 kết quả quý IV - Johnson & Johnson". www.jnj.com. "Johnson & Johnson Reports 2016 Fourth-Quarter Results - Johnson & Johnson". www.jnj.com.
  6. ^"Báo cáo Johnson & Johnson 2015 Kết quả quý IV". Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2016-02-11. Truy cập 2018-01-28. "Johnson & Johnson Reports 2015 Fourth-Quarter Results". Archived from the original on 2016-02-11. Retrieved 2018-01-28.
  7. ^"Báo cáo Johnson & Johnson 2014 Kết quả quý IV và cả năm-Johnson & Johnson". www.jnj.com. "Johnson & Johnson Reports 2014 Fourth-Quarter and Full-Year Results - Johnson & Johnson". www.jnj.com.
  8. ^"Báo cáo Johnson & Johnson 2013 Kết quả quý IV và cả năm-Johnson & Johnson". www.jnj.com. "Johnson & Johnson Reports 2013 Fourth-Quarter and Full-Year Results - Johnson & Johnson". www.jnj.com.
  9. ^"Johnson & Johnson báo cáo năm 2012 kết quả quý IV và cả năm". "Johnson & Johnson Reports 2012 Fourth-Quarter and Full-Year Results".
  10. ^"Sinopharm [1099.hk] - Doanh thu". CompanyMarketCap.com. Truy cập 2022-04-17. "Sinopharm [1099.HK] - Revenue". companiesmarketcap.com. Retrieved 2022-04-17.
  11. ^Tất cả cho Sức khỏe Sức khỏe cho tất cả: Báo cáo thường niên 2020 [PDF] [Báo cáo]. Công ty TNHH Tập đoàn Sinopharm năm 2020. All For Health Health For All: Annual Report 2020 [PDF] [Report]. Sinopharm Group Co. Ltd. 2020.
  12. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 2020-06-27. Truy cập 2020-04-30 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2020-06-27. Retrieved 2020-04-30.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  13. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 2021-02-06. Truy cập 2020-04-30 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2021-02-06. Retrieved 2020-04-30.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  14. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 2021-02-04. Truy cập 2020-04-30 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2021-02-04. Retrieved 2020-04-30.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  15. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 2021-02-04. Truy cập 2020-04-30 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2021-02-04. Retrieved 2020-04-30.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  16. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 2021-02-04. Truy cập 2020-04-30 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2021-02-04. Retrieved 2020-04-30.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  17. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 2021-02-04. Truy cập 2020-04-30 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2021-02-04. Retrieved 2020-04-30.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  18. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 2021-02-04. Truy cập 2020-04-30 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2021-02-04. Retrieved 2020-04-30.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  19. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 2021-02-04. Truy cập 2020-04-30 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2021-02-04. Retrieved 2020-04-30.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  20. ^Pfizer báo cáo kết quả quý IV và cả năm 2021 [PDF] [báo cáo]. Pfizer. 2021. Pfizer Reports Fourth-Quarter and Full-Year 2021 Results [PDF] [Report]. Pfizer. 2021.
  21. ^ Abc //s28.q4cdn.com/781576035/files/doc_fin financials/2020/ar/pfe-2020-form-10k-final.pdf [URL pdf]a b c //s28.q4cdn.com/781576035/files/doc_financials/2020/AR/PFE-2020-Form-10K-FINAL.pdf[bare URL PDF]
  22. ^Pfizer báo cáo kết quả quý IV và cả năm 2017 cung cấp hướng dẫn tài chính 2018 [PDF] [Báo cáo]. Pfizer. Ngày 30 tháng 1 năm 2018. Pfizer Reports Fourth-Quarter and Full-Year 2017 Results Provides 2018 Financial Guidance [PDF] [Report]. Pfizer. 30 January 2018.
  23. ^Phụ lục A: Báo cáo tài chính 2016 [PDF] [Báo cáo]. Pfizer Inc. và các công ty con. 2016. Appendix A: 2016 Financial Report [PDF] [Report]. Pfizer Inc. and Subsidiary Companies. 2016.
  24. ^Báo cáo tài chính 2015 [PDF] [Báo cáo]. Pfizer Inc. và các công ty con. 2015. 2015 Financial Report [PDF] [Report]. Pfizer Inc. and Subsidiary Companies. 2015.
  25. ^Báo cáo tài chính 2014: Phụ lục A [PDF] [Báo cáo]. Pfizer Inc. và các công ty con. 2014. 2014 Financial Report: Appendix A [PDF] [Report]. Pfizer Inc. and Subsidiary Companies. 2014.
  26. ^2013 Báo cáo tài chính: Phụ lục A [PDF] [Báo cáo]. Pfizer Inc. và các công ty con. 2013. 2013 Financial Report: Appendix A [PDF] [Report]. Pfizer Inc. and Subsidiary Companies. 2013.
  27. ^Phụ lục Một Báo cáo tài chính 2012 [PDF] [Báo cáo]. Pfizer Inc. và các công ty con. 2012. Appendix A 2012 Financial Report [PDF] [Report]. Pfizer Inc. and Subsidiary Companies. 2012.
  28. ^ ab "[Thông báo ad hoc theo nghệ thuật. 53 LR] Roche báo cáo kết quả tốt vào năm 2021". Roche.a b "[Ad hoc announcement pursuant to Art. 53 LR] Roche reports good results in 2021". Roche.
  29. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 2020-01-31. Truy cập 2020-01-31 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2020-01-31. Retrieved 2020-01-31.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  30. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2019-02-07. Truy cập 2019-02-06 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2019-02-07. Retrieved 2019-02-06.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  31. ^"Roche báo cáo kết quả tốt trong năm 2017". www.roche.com. "Roche reports good results in 2017". www.roche.com.
  32. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2018-01-29. Truy cập 2018-01-28 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2018-01-29. Retrieved 2018-01-28.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  33. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2017-01-10. Truy cập 2018-01-28 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2017-01-10. Retrieved 2018-01-28.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  34. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 2016-12-03. Truy cập 2018-01-28 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2016-12-03. Retrieved 2018-01-28.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  35. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 2016-12-03. Truy cập 2018-01-28 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2016-12-03. Retrieved 2018-01-28.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  36. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 2016-12-02. Truy cập 2018-01-28 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2016-12-02. Retrieved 2018-01-28.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  37. ^ AB "ABBVIE báo cáo kết quả tài chính cả năm và quý thứ tư" [Thông cáo báo chí]. Bắc Chicago, Ill .: Abbvie. 2 tháng 2 năm 2022. Truy cập 2022-09-26.a b "AbbVie Reports Full-Year and Fourth-Quarter 2021 Financial Results" [Press release]. North Chicago, Ill.: Abbvie. 2 February 2022. Retrieved 2022-09-26.
