Vở bài tập toán lớp 5 tập 1 trang 106,107

Với giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 106, 107, 108 Bài 87: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 5. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 87: Luyện tập

Bài 1 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống:

Độ dài đáy hình tam giác

13cm

32dm

4,7m

23m

Chiều cao hình tam giác

7cm

40dm

3,2m

34m

Diện tích hình tam giác

       

Lời giải

Độ dài đáy hình tam giác

13cm

32dm

4,7m

23m

Chiều cao hình tam giác

7cm

40dm

3,2m

34m

Diện tích hình tam giác

45,5cm2

640dm2

7,52m2

14m2

Bài 2 trang 107 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tính diện tích hình tam giác vuông [theo công thức]:

Diện tích hình tam giác vuông là:

       S=AB×AC2

        [AB và AC có cùng một đơn vị đo]

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a]

Diện tích hình tam giác ABC là: ………………………

b]

Diện tích hình tam giác DEG là: ………………………

Lời giải

a] Diện tích hình tam giác ABC là:

3 × 4 : 2 = 6 [cm2]

b] Diện tích hình tam giác DEG là:

5 × 4 : 2 = 10 [cm2]

Bài 3 trang 108 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Cho hình bình hành MNPQ có đáy PQ = 5cm và chiều cao MH = 3cm.

Diện tích hình tam giác MQP là: ……………………………

Diện tích hình tam giác MNP là: ……………………………

Lời giải

Diện tích hình tam giác MQP là:

5 × 3 : 2 = 7,5 [cm2]

Diện tích hình tam giác MNP bằng diện tích hình tam giác MQP vì chúng có hai đáy bằng nhau [MN = PQ] và chiều cao bằng nhau [chiều cao hình bình hành MH = 3cm].

Diện tích hình tam giác MNP là 7,5cm2.

  • Bài 85 : Hình tam giác

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 104, 105 VBT toán 5 bài 85 : Hình tam giác với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

    Xem lời giải

  • Bài 86 : Diện tích hình tam giác

    Giải bài tập 1, 2, 3 trang 105, 106 VBT toán 5 bài 86 : Diện tích hình tam giác với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

    Xem lời giải

  • Quảng cáo

  • Bài 87 : Luyện tập

    Giải bài tập 1, 2, 3 trang 106, 107, 108 VBT toán 5 bài 87 : Luyện tập với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

    Xem lời giải

  • Bài 88 : Luyện tập chung

    Giải bài tập phần 1, phần 2 trang 108, 109, 110 VBT toán 5 bài 88 : Luyện tập chung với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

    Xem lời giải

  • Bài 89 : Tự kiểm tra

    Giải bài tập phần 1, phần 2 trang 111, 112 VBT toán 5 bài 89 : Tự kiểm tra với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

    Xem lời giải

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 2

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Cho số thập phân 54,172

Chữ số 7 có giá trị là:

\[\eqalign{ & A.\,\,\,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\,{7 \over {10}} \cr

& C.\,{7 \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.\,{7 \over {1000}} \cr} \]

2. Số tiền gửi tiết kiệm là 1 000 000 đồng. Một tháng sau cả tiền gửi và tiền lãi được 1 005 000 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gửi?

A. 105%                                              B. 10,05%

C. 100,05%                                         D. 0,5%

3. 4200m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 420km                                             B. 42km

C. 4,2 km                                             D. 0,42km

Phần 2

1. Đặt tính rồi tính

356,37 + 542,81                      416,3 – 252,17

25,14 x 3,6                               78,24 : 1,2

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a] 5m 5cm = .................m

b] 5m2 5dm2 = ............ m2

3. Cho hình chữ nhật ABCD và hình bình hàng AMCN có các kích thước ghi trên hình vẽ. Tính diện tích của hình bình hành AMCN bằng hai cách khác nhau.

4. Tìm hai giá trị số của x sao cho: 8,3 < x < 9,1

x = ................

x = ...............

Bài giải:

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Chọn đáp án C

2. Chọn đáp án D

3. Chọn đáp án C

Phần 2

1. Đặt tính rồi tính

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a] 5m 5cm = 5,05 m

b] 5m2 5dm2 = 5,05 m2

3. Cho hình chữ nhật ABCD và hình bình hàng AMCN có các kích thước ghi trên hình vẽ. Tính diện tích của hình bình hành AMCN bằng hai cách khác nhau.

