Nanonewton [nN]Micronewton [µN]Millinewton [mN]Newton [N]Kilonewton [kN]MeganewtonGiganewton [GN]Dyne [dyn]Poundal [pdl]Joule trên mét [J/m]Pascal trên mét vuông [Pa/m²]Kilopond [kp]Sthène [sn]Kip [kip]Kilogram-force [kgf]Ton-force [tnf]Pound-force [lbf]Ton-force ngắnTon-force dàiOunce-force [ozf]Gravet-forceMilligrave-force [mGf]Grave-force [Gf] 0 Các phân số thập phân1 Các phân số thập phân2 Các phân số thập phân3 Các phân số thập phân4 Các phân số thập phân5 Các phân số thập phân6 Các phân số thập phân7 Các phân số thập phân8 Các phân số thập phân9 Các phân số thập phân10 Các phân số thập phân
I. Bội số và ước số của hệ đơn vị SI.
Stt
Tên
Ký hiệu
Độ lớn
Diễn giải
1
giga
G
109
1.000.000.000
2
mega
M
106
1.000.000
3
kilo
k
103
1.000
4
hecto
h
102
100
5
deca
da
10
10
6
deci
d
10-1
0,1
7
centi
c
10-2
0,01
8
mili
m
10-3
0,001
9
micro
m
10-6
0,000.001
10
nano
n
10-9
0,000.000.001
II. Chuyển đổi đơn vị thông thường.
Stt
Đại lượng
Tên
Ký hiệu
Chuyển đổi
1
Chiều dài
kilomet
met
decimet
centimet
milimet
km
m
dm
cm
mm
= 1000m
1m = 10dm = 100cm = 1000mm
= 0,1m
= 0,01m
= 0,001m
2
Diện tích
kilomet vuông
hecta
met vuông
decimet vuông
centimet vuông
km2
ha
m2
dm2
cm2
= 1.000.000m2 = 100ha = 10.000a
= 10.000m2 = 100a
= 100dm2
= 100cm2
= 100mm2
3
Thể tích
met khối
decimet khối
hectolit
decalit
lit
m3
dm3
hl
dal
l
= 1000dm3 = 1.000.000cm3
= 1 lít
= 10 dal = 100 lít
= 10 lít
4
Khối lượng
Tấn
kilogam
gam
miligam
T
kg
g
mg
= 10 tạ = 100 yến = 1.000 kg
= 1000 g
= 1000 mg
= 0,001 g
5
Trọng lượng thể tích
1kgf/m3 = 9,81N/m3 » 10N/m3
1Tf/m3 = 9,81KN/m3 » 10KN/m3
6
Lực
khối lượng x gia tốc
mega niuton
kilo niuton
niuton
MN
kN
N
= 1.000.000N
= 1000N; 1Tf = 9,81KN » 10KN
= 1kgf = 9,81N » 10N = 1kg.m/s2
7
Áp suất, Ứng suất
lực / diện tích
pascal
atmotphe
Pa
at
= 1N/m2
1kgf/m2 = 9,81N/m2 = 9,81Pa » 10N/m2
1kgf/cm2 = 9,81.104N/m2 » 0,1MN/m2
= 1kgf/cm2 = cột nước cao 10m có
tiết diện ngang 1cm2 ở 4oC
8
Năng lượng,
công, nhiệt lượng
megajule
kilojule
jule
milijule
kilocalo
MJ
kJ
J
mJ
Kcal
= 1.000.000J
= 1000J = 0,239 Kcal
= 1Nm
= 0,001J
= 427kgm = 1,1636Wh
1 mã lực giờ = 270.000kgm
= 632Kcal
9
Công suất
năng lượng/thời gian
mega oat
kilo oat
mã lực
oat
mili oat
MW
kW
hp
W
mW
= 1.000.000W
= 1000W = 1000J/s = 1,36 mã lực
= 0,239 Kcal/s
= 0,764 kW
= 1 J/s
= 0,001W
10
Tốc độ
kilomet/giờ
met/giây
km/h
m/s
= 0,278 m/s
11
Tần số [ chu kỳ/giây ]
hec
Hz
= 1s-1
12
Nhiệt độ
độ Kelvin
độ Celcius
oK
oC
= 273,15oK
III. Chuyển đổi đơn vị US [Anh] sang hệ SI.
Bảng 1
Stt
Đại lượng
Tên
Ký hiệu
Chuyển đổi
1
Chiều dài
mile [ dặm Anh ]
yard [ thước Anh ]
foot [ bộ Anh ]
inch [ phân Anh ]
mile
yd
ft
in
= 1609 m
= 0,9144 m
= 0,3048 m
= 2,5400 cm
2
Diện tích
square mile [dặm vuông]
acre [ mẫu vuông ]
square yard [thước vuông]
square foot [ bộ vuông ]
sq.mile
ac
sq.yd
sq.ft
= 259 ha = 2.590.000 m2
= 4047 m2
= 0,836 m2
= 0,0929 m2
3
Thể tích
cubic yard [ thước khối ]
cubic foot [ bộ khối ]
cubic inch [ phân khối ]
cu.yd
cu.ft
cu.in
= 0,7646 m3
= 28.32 dm3
= 16,387 cm3
4
Khối lượng
Long ton
short ton
pound
ounce
tn.lg
tn.sh
lb
oz
= 1016 kg
= 907,2 kg
= 0,454 kg
= 28,35 g
Bảng 2
Stt
Đổi từ đơn vị US
sang đơn vị SI
nhân với
Đơn vị US
Đơn vị SI
Đổi từ đơn vị SI
sang đơn vị US
nhân với
1
25,40000 .
in [ inches ]
mm
0,03970 .