  38. ^"AbbVie báo cáo kết quả tài chính cả năm và quý IV 2019". "AbbVie Reports Full-Year and Fourth-Quarter 2019 Financial Results".
  39. ^"Abbvie báo cáo kết quả tài chính cả năm và quý IV 2018-Trung tâm tin tức Abbvie". news.abbvie.com. "AbbVie Reports Full-Year and Fourth-Quarter 2018 Financial Results - AbbVie News Center". news.abbvie.com.
  40. ^"Phát hành tài chính - Abbvie". nhà đầu tư.abbvie.com. "Financial Release - AbbVie". investors.abbvie.com.
  41. ^"Phát hành tài chính - Abbvie". nhà đầu tư.abbvie.com. "Financial Release - AbbVie". investors.abbvie.com.
  42. ^"Phát hành tài chính - Abbvie". nhà đầu tư.abbvie.com. "Financial Release - AbbVie". investors.abbvie.com.
  43. ^"Phát hành tài chính - Abbvie". nhà đầu tư.abbvie.com. "Financial Release - AbbVie". investors.abbvie.com.
  44. ^"Phát hành tài chính - Abbvie". nhà đầu tư.abbvie.com. "Financial Release - AbbVie". investors.abbvie.com.
  45. ^ ab //www.novartis.com/sites/novartis_com/files/Q4-2021-Media-Release-en.pdf [URL PDF trần]]a b //www.novartis.com/sites/novartis_com/files/q4-2021-media-release-en.pdf[bare URL PDF]
  46. ^ //www.novartis.com/sites/www.novartis.com/files/q4-2019-media-release-en.pdf [URL pdf] //www.novartis.com/sites/www.novartis.com/files/q4-2019-media-release-en.pdf[bare URL PDF]
  47. ^ //www.novartis.com/sites/www.novartis.com/files/q4-2018-media-release-en.pdf [URL pdf] //www.novartis.com/sites/www.novartis.com/files/q4-2018-media-release-en.pdf[bare URL PDF]
  48. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2018-01-29. Truy cập 2018-01-28 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2018-01-29. Retrieved 2018-01-28.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  49. ^ //www.novartis.com/sites/www.novartis.com/files/novartis-annual-report-2016-en.pdf [URL pdf] //www.novartis.com/sites/www.novartis.com/files/novartis-annual-report-2016-en.pdf[bare URL PDF]
  50. ^ //www.novartis.com/sites/www.novartis.com/files/novartis-annual-report-2015-en.pdf [URL pdf] //www.novartis.com/sites/www.novartis.com/files/novartis-annual-report-2015-en.pdf[bare URL PDF]
  51. ^ //www.novartis.com/sites/www.novartis.com/files/novartis-annual-report-2014-en.pdf [URL pdf] //www.novartis.com/sites/www.novartis.com/files/novartis-annual-report-2014-en.pdf[bare URL PDF]
  52. ^ //www.novartis.com/sites/www.novartis.com/files/novartis-annual-report-2013-en.pdf [URL pdf] //www.novartis.com/sites/www.novartis.com/files/novartis-annual-report-2013-en.pdf[bare URL PDF]
  53. ^ //www.novartis.com/sites/www.novartis.com/files/novartis-annual-report-2012-en.pdf [URL pdf] //www.novartis.com/sites/www.novartis.com/files/novartis-annual-report-2012-en.pdf[bare URL PDF]
  54. ^Báo cáo thường niên của Bayer 2021 [PDF] [Báo cáo]. Bayer. 2021. Bayer Annual Report 2021 [PDF] [Report]. Bayer. 2021.
  55. ^ //www.bayer.com/sites/default/files/2021-02/bayer-annual-report-2020.pdf [url pdf] trần]] //www.bayer.com/sites/default/files/2021-02/Bayer-Annual-Report-2020.pdf[bare URL PDF]
  56. ^"Báo cáo thường niên của Bayer AG 2019" [PDF]. www.bayer.com. "Bayer AG Annual Report 2019" [PDF]. www.bayer.com.
  57. ^"Báo cáo thường niên của Bayer 2018". www.annualReport2018.bayer.com. "Bayer's Annual Report 2018". www.annualreport2018.bayer.com.
  58. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2018-03-01. Truy cập 2018-02-28 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2018-03-01. Retrieved 2018-02-28.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  59. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2017-07-18. Truy cập 2018-01-28 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2017-07-18. Retrieved 2018-01-28.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  60. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2018-06-24. Truy cập 2018-01-28 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2018-06-24. Retrieved 2018-01-28.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  61. ^Ag, Bayer. "Bayer - Nhà toàn cầu". www.bayer.com. AG, Bayer. "Bayer – Global Home". www.bayer.com.
  62. ^ //www.bayer.com/en/ar-2013.pdfx [URL trần] //www.bayer.com/en/ar-2013.pdfx[bare URL]
  63. ^ //www.bayer.com/en/ar-2012.pdfx [URL trần] //www.bayer.com/en/ar-2012.pdfx[bare URL]
  64. ^ AB "Merck thông báo kết quả tài chính quý IV và cả năm và cả năm".a b "Merck Announces Fourth-Quarter and Full-Year 2021 Financial Results".
  65. ^"Merck thông báo kết quả tài chính quý IV và cả năm 2019". "Merck Announces Fourth-Quarter and Full-Year 2019 Financial Results".
  66. ^"Merck thông báo kết quả tài chính quý IV và cả năm 2018". Không gian sinh học. "Merck Announces Fourth-Quarter and Full-Year 2018 Financial Results". BioSpace.
  67. ^Lavito, Angelica [2 tháng 2 năm 2018]. "Các bài viết của Merck kết quả quý IV kết quả như doanh số Keytruda tăng vọt". CNBC. LaVito, Angelica [2 February 2018]. "Merck posts mixed fourth-quarter results as Keytruda sales skyrocket". CNBC.