Bài giải

Cách 1:

Nhìn hình ta có: AD = BC = 8cm; BM = ND = 4cm

Nên diện tích tam giác AND = diện tích tam giác BMC

Diện tích tam giác AND là:

4 x 8 : 2 = 16 [cm2]

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

10 x 8 = 80 [cm2]

Diện tích hình bình hành AMCN là:

Diện tích hình chữ nhật ABCD + diện tích tam giác AND + diện tích tam giác BCM

 80 + 16 + 16 = 112 [cm2]

Cách 2:

Nối hai điểm AC ta được 2 tam giác bằng nhau ACN = ACM

Với NC = AM = 14 cm là hai cạnh đáy của 2 tam giác trên

Diện tích tam giác CAN là:

24 x 8 : 2 = 56 [cm2]

Diện tích hình bình hành AMCN là:

56 x 2 = 112 [cm2]

4. Tìm hai giá trị số của x sao cho: 8,3 < x < 9,1

Ta có: 8,3 < 8,5 < 9 < 9,1

Vậy x = 8,5

        x = 9

Giaibaitap.me

Page 3

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Phần đã tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm hình bên dưới

A. 2%                                            B. 4%

C. 20%                                          D. 40%

2. Kết quả tính : 3,2 + 4,65 : 1,5 là:

A. 6,783                                         B. 6,3

C. 5,233                                         D. 0,969

3. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp

A. 150%                                         B. 66%

C. 60%                                           D. 40%

4. Một người bán hàng được lãi 50 000 đồng và số tiền lãi bằng 10% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó, ta cần tính:

A. 50000 : 10                                   B. 50 000 x 10 : 100

C. 50 000 : 10 x 100                        D. 50 000 x 10

Phần 2. Tính

1. Đặt tính rồi tính

605, 16 + 247, 64                     362,95 – 77,28

36,14 x 4,2                               45,15 : 8,6

2. Cho hình tam giác ABC có độ dài cạnh BC là 20cm, chiều cao AH là 12cm. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC [theo hình vẽ]. Tính diện tích của hình tam giác ABM.

Bài giải:

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Chọn đáp án D

2. Chọn đáp án B

3. Chọn đáp án D

4. Chọn đáp án C

Phần 2. Tính

1. Đặt tính rồi tính

  

2. Cho hình tam giác ABC có độ dài cạnh BC là 20cm, chiều cao AH là 12cm. Gọi M là tring điểm của cạnh đáy BC [theo hình vẽ]. Tính diện tích của hình tam giác ABM.

Bài giải

Ta có:

M là trung điểm của cạnh đáy BC nên:

\[BM = {1 \over 2}BC = {{20} \over 2} = 10\,[cm]\]

Diện tích tam giác ABM là:

10 x 12 : 2 = 60 [cm2]

Đáp số: 60cm2

Giaibaitap.me

Page 4

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 5

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 6

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 7

1. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :

a. \[{1 \over 5}\] giờ = ……… phút

\[1{1 \over 2}\] giờ = ……… phút

1,2 giờ = ……… phút

\[{1 \over 3}\] phút = ……… giây

\[2{1 \over 4}\] phút = ……… giây

2,5 phút = ……… giây

b. 67 phút = ……… giờ ……… phút

320 giây = ……… phút ……… giây

3 giờ 15 phút = ……… phút

330 phút = ……… giờ

2. Đặt tính rồi tính :

a. 6 năm 7 tháng + 4 năm 5 tháng

b. 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút

c. 26 ngày 7 giờ + 8 ngày 15 giờ

d. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây

3. Đặt tính rồi tính :

a. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng

b. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ

c. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút

d. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây

4. Trong 5 giờ 30 phút một công nhân là được 3 chi tiết máy. Chi tiết máy thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, chi tiết máy thứ hai làm hết 1 giờ 40 phút. Hỏi chi tiết máy thứ ba làm hết bao nhiêu thời gian ?

