1 bó phi 8 nặng bao nhiêu kg

1.2/ Đặc tính cơ lý của thép thanh vằn Pomina theo tiêu chuẩn JIS G3112:2010-ASTM A615/A615M-09B-BS 4449:1997

1 bó phi 8 nặng bao nhiêu kg
Đặc tính cơ lý thép thanh vằn Pomina theo tiêu chuẩn khác

2/ Bảng barem thép thanh vằn Pomina

1 bó phi 8 nặng bao nhiêu kg
Barem sắt thép Pomina chi tiết

3/ Trọng lượng sắt thép Pomina

3.1/ Cách chuyển đổi trọng lượng sắt thép Pomina từ cây sang kg

Để quy đổi trọng lượng sắt thép Pomina từ cây sang kg ta áp dụng công thức sau:

1 bó phi 8 nặng bao nhiêu kg
Công thức quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg

Trong đó:

  • m: trọng lượng cây thép pomina, đơn vị là kg.
  • L: là chiều dài cây thép gân pomina, (chiều dài cây thép thanh vằn Pomina thường là 11,7 m)
  • Hằng số 7850 kg
  • d: đường kính cây thép, đơn vị là mét (m), đối với thép Pomina d là các số từ 10mm đến 32 mm

Lưu ý: Trước khi áp dụng công thức trên bạn phải quy đổi đơn vị milimét (mm) sang mét (m).

Ví dụ minh họa: Tính trọng lượng một cây thép Pomina D10, áp dụng công thức như sau:

1 bó phi 8 nặng bao nhiêu kg
Quy đổi trọng lượng thép pomina phi 10 từ cây sáng kg

Như vậy, trọng lượng một cây thép Pomina phi 10 là 7,21 kg.

4/ Quy cách bó thép Pomina – 1 bó thép Pomina bao nhiêu cây, nặng bao nhiêu kg ?

4.1/ 1 bó thép Pomina bao nhiêu cây

Tùy vào đường kính cây thép mà số cây/bó của mỗi bó thép khác nhau, dựa vào bảng tra quy cách trọng lượng sắt thép Pomina ở trên ta có:

  • 1 bó thép Pomina phi 10 có 230 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 12 có 200 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 14 có 140 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 16 có 120 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 18 có 100 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 20 có 80 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 22 có 60 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 25 có 50 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 28 có 40 cây
  • 1 bó thép Pomina phi 32 có 30 cây
    1 bó phi 8 nặng bao nhiêu kg
    Trọng lượng bó thép Pomina giao động từ 2000kg/bó đến 3000 kg/bó

4.2/ 1 bó thép Pomina nặng bao nhiêu kg ?

Tùy vào đường kính cây thép pomina và số lượng cây mỗi bó mà khối lượng mỗi bó khác nhau, dựa vào bảng tra quy cách trọng lượng sắt thép Pomina ở trên ta có:

  • 1 bó thép Pomina phi 10 nặng 2165 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 12 nặng 2701 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 14 nặng 2689 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 16 nặng 2772 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 18 nặng 2691 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 20 nặng 2745 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 22 nặng 2649 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 25 nặng 2702 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 28 nặng 2718 kg
  • 1 bó thép Pomina phi 32 nặng 2657 kg

5/ Tiêu chuẩn, mác thép Pomina thông dụng

5.1/ Tiêu chuẩn thép thanh vằn Pomina

Thép thanh vằn Pomina được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng của Việt Nam, Nhật, Mỹ, Châu Âu, …

  • TCVN 1651-2:2018: CB300-V; CB400-V; CB500-V
  • TCVN 1651-1:2018: CB240T
  • JIS G 3112:2020: SD295; SD390; SD490
  • ASTM A615/A615M-20: Gr40, Gr60
  • CSA G30.18-09:400W; 500W

5.2/ Mác thép Pomina thông dụng

Các mác thép Pomina thông dụng:

  • CB300-V; CB400-V; CB500-V
  • CB240T
  • SD295; SD390; SD490
  • Gr40, Gr60
  • 400W; 500W

bảng báo giá sắt thép gân Pomina mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Tôn Thép Nhật Minh là đại lý chính thức của thép Pomina tại khu vực tphcm, do đó quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua sắt thép gân Pomina phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28 và phi 32 chính hãng + giá gốc đại lý + nhiều ưu đãi hấp dẫn tại công ty chúng tôi.

là câu hỏi đang được rất nhiều người quan tâm hiện nay, đặc biệt là những người làm việc liên quan trong xây dựng. Việc nắm được cân nặng của sắt có nhiều ý nghĩa khác nhau? Chính vì thế nếu như bạn cũng đang thắc mắc về vấn đề này thì nên tham khảo những phân tích ngay sau đây để tìm câu trả lời cho mình.