  68. ^ //s21.q4cdn.com/488056881/files/doc_fin financials/2017/q4/merck-q4-10k.pdf [URL pdf] //s21.q4cdn.com/488056881/files/doc_financials/2017/Q4/merck-q4-10k.pdf[bare URL PDF]
  69. ^ //s21.q4cdn.com/488056881/files/doc_financials/2015/annual/mrk_2015_form_10-k_final_r879.pdf [url pdf] //s21.q4cdn.com/488056881/files/doc_financials/2015/annual/MRK_2015_Form_10-K_FINAL_r879.pdf[bare URL PDF]
  70. ^ //s21.q4cdn.com/488056881/files/doc_fincancials/2014/annual/2014-form-10-k_final_022715.pdf [URL Bare PDF] //s21.q4cdn.com/488056881/files/doc_financials/2014/annual/2014-Form-10-K_FINAL_022715.pdf[bare URL PDF]
  71. ^ //s21.q4cdn.com/488056881/files/doc_financials/2013/annual/mrk_2013_form_10_k_final_022714.pdf [url bare pdf] //s21.q4cdn.com/488056881/files/doc_financials/2013/annual/MRK_2013_Form_10_K_FINAL_022714.pdf[bare URL PDF]
  72. ^ //s21.q4cdn.com/488056881/files/doc_fincancials/2012/annual/mrk_form_10_k_2012.pdf [URL pdf] //s21.q4cdn.com/488056881/files/doc_financials/2012/annual/MRK_form_10_k_2012.pdf[bare URL PDF]
  73. ^"Báo cáo thu nhập: Năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2021" [PDF]. "Income statement: Year ended 31 December 2021" [PDF].
  74. ^Báo cáo thường niên GSK 2020 [PDF] [Báo cáo]. GSK. 2020. GSK Annual Report 2020 [PDF] [Report]. GSK. 2020.
  75. ^"Toàn bộ năm và quý IV 2019" [PDF] [Thông cáo báo chí]. Luân Đôn, U.K .: GSK. Ngày 5 tháng 2 năm 2020. Truy cập 2022-09-26. "Full year and fourth quarter 2019" [PDF] [Press release]. London, U.K.: GSK. 5 February 2020. Retrieved 2022-09-26.
  76. ^"GSK cung cấp doanh số, thu nhập và tăng trưởng dòng tiền trong năm 2018 - GSK". www.gsk.com. "GSK delivers sales, earnings and cash flow growth in 2018 - GSK". www.gsk.com.
  77. ^"Toàn bộ năm và quý IV 2017" [PDF] [Thông cáo báo chí]. Luân Đôn, U.K .: GSK. Ngày 7 tháng 2 năm 2018. Truy cập 2022-09-26. "Full year and fourth quarter 2017" [PDF] [Press release]. London, U.K.: GSK. 7 February 2018. Retrieved 2022-09-26.
  78. ^Báo cáo thường niên GSK 2016 [PDF] [Báo cáo]. GSK. 2016. GSK Annual Report 2016 [PDF] [Report]. GSK. 2016.
  79. ^Báo cáo thường niên GSK 2015 [PDF] [Báo cáo]. GSK. 2015. GSK Annual Report 2015 [PDF] [Report]. GSK. 2015.
  80. ^Báo cáo thường niên GSK 2014 [PDF] [Báo cáo]. GSK. 2014. GSK Annual Report 2014 [PDF] [Report]. GSK. 2014.
  81. ^Báo cáo thường niên GSK 2013 [PDF] [Báo cáo]. GSK. 2013. GSK Annual Report 2013 [PDF] [Report]. GSK. 2013.
  82. ^Báo cáo thường niên GSK 2012 [PDF] [Báo cáo]. GSK. 2012. GSK Annual Report 2012 [PDF] [Report]. GSK. 2012.
  83. ^ AB "Bristol Myers Squibb báo cáo kết quả tài chính quý IV và cả năm cho năm 2021" [PDF] [thông cáo báo chí]. New York, Hoa Kỳ: Bristol Myers Squibb. 4 tháng 2 năm 2022. Truy cập 2022-09-26.a b "Bristol Myers Squibb Reports Fourth Quarter and Full-Year Financial Results for 2021" [PDF] [Press release]. New York, U.S.: Bristol Myers Squibb. 4 February 2022. Retrieved 2022-09-26.
  84. ^ //www.biospace.com/article/releases //www.biospace.com/article/releases/bristol-myers-squibb-reports-fourth-quarter-and-full-year-financial-results-for-2019/?s=79[dead link]
  85. ^"Bristol -Myers Squibb báo cáo kết quả tài chính quý IV và cả năm - BMS Newsroom". news.bms.com. "Bristol-Myers Squibb Reports Fourth Quarter and Full Year Financial Results - BMS Newsroom". news.bms.com.
  86. ^"Bristol-Myers Squibb báo cáo kết quả tài chính quý IV và cả năm". nhà đầu tư.bms.com. "Bristol-Myers Squibb Reports Fourth Quarter and Full Year Financial Results". investors.bms.com.
  87. ^"Bristol -Myers Squibb báo cáo kết quả tài chính quý IV và cả năm 2016 - Phòng tin tức BMS". news.bms.com. "Bristol-Myers Squibb Reports Fourth Quarter and Full Year 2016 Financial Results - BMS Newsroom". news.bms.com.
  88. ^"Bristol -Myers Squibb báo cáo quý IV và cả năm 2015 kết quả tài chính - Phòng tin tức BMS". news.bms.com. "Bristol-Myers Squibb Reports Fourth Quarter and Full Year 2015 Financial Results - BMS Newsroom". news.bms.com.
  89. ^"Bristol -Myers Squibb báo cáo quý IV và cả năm 2014 kết quả tài chính - Phòng tin tức BMS". news.bms.com. "Bristol-Myers Squibb Reports Fourth Quarter and Full Year 2014 Financial Results - BMS Newsroom". news.bms.com.
  90. ^"Bristol -Myers Squibb báo cáo quý IV và cả năm 2013 kết quả tài chính - Phòng tin tức BMS". news.bms.com. "Bristol-Myers Squibb Reports Fourth Quarter and Full Year 2013 Financial Results - BMS Newsroom". news.bms.com.