Bài giải

1.

a. \[{1 \over 5}\] giờ = 12 phút

\[1{1 \over 2}\] giờ = 90 phút

1,2 giờ = 72 phút

\[{1 \over 3}\] phút = 20 giây

 phút = 135 giây

2,5 phút = 150 giây

b. 67 phút = 1 giờ 7 phút

320 giây = 5 phút 20 giây

3 giờ 15 phút = 195 phút

330 phút = \[5{1 \over 2}\]  giờ

2.

3.

a. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng

b. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ

c. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút

d. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây

4.

Tóm tắt

Bài giải

Thời gian làm chi tiết máy 1 và 2 là :

1 giờ 30 phút + 1 giờ 40 phút = 3 giờ 10 phút

Thời gian làm chi tiết máy thứ 3 là :

5 giờ 30 phút – 3 giờ 10 phút = 2 giờ 20 phút

Đáp số : 2 giờ 20 phút.

 Giaibaitap.me

Page 8

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 9

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 10

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 11

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 12

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 13

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 14

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 15

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 16

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 17

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 18

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 19

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 20

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 21

1. Viết vào ô trống [theo mẫu] :

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được :

a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899 ; ……… ; 901.                   ……… ; 2001 ; 2002.

b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947 ; ……… ; ………

c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954 ; ……… ; ………

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. Số bé nhất có bốn chữ số là : …………………………

b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : …………………………

c. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : …………

d. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ………..

4. Viết một số thích hợp vào ô trống để có số :

5.

a. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn

b. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé 

Bài giải

1.

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng

500 308 000

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

1 872 000 000

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

2.

a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899, 900, 901 ; 2000, 2001, 2002

b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947, 1949, 1951

c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954, 1956, 1958.

3.

a. Số bé nhất có bốn chữ số là :1000

 b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : 9999

c. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023

d. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 3210

4.

5.

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 3899, 4865, 5027, 5072.

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 3054, 3042, 2874, 2847.

 Giaibaitap.me

Page 22

1. Viết phân số chỉ phần đã tô đậm của mỗi hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm :

2. Viết hỗn số chỉ phần đã tô đậm của mỗi nhóm hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm :

3. Rút gọn phân số [theo mẫu] :

a. \[{4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\]

b.  \[{{12} \over {18}}\]

c.  \[{{15} \over {35}}\]

d.  \[{9 \over {12}}\] 

4. Quy đồng mẫu số các phân số :

a. \[{2 \over 3}\,va\,{4 \over 5}\] MSC : 3 ⨯ 5 = 15

b.  \[{3 \over 4}\,va\,{2 \over 7}\] 

c. \[{7 \over {10}}\,va\,{{17} \over {20}}\] 

d. \[{2 \over 3};{5 \over 4}\,va\,{7 \over {12}}\] 

Lưu ý : MSC là chữ viết tắt của “mẫu số chung”

5. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm cho thích hợp

 \[{5 \over {14}}\,...\,{9 \over {14}}\]

\[{8 \over {12}}\,...\,{2 \over 3}\]

\[{9 \over {10}}\,...\,{9 \over {14}}\]

6. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

Bài giải

1.

2.

 

3.

a.  \[{4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\]

b. \[{{12} \over {18}} = {{12:6} \over {18:6}} = {2 \over 3}\] 

c.  \[{{15} \over {35}} = {{15:5} \over {35:5}} = {3 \over 7}\]

d. \[{9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\] 

4.

a.

\[\eqalign{ & {2 \over 3}\,và\,{4 \over 5}\,\,MSC:\,3 \times 5 = 15 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 5} \over {3 \times 5}} = {{10} \over {15}} \cr

& {4 \over 5} = {{4 \times 3} \over {5 \times 3}} = {{12} \over {15}} \cr} \]

b. 

\[\eqalign{ & {3 \over 4}\,và\,{2 \over 7}\,\,MSC:\,4 \times 7 = 28 \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 7} \over {4 \times 7}} = {{21} \over {28}} \cr

& {2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}} \cr} \]

c. 

\[\eqalign{ & {7 \over {10}}\,và\,{{17} \over {20}}\,\,MSC:\,20 \cr & {7 \over {10}} = {{7 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{14} \over {20}} \cr

& {{17} \over {20}} = {{17 \times 1} \over {20 \times 1}} = {{17} \over {20}} \cr} \]

d.

\[\eqalign{ & {2 \over 3};{5 \over 4}\,và\,{7 \over {12}}\,\,MSC:4 \times 3 = 12 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}} \cr & {5 \over 4} = {{5 \times 3} \over {4 \times 3}} = {{15} \over {12}} \cr

& {7 \over {12}} = {{7 \times 1} \over {12 \times 1}} = {7 \over {12}} \cr} \]

5.  

 \[{5 \over {14}} < {9 \over {14}}\]

\[{8 \over {12}} = {2 \over 3}\]

\[{9 \over {10}} > {9 \over {14}}\]

6.

