Vòng loại Asian Cup 2023 Wiki

Đội tuyển bóng đá quốc gia Campuchia [tiếng Khmer: ក្រុមបាល់ទាត់ជម្រើសជាតិកម្ពុជា] là đội tuyển cấp quốc gia của Campuchia do Liên đoàn bóng đá Campuchia quản lý.

CampuchiaBiệt danhHiệp hộiLiên đoàn châu lụcLiên đoàn khu vựcHuấn luyện viên trưởngĐội trưởngThi đấu nhiều nhấtGhi bàn nhiều nhấtSân nhàMã FIFAHạng FIFAHiện tạiCao nhấtThấp nhấtHạng EloHiện tạiCao nhấtThấp nhấtTrận quốc tế đầu tiênTrận thắng đậm nhấtTrận thua đậm nhấtCúp bóng đá châu ÁSồ lần tham dựKết quả tốt nhất
Bò xám xanh
Chiến binh Angkor
Liên đoàn bóng đá Campuchia
AFC [châu Á]
AFF [Đông Nam Á]
Honda Keisuke
Hirose Ryū
Soeuy Visal
Kouch Sokumpheak [65]
Hok Sochetra [20]
Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
CAM

Áo màu chính

Áo màu phụ

177
3 [6 tháng 10 năm 2022][1]
153 [3.2011]
198 [8.2014]
205
3 [10 tháng 7 năm 2022][2]
109 [16.23.1974]
220 [7.2014]
 
Malaysia
9–2 Campuchia 

[Kuala Lumpur, Malaysia; 7 tháng 3 năm 1956]
 
Campuchia
11–0 Bắc Yemen 

[Campuchia; 1966]
 
Iran
14–0 Campuchia 

[Tehran, Iran; 10 tháng 10 năm 2019]
1 [Lần đầu vào năm 1972]
Hạng tư, 1972

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Campuchia là trận gặp đội tuyển Malaysia vào năm 1956. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là hạng tư cúp bóng đá châu Á 1972 với tên gọi Cộng hòa Khmer. Đội cũng đã 8 lần tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á tuy nhiên đều dừng bước ở vòng bảng.

Mục lục

  • 1 Thành tích quốc tế
    • 1.1 Giải vô địch thế giới
    • 1.2 Cúp bóng đá châu Á
    • 1.3 Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á
    • 1.4 Cúp Challenge AFC
  • 2 Đội hình
    • 2.1 Triệu tập gần đây
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài

Thành tích quốc tếSửa đổi

Giải vô địch thế giớiSửa đổi

  • 1930 đến 1994 – Không tham dự
  • 1998 đến 2002 – Không vượt qua vòng loại
  • 2006 – Không tham dự
  • 2010 đến 2022 – Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu ÁSửa đổi

Năm Thứ hạng PldWDLGFGATổng cộng1/185104810
1956 Không vượt qua vòng loại
1960 Bỏ cuộc
1964
1968 Không vượt qua vòng loại
  1972 Hạng tư 5 1 1 3 8 10
1976 đến 1996 Không tham dự
2000 Không vượt qua vòng loại
2004 Không tham dự
2007
2011 Không vượt qua vòng loại
2015
2019
2023

Giải vô địch bóng đá Đông Nam ÁSửa đổi

Năm Thứ hạng PldWDLGFGATổng cộng8 lần vòng bảng26402629102
  1996 Vòng bảng 4 0 0 4 1 12
1998 Không vượt qua vòng loại
  2000 Vòng bảng 4 1 0 3 5 10
    2002 4 1 0 3 5 18
    2004 4 0 0 4 2 22
2007 Không vượt qua vòng loại
    2008 Vòng bảng 3 0 0 3 2 12
2010 Không vượt qua vòng loại
2012
2014
    2016 Vòng bảng 3 0 0 3 4 8
  2018 4 1 0 3 4 9
  2020 4 1 0 3 6 11

Cúp Challenge AFCSửa đổi

Năm Thứ hạng PldWDLGFGATổng cộng1 lần vòng bảng310246
  2006 Vòng bảng 3 1 0 2 4 6
2008 Không vượt qua vòng loại
2010
2012
2014

Đội hìnhSửa đổi

Đội hình 24 cầu thủ triệu tập cho vòng loại Asian Cup 2023.
Số liệu thống kê tính đến ngày 14 tháng 6 năm 2022 sau trận gặp Afghanistan.