  91. ^Báo cáo thường niên của Bristol-Myers Squibb 2012 [PDF] [Báo cáo]. Bristol-Myers Squibb. 2012. Bristol-Myers Squibb 2012 Annual Report [PDF] [Report]. Bristol-Myers Squibb. 2012.
  92. ^ ab //www.sanofi.com/-/media/project/one-sanofi-web/websites/global/sanofi-com/home/common/docs/investors/2022_02_04_sanofi URL PDF]a b //www.sanofi.com/-/media/Project/One-Sanofi-Web/Websites/Global/Sanofi-COM/Home/common/docs/investors/2022_02_04_Sanofi_Q4_FY_2021_iPDF-v3.pdf?la=en[bare URL PDF]
  93. ^"Kết quả quý IV và đầy đủ năm 2019 - Sanofi". "Fourth quarter and full year 2019 results - Sanofi".
  94. ^ //www.sanofi.com/-/media/project/one-sanofi-web/websites/global/sanofi-com/home/en/investors/docs/press-releases/q42018result.pdf? = CDCE30350F0C658C000A909535AD9AF636A93560 [Liên kết chết] //www.sanofi.com/-/media/Project/One-Sanofi-Web/Websites/Global/Sanofi-COM/Home/en/investors/docs/press-releases/Q42018results.pdf?la=en&hash=CDCE30350F0C658C000A909535AD9AF636A93560[dead link]
  95. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2018-02-09. Truy cập 2018-02-08 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2018-02-09. Retrieved 2018-02-08.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  96. ^ //en.sanofi.com/images/49288_20-f_2016.pdf [URL PDF trần]] //en.sanofi.com/Images/49288_20-F_2016.pdf[bare URL PDF]
  97. ^ //en.sanofi.com/images/45889_sanofi_20-w_2015_v2.pdf [URL pdf trần]] //en.sanofi.com/Images/45889_Sanofi_20-F_2015_V2.pdf[bare URL PDF]
  98. ^ //en.sanofi.com/images/38473_sanofi_20-f_2014.pdf [URL PDF trần]] //en.sanofi.com/Images/38473_Sanofi_20-F_2014.pdf[bare URL PDF]
  99. ^ //en.sanofi.com/images/35795_20f_sanofi_2013.pdf [URL PDF trần]] //en.sanofi.com/Images/35795_20F_SANOFI_2013.pdf[bare URL PDF]
  100. ^ //en.sanofi.com/images/31972_20-f_2012_v2.pdf [URL PDF trần]] //en.sanofi.com/Images/31972_20-F_2012_V2.pdf[bare URL PDF]
  101. ^"Abbott báo cáo kết quả quý IV mạnh mẽ 2021; Số phát hành 2022 dự báo". "Abbott Reports Strong Fourth-Quarter 2021 Results; Issues 2022 Forecast".
  102. ^Báo cáo thường niên Abbott 2020 [Báo cáo]. Abbott. 2020. Abbott 2020 Annual Report [Report]. Abbott. 2020.
  103. ^"Abbott báo cáo kết quả quý IV năm 2019; công bố dự báo mạnh mẽ cho năm 2020". "Abbott Reports Fourth-Quarter 2019 Results; Announces Strong Forecast for 2020".
  104. ^"Abbott báo cáo kết quả 2018 và các vấn đề dự báo mạnh mẽ cho năm 2019". Không gian sinh học. "Abbott Reports 2018 Results and Issues Strong Forecast for 2019". BioSpace.
  105. ^Abbott. "Abbott báo cáo kết quả quý IV năm 2017". www.prnewswire.com. Abbott. "Abbott Reports Fourth-Quarter 2017 Results". www.prnewswire.com.
  106. ^Abbott. "Abbott báo cáo kết quả quý IV 2016". www.prnewswire.com. Abbott. "Abbott Reports Fourth-Quarter 2016 Results". www.prnewswire.com.
  107. ^"Abbott báo cáo kết quả quý IV năm 2015". "Abbott Reports Fourth-Quarter 2015 Results".
  108. ^"Abbott báo cáo kết quả quý IV năm 2014". "Abbott Reports Fourth-Quarter 2014 Results".
  109. ^Abbott. "Abbott báo cáo kết quả quý IV và cả năm 2013". www.prnewswire.com. Abbott. "Abbott Reports Fourth-Quarter and Full-Year 2013 Results". www.prnewswire.com.
  110. ^"Abbott báo cáo kết quả quý IV và cả năm 2012". "Abbott Reports Fourth-Quarter and Full-Year 2012 Results".
  111. ^"Kết quả đầy đủ năm và quý 4 2021" [PDF]. AstraZeneca. "Full year and Q4 2021 results" [PDF]. AstraZeneca.
  112. ^"Kết quả cả năm 2020" [PDF]. AstraZeneca. "Full-year 2020 results" [PDF]. AstraZeneca.
  113. ^"Kết quả cả năm và quý 4 năm 2019" [PDF]. AstraZeneca. "Full-year and Q4 2019 results" [PDF]. AstraZeneca.
  114. ^"Kết quả cả năm và quý 4 năm 2018" [PDF]. AstraZeneca. "Full-year and Q4 2018 results" [PDF]. AstraZeneca.
  115. ^"Kết quả cả năm 2017" [PDF]. AstraZeneca. "Full-Year 2017 Results" [PDF]. AstraZeneca.
  116. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2018-02-03. Truy cập 2018-02-02 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2018-02-03. Retrieved 2018-02-02.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  117. ^"Kết quả cả năm và quý 4 năm 2015". www.astrazeneca.com. "Full-Year and Q4 2015 Results". www.astrazeneca.com.
  118. ^"AstraZeneca plc kết quả quý IV và cả năm 2014". www.astrazeneca.com. "AstraZeneca PLC fourth quarter and full year results 2014". www.astrazeneca.com.
  119. ^"AstraZeneca plc kết quả quý IV và cả năm 2013 - AstraZeneca". www.astrazeneca.com. "AstraZeneca PLC fourth quarter and full year results 2013 - AstraZeneca". www.astrazeneca.com.
  120. ^"AstraZeneca plc kết quả quý IV và cả năm 2012". www.astrazeneca.com. "AstraZeneca PLC Fourth quarter and full year results 2012". www.astrazeneca.com.