Nếu chia đoạn thẳng từ 0 đến 1 thành 8 phần bằng nhau [như hình vẽ] thì \[{1 \over 4}\] là \[{2 \over 8},{2 \over 4}\] là \[{4 \over 8},\] giữa \[{2 \over 8}\] và \[{4 \over 8}\] có một vạch là \[{3 \over {8.}}\] Vậy vạch ở giữa \[{2 \over 8}\]  và  \[{4 \over 8}\] là \[{3 \over {8.}}\]

 Giaibaitap.me

Page 23

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là :

A. \[{4 \over 5}\]

B. \[{5 \over 4}\]

C. \[{4 \over 9}\]

D. \[{5 \over 9}\] 

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, \[{1 \over 5}\] số viên bi có màu :

A. Nâu

B. Xanh

C. Đỏ

D. Vàng

3. Nối \[{2 \over 5}\] hoặc \[{3 \over 8}\] với từng phân số bằng nó [theo mẫu] : 

4. So sánh các phân số :

a. \[{5 \over 7}\,va\,{4 \over 5}\]

b. \[{8 \over {11}}\,va\,{5 \over 9}\]

c. \[{8 \over 9}\,va\,{9 \over 8}\]

5. Viết các phân số \[{9 \over {14}};{9 \over {15}};{3 \over 4}\] theo thứ tự từ lớn đến lớn

Bài giải

1. Chọn đáp án C. \[{4 \over 9}\]

2.

Bài giải

 \[{1 \over 5}\] số viên bi có màu là :

\[20 \times {1 \over 5} = 4\] [màu xanh]

Vậy ta chọn đáp án B.

3.

4.

a. \[{5 \over 7}\,và\,{4 \over 5}\]

Quy đồng mẫu số :

\[\eqalign{ & {5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}} \cr & {4 \over 5} = {{4 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{28} \over {35}} \cr

& Vì\,{{25} \over {35}} < {{28} \over {35}}\,nên\,{5 \over 7} < {4 \over 5} \cr} \]

b. \[{8 \over {11}}\,và\,{5 \over 9}\]

Quy đồng mẫu số :

\[\eqalign{ & {8 \over {11}} = {{8 \times 9} \over {11 \times 9}} = {{72} \over {99}} \cr & {5 \over 9} = {{5 \times 11} \over {9 \times 11}} = {{55} \over {99}} \cr

& Vì\,{{72} \over {99}} > {{55} \over {99}}\,nên\,{8 \over {11}} > {5 \over 9} \cr} \]

c. \[{8 \over 9}\,và\,{9 \over 8}\]

Cách 1:

\[\eqalign{ & Vì\,{8 \over 9} < 1 \cr & {9 \over 8} > 1 \cr

& Nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \]

Cách 2:

Quy đồng mẫu số :

\[\eqalign{ & {8 \over 9} = {{8 \times 8} \over {9 \times 8}} = {{64} \over {72}} \cr & {9 \over 8} = {{9 \times 9} \over {8 \times 9}} = {{81} \over {72}} \cr

& Vì\,{{64} \over {72}} < {{81} \over {72}}\,nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \]

5.

Ta có: \[{9 \over {15}} < {9 \over {14}}\] [vì hai phân số nào có cùng tử, phân số nào mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn].

Nên ta cần so sánh hai phân số \[{9 \over {14}}\,và\,{3 \over 4}\]

MSC: 14 ⨯ 4 = 56

\[\eqalign{ & {9 \over {14}} = {{9 \times 4} \over {14 \times 4}} = {{36} \over {56}} \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 14} \over {4 \times 14}} = {{42} \over {56}} \cr

& Vì\,{{36} \over {56}} < {{42} \over {56}}\,nên\,{9 \over {14}} < {3 \over 4} \cr} \]

Giaibaitap.me

Page 24

1. Viết tiếp vào chỗ chấm :

a. 75,82 đọc là : …………………………………………

75,82 gồm ……. chục, ……. đơn vị ; ……. phần rưỡi, ……. phần trăm, …….

b. 9,345 đọc là : ……………………………………….....