0#0VtCầu thủ Ngày sinh [tuổi] TrậnBtCâu lạc bộ Keo SokselaVireak DaraHul KimhuyKen ChansopheakTaing BunchhaiTes Sambath [Đội phó] Soeuy Visal [Đội trưởng]Choun ChanchavCheng MengBoris KokThierry BinChou SintiEan PiseyOrn ChanpolinSos SuhanaIn SodavidSin SovannmakaraLong PhearathBrak ThivaSieng ChantheaKeo SokphengMat NoronSa Ty
1 TM 1 tháng 8, 1997 [25 tuổi] 17 0   Visakha
21 TM 30 tháng 10, 2003 [19 tuổi] 0 0   Visakha
22 TM 7 tháng 4, 2000 [22 tuổi] 7 0   Boeung Ket
2 HV 15 tháng 6, 1998 [24 tuổi] 16 0   Visakha
3 HV 28 tháng 12, 2002 [19 tuổi] 1 0   Boeung Ket
4 HV 20 tháng 10, 2000 [22 tuổi] 11 0   Visakha
5 HV 19 tháng 8, 1995 [27 tuổi] 65 4   Preah Khan Reach Svay Rieng
14 HV 5 tháng 5, 1999 [23 tuổi] 6 1   Phnom Penh Crown
19 HV 27 tháng 2, 1998 [24 tuổi] 27 0   Visakha
20 HV 20 tháng 5, 1991 [31 tuổi] 5 0   Sarawak United
23 HV 1 tháng 6, 1991 [31 tuổi] 41 3   Visakha
6 TV 1 tháng 4, 2003 [19 tuổi] 3 0   Preah Khan Reach Svay Rieng
7 TV 11 tháng 3, 2002 [20 tuổi] 3 0   Preah Khan Reach Svay Rieng
8 TV 15 tháng 3, 1998 [24 tuổi] 26 0   Phnom Penh Crown
12 TV 4 tháng 4, 1992 [30 tuổi] 68 3   Nagaworld
13 TV 2 tháng 7, 1998 [24 tuổi] 11 0   Visakha
15 TV 6 tháng 12, 2004 [17 tuổi] 4 0   Prey Veng
16 TV 7 tháng 1, 1998 [24 tuổi] 2 0   Preah Khan Reach Svay Rieng
18 TV 5 tháng 12, 1998 [23 tuổi] 10 1   Phnom Penh Crown
9 9 tháng 9, 2002 [20 tuổi] 21 2   Boeung Ket
10 3 tháng 3, 1992 [30 tuổi] 57 14   Visakha
11 17 tháng 6, 1998 [24 tuổi] 6 0   Boeung Ket
17 4 tháng 4, 2002 [20 tuổi] 5 0   Visakha