  121. ^"Báo cáo tài chính hàng quý Takeda" [PDF]. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2022 .________ 0: CS1 Duy trì: URL-status [liên kết] "Takeda quarterly financial report" [PDF]. Retrieved June 30, 2022.{{cite web}}: CS1 maint: url-status [link]
  122. ^Báo cáo tài chính hàng quý Takeda [PDF] [Báo cáo]. Takeda. 31 tháng 3 năm 2021. Takeda Quarterly Financial Report [PDF] [Report]. Takeda. 31 March 2021.
  123. ^"Takeda tăng tốc chuyển đổi: Kết quả Solid FY2019, niềm tin vào động lượng tăng trưởng năm tài chính". "Takeda Accelerates Transformation: Solid FY2019 Results, Confidence in FY2020 Growth Momentum".
  124. ^"Báo cáo Takeda 2018 Kết quả và vấn đề đầy đủ của năm 2014. "Takeda Reports FY2018 Full Year Results and Issues FY2019 Guidance".
  125. ^"Báo cáo Takeda FY2017 Kết quả và vấn đề cả năm của năm 2017". www.takeda.com. "Takeda reports FY2017 full year results and issues FY2018 guidance". www.takeda.com.
  126. ^"Công ty Dược phẩm Takeda Limited và các công ty con hợp nhất báo cáo tài chính theo IFRSS và báo cáo của kiểm toán viên độc lập" [PDF]. "Takeda Pharmaceutical Company Limited and its Subsidiaries Consolidated Financial Statements Under IFRSs and Independent Auditor's Report" [PDF].{{cite web}}: CS1 maint: url-status [link]
  127. ^"Kết quả kinh doanh Lilly 2021". Lilly. "Lilly 2021 Business Results". Lilly.
  128. ^"Kết quả kinh doanh Lilly 2020". Lilly. "Lilly 2020 Business Results". Lilly.
  129. ^"Lilly báo cáo kết quả tài chính quý IV và cả năm 2019 mạnh mẽ, cập nhật hướng dẫn năm 2020 cho việc mua lại Dermira đang chờ xử lý". "Lilly Reports Strong Fourth-Quarter and Full-Year 2019 Financial Results, Updates 2020 Guidance for Pending Dermira Acquisition".
  130. ^"Lilly báo cáo kết quả tài chính quý IV và cả năm 2018 mạnh mẽ, Lowers 2019 Hướng dẫn EPS để phản ánh việc mua lại Ung thư Loxo đang chờ xử lý". Không gian sinh học. "Lilly Reports Strong Fourth-Quarter and Full-Year 2018 Financial Results, Lowers 2019 EPS Guidance to Reflect the Pending Acquisition of Loxo Oncology". BioSpace.
  131. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2018-02-02. Truy cập 2018-02-01 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2018-02-02. Retrieved 2018-02-01.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  132. ^"Lilly báo cáo kết quả quý IV và cả năm 2016 [NYSE: LLY]". Nhà đầu tư.lilly.com. "Lilly Reports Fourth-Quarter and Full-Year 2016 Results [NYSE:LLY]". investor.lilly.com.
  133. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2018-02-02. Truy cập 2018-02-01 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2018-02-02. Retrieved 2018-02-01.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  134. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2018-02-02. Truy cập 2018-02-01 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2018-02-02. Retrieved 2018-02-01.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  135. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2018-02-02. Truy cập 2018-02-01 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2018-02-02. Retrieved 2018-02-01.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  136. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2018-02-02. Truy cập 2018-02-01 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2018-02-02. Retrieved 2018-02-01.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  137. ^ ab //investors.gilead.com/static-files/107ab0e3-735c-4760-882f-c3647ea97ce2 [Liên kết chết]a b //investors.gilead.com/static-files/107ab0e3-735c-4760-882f-c3647ea97ce2[dead link]
  138. ^"Khoa học Gilead công bố kết quả tài chính quý IV và cả năm 2019". "Gilead Sciences Announces Fourth Quarter and Full Year 2019 Financial Results".
  139. ^"Khoa học Gilead công bố kết quả tài chính quý IV và cả năm 2018". Không gian sinh học. "Gilead Sciences Announces Fourth Quarter and Full Year 2018 Financial Results". BioSpace.
  140. ^ ABCDEF "Tổng quan về nhà đầu tư". Khoa học Gilead.a b c d e f "Investor Overview". Gilead Sciences.
  141. ^Amgen báo cáo quý IV và đầy đủ năm 2021: Kết quả tài chính [Báo cáo]. Amgen. 7 tháng 2 năm 2022. Amgen Reports Fourth Quarter and Full Year 2021: Financial Results [Report]. Amgen. 7 February 2022.
  142. ^"Thư 2020 gửi cho các cổ đông". Amgen. "2020 Letter to Shareholders". Amgen.
  143. ^"Amgen báo cáo kết quả tài chính quý IV và năm 2019". "Amgen Reports Fourth Quarter and Full Year 2019 Financial Results".
  144. ^"Amgen - Nhà đầu tư - Thông cáo báo chí". nhà đầu tư.amgen.com. "Amgen - Investors - Press Release". investors.amgen.com.
  145. ^"Amgen báo cáo kết quả tài chính quý IV và năm 2017". www.amgen.com. "Amgen Reports Fourth Quarter And Full Year 2017 Financial Results". www.amgen.com.
  146. ^ //phx. //phx.corporate-ir.net/External.File?item=UGFyZW50SUQ9NjY1NTQ1fENoaWxkSUQ9MzczMzk1fFR5cGU9MQ==&t=1[dead link]
  147. ^ //phx. //phx.corporate-ir.net/External.File?item=UGFyZW50SUQ9NjI2OTYzfENoaWxkSUQ9MzI5ODc3fFR5cGU9MQ==&t=1[dead link]
  148. ^ //phx. //phx.corporate-ir.net/External.File?item=UGFyZW50SUQ9NTc0NTMzfENoaWxkSUQ9Mjc3NjczfFR5cGU9MQ==&t=1[dead link]
  149. ^ //phx. //phx.corporate-ir.net/External.File?item=UGFyZW50SUQ9NTM3Nzc3fENoaWxkSUQ9MjI2ODE2fFR5cGU9MQ==&t=1[dead link]
  150. ^ //phx. //phx.corporate-ir.net/External.File?item=UGFyZW50SUQ9NDk5NjQxfENoaWxkSUQ9NTM5NDU4fFR5cGU9MQ==&t=1[bare URL]
  151. ^ Báo cáo tóm tắt Abboehringer-Ingelheim 2020 [PDF] [Báo cáo]. Boehringer-Ingelheim. 2020.a b Boehringer-Ingelheim Summary Report 2020 [PDF] [Report]. Boehringer-Ingelheim. 2020.