2
0,30480 .
Ft [ Feet ]
m
3,28100 .
3
654,20000 .
in2
mm2
1,55 x 10-3 .
4
16,39.103 .
in3
mm3
61,02 x 10-6 .
5
416,20.103 .
in4
mm4
2,403 x 10-6 .
6
0,09290 .
Ft2
m2
10,76000 .
7
0,02832 .
Ft3
m3
35,31000 .
8
0,45360 .
Lb [ khối lượng ]
Kg
2,20500 .
9
4,44800 .
Lb [ lực ]
N
0,22480 .
10
4,44800 .
Kip [ lực ]
kN
0,22480 .
11
1,35600 .
Lb-ft [ mô men ]
Nm
0,73760 .
12
1,35600 .
Kip-ft [ mô men ]
kNm
0,73760 .
13
1,48800 .
Lb/ft [ khối lượng ]
Kg/m
0,67200 .
14
14,59000 .
Lb/ft [ tải trọng ]
N/m
0,06858 .
15
14,59000 .
Kip/ft [ tải trọng ]
kN/m
0,06858 .
16
6,89500 .
psi [ ứng suất ]
kPa
0,14500 .
17
6,89500 .
ksi [ ứng suất ]
MPa
0,14500 .
18
0,04788 .
Psf [ tải trọng, áp lực ]
kPa
20,93000 .
19
47,88000 .
Ksf [ tải trọng, áp lực ]
kPa
0,02093 .
20
0,566 x [ oF – 32 ] .
oF
oC
[ 1,8 x oC ] + 32 .
Ghi chú :
lb = pound ; 1 kip = 1000 lb
psf = lb / ft² ; ksf = kip / ft²
pcf = lb / ft³ ; psi = lb / in² ; ksi = kip / in²
1kN = 1000N
1Pa = 1N / m² = 0,1 kG / m² ; 1 Bar = 105 Pa
1kPa = 1000 Pa = 1000N / m² = 100 kG / m²
1MPa = 1.000.000 Pa = 1000 kPa = 100.000 kG / m² = 100T / m²
= 10kG / cm²
1Gpa = 1.000.000.000 Pa = 1000 MPa = 100.000 T / m²
ĐẶC TÍNH MỘT SỐ VẬT LIỆU XÂY DỰNG
I. VẬT LIỆU THÉP
1. Cường độ tính toán gốc của cốt thép Việt Nam [ kg/cm2 ]
Stt
Nhóm cốt thép
Theo tiêu chuẩn VN
Loại cường độ
Chịu kéo
Ra
Chịu nén
R’a
Khi tính cốt đai, cốt xiên
Rax
1
CI
2000
2000
1600
2
CII
2600
2600
1800
3
CIII
3400
3400
2300
Trị số trong bảng nhân với hệ số điều kiện làm việc ma.
Trong điều kiện bình thường ma = 1
2. Tính chất cơ học của thép Việt Nam theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1985
Stt
Nhóm
cốt thép
Đường kính
cốt thép
mm
Giới hạn
chảy
daN/cm2
Cường độ
cực hạn
daN/cm2
Độ dăn dài
Tương đối
%
Thí nghiệm uốn nguội
c : độ dày trục uốn
d : đk cốt thép
Không nhỏ hơn
Đk uốn
Góc uốn
1
C I
6 – 40
2200
3800
25
C = 0,5d
180o
2
C II
10 – 40
3000
5000
19
C = 3,0d
180o
3
C III
6 – 40
4000
6000
14
C = 3,0d
90o
4
C IV
10 – 32
6000
9000
6
C = 5,0d
45o
3. Tính chất cơ học của thép Liên Xô [ cũ ] theo tiêu chuẩn GOST 5781-1975
Stt
Nhóm
Cốt thép
Đường kính
cốt thép
mm
Giới hạn
chảy
daN/cm2
Cường độ
cực hạn
daN/cm2
Độ dăn dài
Tương đối
%
Thí nghiệm uốn nguội
c : độ dày trục uốn
d : đk cốt thép
Không nhỏ hơn
Đk uốn
Góc uốn
1
A I
6 – 22
2400
3800
25
C = 0,5d
180o
2
A II
10 – 32
3000
5000
19
C = 3,0d
180o
3
A III
6 – 40
4000
6000
14
C = 3,0d
90o
4
A IV
10 – 32
6000
9000
6
C = 5,0d
45o
4. Cường độ tính toán của thép hình Nga [ kg/cm2 ]
Stt
Loại cường độ
Ký hiệu
Thép các bon
CT3
CT5
1
Kéo, nén, uốn
R
2100
2300
2
Cắt
Rc
1300
1400
3
Ép mặt
Rem
3200
3400
5. Cường độ tính toán của đường hàn Rh [ kg/cm2 ]
Stt
Loại đường hàn
Loại cường độ
[ hàn thủ công ]
Ký hiệu
Cường độ tính toán
của đường hàn :
kết cấu bằng thép CT3
que hàn E42
I
Hàn đối đầu
Nén
Rhn
2100
.