Triệu tập gần đâySửa đổi

VtCầu thủ Ngày sinh [tuổi] Số trận BtCâu lạc bộ Lần cuối triệu tập Reth LyhengUm VichetSoeuth NavaChea SokmengSath RosibSareth KryaYue SafySor RotanaChan SarapichLeng NoraSeut BaraingNhoem LyhuorOuk SovannMin RatanakLim PisothINJKouch SokumpheakChrerng PolrothNhean SosidanChoeun NachaLim Aarun RaymondLong MenghavRoth SamnangDani KouchPrak Mony UdomKy RinaChan VathanakaINJNarong KakadaWut Tola
TM 1 tháng 1, 2004 [18 tuổi] 0 0   Bati Academy v.   Guam, 12 October 2021
TM 27 tháng 11, 1993 [28 tuổi] 6 0   Tiffy Army v.   Iran, 11 June 2021
HV 13 tháng 2, 2001 [21 tuổi] 0 0   Boeung Ket 2023 AFC Asian Cup qualification third roundPRE
HV 26 tháng 11, 2002 [19 tuổi] 0 0   Nagaworld 2023 AFC Asian Cup qualification third roundPRE
HV 7 tháng 7, 1997 [25 tuổi] 23 2   Boeung Ket 2020 AFF Championship
HV 3 tháng 3, 1996 [26 tuổi] 20 0   Preah Khan Reach Svay Rieng 2020 AFF Championship
HV 8 tháng 11, 2000 [21 tuổi] 6 1   Phnom Penh Crown 2020 AFF Championship
HV 9 tháng 10, 2002 [20 tuổi] 4 0   Prey Veng 2020 AFF Championship
HV 5 tháng 4, 2002 [20 tuổi] 1 0   Prey Veng 2020 AFF Championship
HV 19 tháng 9, 2004 [18 tuổi] 3 0   Visakha 2020 AFF Championship
HV 29 tháng 9, 1999 [23 tuổi] 5 0   Phnom Penh Crown v.   Guam, 12 October 2021
HV 17 tháng 11, 2002 [19 tuổi] 0 0   Prey Veng v.   Guam, 12 October 2021
HV 15 tháng 5, 1998 [24 tuổi] 10 0   Visakha v.   Iran, 11 June 2021
TV 30 tháng 7, 2002 [20 tuổi] 5 0   Preah Khan Reach Svay Rieng 2023 AFC Asian Cup qualification third roundPRE
TV 29 tháng 8, 2001 [21 tuổi] 9 0   Phnom Penh Crown 2020 AFF Championship
TV 15 tháng 2, 1987 [35 tuổi] 65 7   Nagaworld 2020 AFF Championship
TV 4 tháng 7, 1997 [25 tuổi] 28 2   Visakha 2020 AFF Championship
TV 11 tháng 10, 2002 [20 tuổi] 4 0   Tiffy Army 2020 AFF Championship
TV 10 tháng 6, 2001 [21 tuổi] 0 0   Tiffy Army v.   Guam, 12 October 2021
TV 25 tháng 6, 2003 [19 tuổi] 0 0   Boeung Ket v.   Guam, 12 October 2021
TV 11 tháng 11, 2000 [21 tuổi] 0 0   Tiffy Army v.   Guam, 12 October 2021
TV 6 tháng 6, 1999 [23 tuổi] 0 0   Kirivong Sok Sen Chey v.   Guam, 12 October 2021
TV 11 tháng 10, 1990 [32 tuổi] 9 0   Nagaworld v.   Guam, 12 October 2021
24 tháng 3, 1994 [28 tuổi] 58 11   Preah Khan Reach Svay Rieng 2023 AFC Asian Cup qualification third roundPRE
8 tháng 5, 2002 [20 tuổi] 0 0   Visakha 2023 AFC Asian Cup qualification third roundPRE
23 tháng 1, 1994 [28 tuổi] 49 19   Boeung Ket 2020 AFF Championship
5 tháng 7, 1999 [23 tuổi] 1 0   Tiffy Army v.   Guam, 12 October 2021
6 tháng 10, 2002 [20 tuổi] 2 0   Visakha v.   Iran, 11 June 2021
  • INJ Cầu thủ bị chấn thương

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập 6 tháng 10 năm 2022.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập 10 tháng 7 năm 2022.

Liên kết ngoàiSửa đổi

  • Đội tuyển bóng đá quốc gia Campuchia Lưu trữ 2013-12-07 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA

Chủ Đề