  152. ^www.boehringer-ingelheim.com //www.boehringer-ingelheim.com/corporate-profile/our-company/financial-highlights. www.boehringer-ingelheim.com //www.boehringer-ingelheim.com/corporate-profile/our-company/financial-highlights.
  153. ^ ABCDE "Boehringer Ingelheim Tổng doanh thu 2007-2017 - Thống kê". Statista.a b c d e "Boehringer Ingelheim total revenue 2007-2017 - Statistic". Statista.
  154. ^ Báo cáo thường niên của Abnovo Nordisk 2021 [PDF] [Báo cáo]. Novo Nordisk. 2021.a b Novo Nordisk Annual Report 2021 [PDF] [Report]. Novo Nordisk. 2021.
  155. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 2020-09-23. Truy cập 2020-02-12 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2020-09-23. Retrieved 2020-02-12.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  156. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2019-02-22. Truy cập 2019-02-21 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2019-02-22. Retrieved 2019-02-21.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  157. ^"Chi tiết tin tức". www.novonordisk.com. Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2018-02-02. Truy cập 2018-02-01. "News details". www.novonordisk.com. Archived from the original on 2018-02-02. Retrieved 2018-02-01.
  158. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2017-03-22. Truy cập 2018-02-01 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2017-03-22. Retrieved 2018-02-01.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  159. ^Bảng điểm, SA [3 tháng 2 năm 2016]. "Giám đốc điều hành của Novo Nordisk [NVO] Lars Rebien Sorensen trên kết quả quý 4 năm 2015 - Bảng điểm gọi thu nhập". Transcripts, SA [3 February 2016]. "Novo Nordisk's [NVO] CEO Lars Rebien Sorensen on Q4 2015 Results - Earnings Call Transcript".
  160. ^Bảng điểm, SA [30 tháng 1 năm 2015]. "Giám đốc điều hành Lars Sorensen của Novo Nordisk [NVO] trên kết quả quý 4 năm 2014 - Bảng điểm gọi thu nhập". Transcripts, SA [30 January 2015]. "Novo Nordisk's [NVO] CEO Lars Sorensen on Q4 2014 Results - Earnings Call Transcript".
  161. ^Bảng điểm, SA [31 tháng 1 năm 2014]. "Novo Nordisk A/S Management thảo luận về kết quả quý 4 năm 2013 - Bảng điểm gọi thu nhập". Transcripts, SA [31 January 2014]. "Novo Nordisk A/S Management Discusses Q4 2013 Results - Earnings Call Transcript".
  162. ^Bảng điểm, SA [31 tháng 1 năm 2013]. "Giám đốc điều hành của Novo Nordisk thảo luận về kết quả quý 4 năm 2012 - Bảng điểm gọi thu nhập". Transcripts, SA [31 January 2013]. "Novo Nordisk's CEO Discusses Q4 2012 Results - Earnings Call Transcript".
  163. ^Báo cáo thường niên của Merck 2021 [PDF] [Báo cáo]. Merck. 2021. Merck Annual Report 2021 [PDF] [Report]. Merck. 2021.
  164. ^Báo cáo thường niên năm 2020 [PDF] [Báo cáo]. Merck. 2020. Merck Annual Report 2020 [PDF] [Report]. Merck. 2020.
  165. ^Báo cáo thường niên của Merck 2019 [PDF] [Báo cáo]. Merck. 2019. Merck Annual Report 2019 [PDF] [Report]. Merck. 2019.
  166. ^"Kết quả Q4/FY năm 2018 - Tin tức - Merck KGAA, Darmstadt, Đức". www.emdgroup.com. "Q4/FY Results of 2018 - News - Merck KGaA, Darmstadt, Germany". www.emdgroup.com.
  167. ^ ABC "404 Trang - Nhóm EMD". www.emdgroup.com. Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2019-02-08. Truy cập 2019-02-09.a b c "404 page - EMD Group". www.emdgroup.com. Archived from the original on 2019-02-08. Retrieved 2019-02-09.
  168. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 2018-06-19. Truy cập 2018-05-29 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2018-06-19. Retrieved 2018-05-29.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  169. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2018-05-30. Truy cập 2018-05-29 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2018-05-30. Retrieved 2018-05-29.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  170. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 2021-02-04. Truy cập 2018-05-29 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2021-02-04. Retrieved 2018-05-29.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  171. ^ Báo cáo thường niên của Assiemens Healthineers 2021 [PDF] [Báo cáo]. Siemens Healthineers. 2021.a b Siemens Healthineers Annual Report 2021 [PDF] [Report]. Siemens Healthineers. 2021.
  172. ^Báo cáo thường niên của Siemens Healthineers 2019 [PDF] [Báo cáo]. Siemens Healthineers. 2019. Siemens Healthineers Annual Report 2019 [PDF] [Report]. Siemens Healthineers. 2019.
  173. ^Báo cáo thường niên của Siemens Healthineers 2018 [PDF] [Báo cáo]. Siemens Healthineers. 2018. Siemens Healthineers Annual Report 2018 [PDF] [Report]. Siemens Healthineers. 2018.
  174. ^ Báo cáo tài chính ABCCOMBINED cho các năm tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 9 năm 2017, 2016 và 2015 [PDF] [Báo cáo]. Siemens Healthineers. 2018.a b c Combined Financial Statements for the fiscal years ended September 30, 2017, 2016 and 2015 [PDF] [Report]. Siemens Healthineers. 2018.
  175. ^ AB "ViaTris báo cáo kết quả tài chính quý IV và cả năm 2021; 3,335 tỷ đô la đại diện cho một bội số hấp dẫn của ViaTris là 16,5 lần, EBITDA được điều chỉnh của Biosimilars 2022E [1], lần đầu tiên trong một loạt các sáng kiến ​​dự kiến ​​sẽ mở khóa lên một bổ sung | Viatris ".a b "Viatris Reports Strong Fourth Quarter and Full-Year 2021 Financial Results; Issues 2022 Financial Guidance; Completes Comprehensive Strategic Review; Unveils Plan to Reshape the Company for the Future; Announces Combination of its Biosimilars Portfolio with Biocon Biologics in Exchange for up to $3.335 Billion Representing an Attractive Multiple to Viatris of 16.5x the Company's Biosimilars 2022E Adjusted EBITDA[1], the First in a Series of Expected Initiatives Anticipated to Unlock up to an Add | Viatris".