.
Kéo
Rhk
1800
.
.
Cắt
Rhc
1300
II
Hàn góc
Nén, kéo, cắt
Rhg
1500
II. VẬT LIỆU BÊ TÔNG
1. Cường độ tính toán gốc và mô đun đàn hồi của bê tông [ kg/cm2 ]
Stt
Loại cường độ
Mác bê tông
150
200
250
300
350
400
500
1
Cường độ
chịu nén Rn
65
90
110
130
155
170
215
2
Cường độ
chịu kéo Rk
6
7,5
8,8
10
11
12
13,5
3
Mô đun đàn hồi
2,1x105
2,4x105
2,65x105
2,9x105
3,1x105
3,3x105
3,6x105
Trị số trong bảng nhân với hệ số điều kiện làm việc mb.
- Cột được đổ theo phương đứng, có cạnh lớn của tiết diện < 30cm : mb = 0,85.
- Kết cấu đổ theo phương đứng, mỗi lớp đổ dày > 1,5m mb = 0,9.
- Kết cấu chịu trực tiếp bức xạ mặt trời trong vùng khô nóng mb = 0,85.
- Trong các điều kiện bình thường mb = 1,0
2. Hệ số tính đổi kết qủa cường độ nén các viên mẫu bê tông
có kích thước khác với mẫu chuẩn 150mm x 150mm x 150mm.
Stt
Hình dáng và kích thước mẫu
Hệ số tính đổi
Mẫu lập phương
1
100 x 100 x 100
0,91
2
150 x 150 x 150
1,00
3
200 x 200 x 200
1,05
4
300 x 300 x 300
1,10
Mẫu trụ
1
71,4 x 143
1,16
2
100 x 200
1,16
3
150 x 300
1,20
4
200 x 400
1,24
III. VẬT LIỆU GẠCH ĐÁ
1. Cường độ tính toán chịu nén R của khối xây gạch nung đặc [ kg/cm2 ]
Stt
Vữa
Gạch
25
50
75
100
1
50
9
10
11
-
2
75
11
13
14
15
3
100
13
15
17
18
- Khi diện tích tiết diện < 3000 cm2 : các trị số trong bảng nhân với 0,8
2. Cường độ tính toán chịu nén R của khối xây đá hộc đập thô [ kg/cm2 ]
Stt
Vữa
Đá
25
50
75
100
1
100
5,0
6,0
7,0
7,5
2
150
5,5
7,0
8,0
9,0
3
200
6,0
8,0
10,0
11,0
4
300
7,0
9,5
11,5
13,0
5
400
8,0
11,0
13,0
15,0
6
500
8,5
13,0
15,0
18,0
3. Cường độ tính toán chịu nén R của khối xây bằng viên BT đặc
và đá thiên nhiên có quy cách [ kg/cm2 ]
Stt
Số hiệu Bê tông
Hoặc đá
Số hiệu vữa
25
50
75
100
150
200
1
50
12
13
14
15
-
-
2
75
15
17
18
19
-
-
3
100
18
20
22
23
25
25
4
150
24
26
28
29
31
33
5
200
30
33
35
36
38
40
6
300
40
43
45
47
49
53
7
400
50
53
55
58
60
65
8
500
60
64
67
69
73
78
9
600
70
75
78
80
85
90
10
800
85
90
95
100
105
110
11
1000
105
110
115
120
125
130
IV. VẬT LIỆU GỖ
1. Cường độ tính toán của gỗ Việt Nam [ kg/cm2 ]
Stt
Nhóm gỗ
Các loại cường độ
Nén dọc thớ
Rn
Kéo dọc thớ
Rk
Uốn
Ru
Nén ngang thớ
Rn90
Trượt dọc thớ
Rtr
1
IV
155 [135]
125 [120]
185 [165]
28 [25]
29 [25]
2
V
150 [130]
115 [110]
170 [150]
25 [24]
30 [25]
3
VI
130 [115]
100 [95]
135 [120]
20 [18]
24 [21]
4
VII
115 [100]
85 [80]
120 [100]
15 [13]
22 [19]
- Khi cấu kiện có giảm yếu trong tiết diện tính toán, Rk phải nhân với 0,8.
- Số ngoài dấu ngoặc ứng với W=15%; Số trong dấu ngoặc ứng với W=18%