Zombie apocalypse là gì

zombie trong Tiếng Việt phép tịnh tiến là: Zombie, ma cà rồng, Máy tính ma [tổng các phép tịnh tiến 3]. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với zombie chứa ít nhất 201 câu. Trong số các hình khác: They called me " zombie " in quarantine. ↔ Lúc trong phòng cách ly, người ta gọi tôi là Zombie. .

zombie

noun

  • A snake god or fetish in religions of West Africa and elsewhere.

  • Zombie

    en animated corpse or submitted person or entity

    They called me " zombie " in quarantine.

    Lúc trong phòng cách ly, người ta gọi tôi là Zombie.

  • ma cà rồng

    noun

  • Máy tính ma

    en to a network connected computer that has been compromised and is used for malicious task without the owner being aware of it

Gốc từ

A bunch of shirtless firefighters... spraying zombies with their hoses?

Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả?

Your zombie boyfriend?

Bạn trai zombie của cậu í?

It also included eight new zombie characters.

Nó bổ sung tám nhân vật mới mang phong cách zombie.

The zombies pretty much win.

Có thể coi là lũ thây ma thắng.

I heard you will become a zombie if you are bitten by one

Nghe nói nếu bị Cương Thi cắn thì sẽ biến thành Cương Thi đó!

Enter Zombie in the field Titel.

Nhập Zombie vào ô Titel [Tựa đề].

Who left open the goddamn zombie room open?

Kẻ nào để lũ xác sống lọt vào đây vậy hả?

My zombies have found Garzooka.

Những cái thây ma của ta đã tìm được Garzooka rồi.

I hypothesize that this massive bundle of connections is completely wiped out in a zombie.

Tôi giả thuyết rằng cái bó sợi kết nối này đã hoàn toàn bị xóa sổ trong não zombie.

And what happens then is not that our consciousness contracts, it expands, so that those three days in Paris seem to be more full of consciousness and experience than all the months of being a walking, talking, faculty meeting-attending zombie back home.

Điều xảy ra không phải là sự thu nhỏ ý thức, nó mở rộng, và ba ngày ở Paris dường như đầy ý thức và trải nghiệm hơn tất cả những tháng năm đi lại, nói chuyện, tham dự họp báo như một thây ma khi ta ở nhà.

They come in like zombies, out like larks, you know what I'm saying?

Bệnh nhân khi vào thì như zombie, lúc ra thì hót như sáo, anh hiểu ý em chứ?

Maybe she'll turn us into zombies.

Có khi nào nó cắn tụi mình cho thành zombie hết không.

I mean, to me that would be worse than the zombie apocalypse.

Đối với tôi, điều đó tệ hơn cả ngày tận thế khi xác sống trỗi dậy.

Don't leave me to the zombies man.

Đừng bỏ lại tôi với lũ Zombie đó.

By filling the world with zombies, Frank Darabont is able to explore the human condition under extreme circumstances."

Bằng việc để thế giới đó bị thống trị bởi các xác sống, Frank Darabont đã giúp chúng ta khám phá được suy nghĩ và hành động của con người trong hoàn cảnh đó".

And, second, why do people or zombies move?

Và, thứ hai, tại sao con người hay thây ma lại dịch chuyển.

I will read this horrible book with this very boring title... that does not include zombies or Stormtroopers.

Anh sẽ đọc cuốn sách kinh khủng với cái tiêu đề kinh khủng... mà không có thây ma hay Xung kích quân này.

[Zombie sounds] Doctor 1: So, how did it get to be this way?

[Tiếng Zombie] Bác sĩ 1: Để xem, làm thế nào mà nạn nhân bị như vậy?

Marshal Yoroi later revived Archbishop Tsubasa's Zombie Bat form in order to ambush Kamen Rider V3.

Marshal Yoroi sau đó hồi sinh dạng Zombie Bát Đức Tổng Giám mục của Tsubasa để phục kích Kamen Rider V3.

Again you'll spend time with you Zombie - no more studies or any help.

Cứ qua lại với thằng bạn Zombie của con Không lo học hành hay giúp đỡ mẹ gì cả.

However, the members barely notice them and continue dancing and singing through the halls, the roof, a bus, and leading to a space eventually with the zombies themselves.

Tuy nhiên, các thành viên hầu như không để ý đến họ và tiếp tục nhảy múa và hát qua các đại sảnh, mái nhà, xe buýt và dẫn đến một không gian cuối cùng với những con zombie.

Trading Card Game [English version] Zombies!!! 2: Zombie Corps[e] Spiel des Jahres: Villa Paletti Games: DVONN Paizo Publishing founded.

Trading Card Game [phiên bản tiếng Anh] Zombies!!! 2: Zombie Corps[e] Spiel des Jahres: Villa Paletti Games: DVONN Paizo Publishing được thành lập.

In the midst of a zombie outbreak and shortly after the death of Daryl Dixon's father, Will Dixon, Daryl and his half-uncle Jess Collins escape their mountain shelter in Cabot Ridge to gather supplies in the nearby town of Sedalia.

Giữa đợt bùng phát xác sống, một thời gian ngắn sau cái chết của bố mình, Daryl Dixon cùng người chú Jess Collins rời khỏi nơi ẩn náu trên núi Cabot Ridge để tìm nhu yếu phẩm ở khu phố bên cạnh Sedalia.

Chủ Đề