  176. ^"GE quý thứ tư & đầy đủ năm 2021 Hiệu suất: Kết quả tài chính & công ty nổi bật" [PDF]. GE. "GE fourth quarter & full year 2021 performance: Financial results & company highlights" [PDF]. GE.
  177. ^Báo cáo thường niên GE 2020 [PDF] [Báo cáo]. GE. 2020. GE 2020 Annual Report [PDF] [Report]. GE. 2020.
  178. ^"Doanh thu phân khúc chăm sóc sức khỏe điện General 2008-2020". "General Electric Healthcare segment revenue 2008-2020".
  179. ^"Doanh thu phân khúc chăm sóc sức khỏe điện General 2008-2020". "General Electric Healthcare segment revenue 2008-2020".
  180. ^"Doanh thu phân khúc chăm sóc sức khỏe điện General 2008-2020". "General Electric Healthcare segment revenue 2008-2020".
  181. ^"Doanh thu phân khúc chăm sóc sức khỏe điện General 2008-2020". "General Electric Healthcare segment revenue 2008-2020".
  182. ^"Doanh thu phân khúc chăm sóc sức khỏe điện General 2008-2020". "General Electric Healthcare segment revenue 2008-2020".
  183. ^"Doanh thu phân khúc chăm sóc sức khỏe điện General 2008-2020". "General Electric Healthcare segment revenue 2008-2020".
  184. ^"Doanh thu phân khúc chăm sóc sức khỏe điện General 2008-2020". "General Electric Healthcare segment revenue 2008-2020".
  185. ^ Abregeneron báo cáo quý IV và đầy đủ kết quả tài chính và hoạt động năm 2021 [Báo cáo]. Regeneron. 4 tháng 2 năm 2022.a b Regeneron Reports Fourth Quarter and Full Year 2021 Financial and Operating Results [Report]. Regeneron. 4 February 2022.
  186. ^ abc //investor.regeneron.com/static-files/bc3a2029-09e7-4064-95d6-8f5a2094e161 [URL pdf trần]]a b c //investor.regeneron.com/static-files/bc3a2029-09e7-4064-95d6-8f5a2094e161[bare URL PDF]
  187. ^ //investor.regeneron.com/static-files/04bf9c6c-c0ed-4dcb-ae8c-8c6da6c08d61 [URL pdf trần]] //investor.regeneron.com/static-files/04bf9c6c-c0ed-4dcb-ae8c-8c6da6c08d61[bare URL PDF]
  188. 4a b c d //investor.regeneron.com/static-files/0f20ed34-4570-40e9-8bab-d769e8e3fcab[bare URL PDF]
  189. ^"TEVA báo cáo quý IV và đầy đủ kết quả tài chính năm 2021" [PDF] [thông cáo báo chí]. Tel Aviv: Teva. 9 tháng 2 năm 2022. Truy cập 2022-09-26. "Teva Reports Fourth Quarter and Full Year 2021 Financial Results" [PDF] [Press release]. Tel Aviv: Teva. 9 February 2022. Retrieved 2022-09-26.
  190. ^ //s24.q4cdn.com/720828402/files/doc_financials/2020/q4/fy2020_10k_feb.10.2021.pdf [URL pdf] //s24.q4cdn.com/720828402/files/doc_financials/2020/q4/FY2020_10K_Feb.10.2021.pdf[bare URL PDF]
  191. ^"Teva báo cáo kết quả tài chính quý IV và năm 2019". "Teva Reports Fourth Quarter and Full Year 2019 Financial Results".
  192. ^ //s24.q4cdn.com/720828402/files/doc_doads/doc_financial/2018/q4/teva-form-10-k-2018.pdf [URL pdf] //s24.q4cdn.com/720828402/files/doc_downloads/doc_financial/2018/q4/Teva-Form-10-K-2018.pdf[bare URL PDF]
  193. ^"Báo cáo Teva 2017 Kết quả tài chính năm và quý IV". 8 tháng 2 năm 2018. "Teva Reports 2017 Full Year and Fourth Quarter Financial Results". 8 February 2018.
  194. ^"Báo cáo Teva cả năm và kết quả tài chính quý thứ tư năm 2016". Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2018-02-03. Truy cập 2018-02-08. "Teva Reports Full Year and Fourth Quarter 2016 Financial Results". Archived from the original on 2018-02-03. Retrieved 2018-02-08.
  195. ^"Báo cáo Teva cả năm 2015 và kết quả tài chính quý IV". Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2018-09-15. Truy cập 2018-02-08. "Teva Reports Full Year 2015 and Fourth Quarter Financial Results". Archived from the original on 2018-09-15. Retrieved 2018-02-08.
  196. ^"Teva báo cáo kết quả quý IV và năm 2014". www.tevapharm.com. "Teva Reports Fourth Quarter and Full Year 2014 Results". www.tevapharm.com.
  197. ^"Teva báo cáo kết quả quý IV và năm 2013". Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2018-09-15. Truy cập 2018-02-08. "Teva Reports Fourth Quarter and Full Year 2013 Results". Archived from the original on 2018-09-15. Retrieved 2018-02-08.
  198. ^"Teva báo cáo kết quả quý IV và năm 2012". tevapharm.com. "Teva Reports Fourth Quarter and Full Year 2012 Results". tevapharm.com.