9,345 gồm ……. đơn vị ; …….. phần mười, …….. phần trăm, ……… phần nghìn.

2. Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu] :

Số thập phân gồm

Viết số

Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm.

51,84

Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn.

Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn.

Không đơn vị ; một phần trăm.

3. Viết dưới dạng số thập phân [theo mẫu] :

a.  \[{2 \over {10}} = 0,2\]

\[{5 \over {10}}\] = ………

\[{{79} \over {100}}\] = ………

\[{{68} \over {100}}\] = ………

b. \[{1 \over {10}}\] = ………

\[{{64} \over {10}}\] = ………

\[{3 \over {100}}\] = ………

\[{{295} \over {100}}\] = ………

c. \[{{132} \over {1000}}\] = ………

\[2{{35} \over {100}}\] = ………

\[4{{87} \over {1000}}\] = ………

d. \[{3 \over 5}\] = ………

\[1{1 \over 4}\] = ………

4. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm :

95,8 … 95,79

3,678 … 3,68

6,030 … 6,0300

47,54 … 47,5400

0,101 … 0,11

0,02 … 0,019

5. Khoanh vào số bé nhất trong các số thập phân sau :

4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6.

Bài giải

1.

a. 75,82 đọc là : bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai.

75,82 gồm : 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm.

b. 9,345 đọc là : chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm

9,345 gồm : 9 đơn vị; ba phần mười, bốn phần trăm, năm phần nghìn.

2.

Số thập phân gồm

Viết số

Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm.

51,84

Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn.

102,639

Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn.

7,025

Không đơn vị ; một phần trăm.

0,01

3.

a.  

\[\eqalign{ & {2 \over {10}} = 0,2 \cr & {5 \over {10}} = 0,5 \cr & {{79} \over {100}} = 0,79 \cr

& {{68} \over {100}} = 0,68 \cr} \]

b.  

\[\eqalign{ & {1 \over {10}} = 0,1 \cr & {{64} \over {10}} = 6,4 \cr & {3 \over {100}} = 0,03 \cr

& {{295} \over {100}} = 2,95 \cr} \]

c.  

\[\eqalign{ & {{132} \over {1000}} = 0,132 \cr & 2{{35} \over {100}} = 2,35 \cr

& 4{{87} \over {1000}} = 4,087 \cr} \]

d.  

\[\eqalign{ & {3 \over 5} = 0,6 \cr

& 1{1 \over 4} = 1,25 \cr} \]

4.

95,8 >  95,79

3,678 < 3,68

6,030 = 6,0300

47,54 = 47,5400

0,101 < 0,11

0,02 > 0,019

5. Chọn số 2,5

Giaibaitap.me

Page 25

1. Viết dưới dạng phân số thập phân [theo mẫu] :

a.  \[0,4 = {4 \over {10}}\]

1,2 = ………...

0,7 = ………...

4,25 = ………...

0,93 = ………...

5,125 = ………...

b. \[{1 \over 4}\] = ………...

\[{4 \over {25}}\] = ………...

\[{3 \over 5}\] = ………...

\[{5 \over 8}\] = ………...

2.

a.  Viết dưới dạng tỉ số phần trăm [theo mẫu] :

0,25 = 25%

0,6 = ………...

7,35 = ………...

b. Viết dưới dạng số thập phân :

35% = ………...

8% = ………...

725% = ………...

3. Viết số đo dưới dạng số thập phân [theo mẫu] :

a. \[{1 \over 2}\] giờ = 0,5 giờ

\[{3 \over 4}\] phút = ………...

\[1{1 \over 5}\] giờ = ………...

b. \[{5 \over 2}m\] = ………...

\[{3 \over 5}km\] = ………...

\[{1 \over 5}kg\] = ………...

\[{8 \over 5}l\] = ………...

\[{9 \over {10}}{m^2}\] = ………...

\[{{65} \over {100}}{m^2}\] = ………...