Nội Dung Chính

Theo các chuyên gia, sắt thép được xem là loại vật liệu vô cùng quan trọng không thể nào thiếu được trong các công trình xây dựng từ lớn đến nhỏ, từ làm nhà ở, nhà vệ sinh, chung cư, trường học, bệnh viện, nhà máy sản xuất, cầu cống, đường hầm…

Sắt phi giúp cho quá trình thi công xây dựng đạt tiêu chuẩn chất lượng, tạo sự liên kết toàn mạch trong kết cấu thi công và giúp công trình bền chặt, chắc chắn hơn nhiều. Sắt phi có nhiều loại khác nhau, phổ biến nhất là sắt phi 8, sắt phi, 10, sắt phi 6…

1 bó phi 8 nặng bao nhiêu kg

Sắt phi 8 chính là loại sắt có đường kính dài o,8cm, cũng vì đường kính của nó là 0,8cm nên người ta lấy luôn đặc điểm đó để đặt cho loại sắt này. Đồng thời căn cứ vào đó để phân biệt sắt phi 8 với các loại sắt phi khác (phi 6 và phi 10). Sắt phi 8 có đường kính khá nhỏ nên nó chủ yếu được sử dụng để làm các chi tiết nhỏ ở trong công trình xây dựng. Hoặc có thể kết hợp sắt phi 8 cùng với các loại sắt phi lớn hơn nữa.

Xem thêm : Sê nô là gì ?

Tại sao cần phải quy đổi sắt ra cân nặng (kg)

Thông thường sắt phi 8 được tính theo cây (theo mét/chiều cao), thường có chiều cao cố định. Chính vì thế cần phải tính toán được cân nặng của sắt phi 8, phải biết được 1m sắt phi 8 nặng bao nhiêu kg để tiện lợi hơn cho công việc. Cụ thể:

+ Nắm được cân nặng của sắt phi 8 sẽ giúp người mua dễ dàng tính toán được khối lượng của vật liệu. Từ đó phục vụ cho việc vận chuyển, xem với trọng lượng sắt phi 8 như vậy có phù hợp với trọng tải của xe trở hay không. Tránh trường hợp cho quá nhiều sắt, khối lượng nặng quá sức trọng tải của xe sẽ không di chuyển được.

+ Khi xác định được cân nặng sắt sẽ giúp bạn dễ dàng bó thành từng bó với lượng sắt phù hợp, tránh bó quá to sẽ khó vận chuyển.

+ Tuy nhiên, trong khi tính toán để mua hoặc sắp xếp vật liệu, nhiều người cần biết 1kg sắt thép phi 8 dài bao nhiêu mét? Nặng bao nhiêu kg để tiện cho công việc của mình hơn.

+ Ngoài ra việc tính toán được khối lượng sắt phi 8 còn giúp cho chủ thầu đưa ra các quyết định thi công cho phù hợp với công trình đó.

Vậy 1m sắt phi 8 nặng bao nhiêu kg

Để biết rõ được 1m sắt phi 8 sẽ năng bao nhiêu kg thì các bạn cần phải nắm được công thức quy đổi từ chiều dài của sắt sang cân nặng của sắt phi 8. Cụ thể trong xây dựng người ta thường tính cân nặng của sắt thông qua công thức sau:

M = ( 7850 * L2* * 3.14 * D2) / 4

Trong đó: + M chính là khối lượng của sắt phi 8 (kg)

+ L chính là chiều dài của cây sắt phi 8 tính bằng mét (m)

+ D chính là đường kính của sắt phi 8 cũng tính bằng mét (m)

1 bó phi 8 nặng bao nhiêu kg

Dựa vào công thức này chúng ta dễ dàng tính toán chính xác được 1m sắt phi 8 nặng bao nhiêu kg. Cụ thể như sau: M = (7850*12 * 3.14 * 0.0082) / 4 = 0.3944 kg.

Như vậy 1m sắt phi 8 sẽ được tính ra là 0.3944 kg.

Công thức tính khác

Ngoài công thức quy đổi trên thì các bạn có thể áp dụng công thức khác nhanh hơn và cũng rất chính xác. Đó là: M = D2 / 162.5

Trong đó: M là khối lượng của cây sắt /(kg), D là đường kính cây sắt (mm)

Dựa vào đó bạn suy ra 1m sắt phi 8 nặng = 8*8/162.5 = 0.3938 kg

Hy vọng với những chia sẻ hữu ích trên đây đã có thể giúp các bạn nắm rõ được cách tính quy đổi từ chiều dài của sắt phi 8 nói riêng cũng như các loại sắt phi nói chung sang cân nặng. Qua đó giúp nắm rõ hơn các thông số cơ bản của sắt, hỗ trợ tốt nhất cho quá trình vận chuyển cũng như thi công công trình được hiệu quả hơn.

Tuy nhiên các bạn cũng cần lưu ý các số liệu tính toán trên chỉ mang tính tương đối chứ không chính xác 100% bởi vì sắt có nhiều loại và nhiều hãng khác nhau, thành phần trong cây sắt cũng sẽ khác nhau nên cân nặng cũng sẽ có sự thay đổi. Do đó muốn biết chính xác hơn thì bạn có thể hỏi ý kiến người bán hoặc liên hệ với nhà sản xuất để có thể đưa ra cho bạn cách tính toán chính xác nhất.

Liên hệ công ty Suncogroup Việt Nam công để tham khảo thêm về các sản phẩm chống thấm , vật tư xây dựng băng cản nước chất lượng

Hotline: 0989.999.219 (Call/Zalo)

Địa chỉ: Số 1, ngách 765/1 Nguyễn Văn Linh, P.Sài Đồng, Quận Long Biên, Hà Nội

Chi nhánh HCM: 789 Lê Thị Riêng – phường Thới An – Quận 12 – TPHCM

Website: https://suncogroupvn.com/

Suncogroup Việt Nam là đơn vị chuyên cung cấp các loại băng cản nước ,màng chống thấm HDPE , bạt lót hồ ao tôm ao cá chất lượng uy tín