  199. ^ //s22.q4cdn.com/911189824/files/doc_doads/financial_schedules/2022/baxter_reports_fourth-quarter_and_full-năm //s22.q4cdn.com/911189824/files/doc_downloads/financial_schedules/2022/Baxter_Reports_Fourth-Quarter_and_Full-Year_2021_Results_Schedules.pdf[bare URL PDF]
  200. ^ ab //s22.q4cdn.com/911189824/files/doc_fincials/2020/ar/938b4abc-cc88-48af-83ef-8b67633f01af.pdf [Bare URL PDF]a b //s22.q4cdn.com/911189824/files/doc_financials/2020/ar/938b4abc-cc88-48af-83ef-8b67633f01af.pdf[bare URL PDF]
  201. ^ ab //s22.q4cdn.com/911189824/files/doc_fin financials/quarterly/2018/q4/q4-2018-baxa b //s22.q4cdn.com/911189824/files/doc_financials/quarterly/2018/q4/Q4-2018-BAX-FINANCIAL-SCHEDULES-[FINAL].pdf[bare URL PDF]
  202. ^ //s22.q4cdn.com/911189824/files/doc_fin financials/quarterly/2017/Q4/Q4-2017-Bax //s22.q4cdn.com/911189824/files/doc_financials/quarterly/2017/q4/Q4-2017-BAX-FINANCIAL-SCHEDULES-[FINAL].pdf[bare URL PDF]
  203. ^ //s22.q4cdn.com/911189824/files/doc_fin financials/quarterly/2016/q4/q4-2016-fin financial-schedules.pdf [url url trần] //s22.q4cdn.com/911189824/files/doc_financials/quarterly/2016/q4/Q4-2016-Financial-Schedules.pdf[bare URL PDF]
  204. ^ //s22.q4cdn.com/911189824/files/doc_fin financials/quarterly/2015/q4/q4-2015-fin financial-schedules.pdf [url url trần] //s22.q4cdn.com/911189824/files/doc_financials/quarterly/2015/q4/Q4-2015-Financial-Schedules.pdf[bare URL PDF]
  205. ^ //s22.q4cdn.com/911189824/files/doc_fin financials/quarterly/2014/Q4/Q4-2014 //s22.q4cdn.com/911189824/files/doc_financials/quarterly/2014/q4/Q4-2014-FINAL-Financial-Schedules.pdf[bare URL PDF]
  206. ^ //s22.q4cdn.com/911189824/files/doc_doads/financial_schedules/2012/reclassified-sales-final.pdf [URL pdf] //s22.q4cdn.com/911189824/files/doc_downloads/financial_schedules/2012/Reclassified-Sales-Final.pdf[bare URL PDF]
  207. ^ Ab //investors.biogen.com/static-files/e483fbec-6adb-4bfd-a2c0-e48d488a3256 [URL pdf trần]]a b //investors.biogen.com/static-files/e483fbec-6adb-4bfd-a2c0-e48d488a3256[bare URL PDF]
  208. ^"Biogen Q4 & Toàn bộ năm 2019: Kết quả tài chính và cập nhật kinh doanh". Biogen. "Biogen Q4 & Full Year 2019: Financial Results and Business Update". Biogen.
  209. ^"Biogen Q4 & Toàn bộ năm 2018: Kết quả tài chính và cập nhật kinh doanh". Biogen. "Biogen Q4 & Full Year 2018: Financial Results and Business Update". Biogen.
  210. ^"Biogen's spinraza: ra mắt tuyệt vời, đi xe thô". Bloomberg.com. 25 tháng 1 năm 2018 - qua www.bloomberg.com. "Biogen's Spinraza: Great Launch, Rough Ride". Bloomberg.com. 25 January 2018 – via www.bloomberg.com.
  211. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2017-11-18. Truy cập 2018-01-28 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2017-11-18. Retrieved 2018-01-28.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  212. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2018-01-29. Truy cập 2018-01-28 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2018-01-29. Retrieved 2018-01-28.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  213. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 2015-10-10. Truy cập 2018-01-28 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2015-10-10. Retrieved 2018-01-28.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  214. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào năm 2017-07-13. Truy cập 2018-01-28 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2017-07-13. Retrieved 2018-01-28.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  215. ^"Bản sao lưu trữ" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 2015-11-06. Truy cập 2018-01-28 .________ 0: CS1 Duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề [liên kết] "Archived copy" [PDF]. Archived from the original [PDF] on 2015-11-06. Retrieved 2018-01-28.{{cite web}}: CS1 maint: archived copy as title [link]
  216. ^ AB cho năm kết thúc vào ngày 31 tháng 3 năm 2021 Báo cáo thường niên năm 2021 [PDF] [Báo cáo]. Astellas. 31 tháng 3 năm 2020.a b For the Year Ended March 31, 2021 Annual Report 2021 [PDF] [Report]. Astellas. 31 March 2020.
  217. ^"Báo cáo thường niên của Astellas Pharma Inc." [PDF]. www.astellas.com. "Astellas Pharma Inc. Annual Report 2018" [PDF]. www.astellas.com.

Ai là công ty dược phẩm lớn nhất ở Mỹ?

Công ty dược phẩm lớn nhất ở Hoa Kỳ là Johnson & Johnson, với doanh thu 93,77 tỷ đô la.Tính đến năm 2021, ngành công nghiệp dược phẩm Hoa Kỳ có quy mô thị trường là 560 tỷ USD.Hơn 4,38 tỷ đơn thuốc bán lẻ được bán ở Hoa Kỳ mỗi năm.Johnson & Johnson, with a revenue of $93.77 billion. As of 2021, the U.S. pharmaceutical industry has a market size of $560 billion. Over 4.38 billion retail prescriptions are sold in the U.S. each year.

Có bao nhiêu công ty dược phẩm ở Mỹ?

Có bao nhiêu doanh nghiệp trong ngành sản xuất dược phẩm thương hiệu ở Mỹ vào năm 2022?Có 2.015 doanh nghiệp sản xuất dược phẩm thương hiệu ở Mỹ vào năm 2022, tăng 6,5% từ năm 2021.2,015 Brand Name Pharmaceutical Manufacturing businesses in the US as of 2022, an increase of 6.5% from 2021.

Công ty dược phẩm nào tốt nhất ở Mỹ?

10 công ty dược phẩm hàng đầu tại Hoa Kỳ..
1 1. Johnson & Johnson ..
2 2. Pfizer Inc ..
3 3. Merck & Co ..
4 4. Abbvie Inc ..
5 5. Bristol Myers Squibb ..

Ai là người lớn trong Pharma?

3 nhà phân phối y tế hàng đầu [ABC], Y tế Hồng y [CAH] và McKesson Corp [MCK] thống trị việc phân phối dược phẩm và được ước tính chiếm 90% đến 95% thị trường.DistributorsAmerisourceBergen [ABC], Cardinal Health [CAH] and McKesson Corp. [MCK] dominate the distribution of pharmaceuticals and are estimated to represent 90% to 95% of the market.

Chủ Đề