0.72 km vuông bằng bao nhiêu mét vuông năm 2024

Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên

  • Tuần
  • Tháng
  • Năm
  • 0.72 km vuông bằng bao nhiêu mét vuông năm 2024
    44 GP
  • 0.72 km vuông bằng bao nhiêu mét vuông năm 2024
    24 GP
  • 0.72 km vuông bằng bao nhiêu mét vuông năm 2024
    22 GP
  • 0.72 km vuông bằng bao nhiêu mét vuông năm 2024
    20 GP
  • 0.72 km vuông bằng bao nhiêu mét vuông năm 2024
    20 GP
  • 0.72 km vuông bằng bao nhiêu mét vuông năm 2024
    20 GP
  • 0.72 km vuông bằng bao nhiêu mét vuông năm 2024
    20 GP
  • 0.72 km vuông bằng bao nhiêu mét vuông năm 2024
    15 GP
  • 0.72 km vuông bằng bao nhiêu mét vuông năm 2024
    10 GP
  • 0.72 km vuông bằng bao nhiêu mét vuông năm 2024
    4 GP

Ki-lô-mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, diện tích của một ô vuông có cạnh chiều dài 1 km là một ki-lô-mét vuông. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.

Một km² tương đương với:

  • Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét.
  • 1 000 000 m²
  • 100 hecta
  • 0,386 102 dặm vuông (thường)
  • 247.105 381 mẫu Anh

Ngược lại:

  • 1 m² = 0,000 001 km²
  • 1 hecta = 0,01 km²
  • 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
  • 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Lưu ý: Kết quả phân số được làm tròn tới 1/64 gần nhất. Để có câu trả lời chính xác hơn xin vui lòng chọn 'số thập phân' từ các tùy chọn bên trên kết quả.

Lưu ý: Bạn có thể tăng hoặc giảm độ chính xác của câu trả lời này bằng cách chọn số chữ số có nghĩa được yêu cầu từ các tùy chọn bên trên kết quả.

Lưu ý: Để có kết quả số thập phân đơn thuần vui lòng chọn 'số thập phân' từ tùy chọn bên trên kết quả.