4.

a. Viết các số 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn :

b. Viết các số 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé :

5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho :

a. 0,2 < ………… < 0,3

b. 0,11 < ……….. < 0,12

Bài giải

1.

a.

\[\eqalign{ & 0,4 = {4 \over {10}} \cr & 0,7 = {7 \over {10}} \cr & 0,93 = {{93} \over {100}} \cr & 1,2 = {{12} \over {10}} \cr & 4,25 = {{425} \over {100}} \cr

& 5,125 = {{5125} \over {1000}} \cr} \]

b.  

\[\eqalign{ & {1 \over 4} = {{25} \over {100}} \cr & {4 \over {25}} = {{16} \over {100}} \cr & {3 \over 5} = {6 \over {10}} \cr

& {5 \over 8} = {{625} \over {1000}} \cr} \]

2. Hướng dẫn

7,35 = [7,35 ⨯ 100]%

0,25 = 25%

0,6 = 60%

7,35 = 735%

b. 35% = 0,35

8% = 0,08

725% = 7,25

3.

a. \[{1 \over 2}\] giờ = 0,5 giờ

 \[{3 \over 4}\] phút = 0,75 phút

\[1{1 \over 5}\] giờ = \[{6 \over 5}\] giờ = \[{{12} \over {10}}\] giờ = 1,2 giờ

b. \[{5 \over 2}\]m = 2,5m

\[\eqalign{ & {3 \over 5}km = 0,6km \cr & {1 \over 5}kg = 0,2kg \cr & {8 \over 5}l = 1,6l \cr & {9 \over {10}}{m^2} = 0,9{m^2} \cr

& {{65} \over {100}}{m^2} = 0,65{m^2} \cr} \]

4.

a. Từ bé đến lớn : 3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3

b. Từ lớn đến bé : 10,2; 10; 9,32; 8,86; 8,68.

5.

a. 0,2 < 0,21 < 0,3

b. 0,11 < 0,111 < 0,12.

 Giaibaitap.me

Page 26

1.

a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau :

Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét

dam

m

dm

1m

= 10dm

= 0,1 dam

 b. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau :

Lớn hơn ki-lô-gam

Ki-lô-gam

Bé hơn ki-lô-gam

tấn

tạ

yến

kg

hg

dag

g

1 kg

= 10hg

= 0,1 yến

c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Trong bảng đơn vị đo độ dài [hoặc bảng đơn vị đo khối lượng] :

- Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền.

2.

a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1km = …………. hm

1m = …………. dm

1kg = …………. hg

1 tấn = …………. tạ

1km = …………. dam

1m = …………. cm

1kg = …………. dag

1 tấn = …………. yến

1km = …………. m

1m = …………. mm

1kg = …………. g

1 tấn = …………. kg

b. Viết [theo mẫu] :

1m = \[{1 \over {10}}\] dam = 0,1dam

1m = …………. hm = …………. hm

1m = ………….  km = …………. km

1kg = \[{1 \over {10}}\] yến = 0,1 yến

1kg = …………. tạ = …………. tạ

1kg = …………. tấn = …………. tấn

3. Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu] :

a. 8472m = 8km 472m = 8,472km

3956m = …………. km …………. m = …,………. km

5086m = …………. km …………. m = …,………. km

2007m = 2,007km

605m = 0,605……..

b. 73dm = …………. m …………. dm = …,………. m

267cm = …………. m …………. cm = …,………. m

805cm = …………. m …………. cm = …,………. m

1038mm = 10,38….

591mm = 0,591….

c. 4362g = …………. kg …………. g = …,………. kg

3024g = …………. kg …………. g = ……,……. kg

2002g = 2,002……

d. 5728kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn

6094kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn

2 tấn 7 kg = 2,007…

0,025 tấn = 2,5….

Bài giải:

1.

c. 

Trong bảng đơn vị đo độ dài [hoặc bảng đơn vị đo khối lượng] :

- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng \[{1 \over {10}}\] đơn vị lớn hơn tiếp liền.

2.

a.

1km = 10hm

1km = 100dam

1km = 1000m

1m = 10dm

1m = 100cm

1m = 1000mm

1kg = 10hg

1kg = 100dag

1kg = 1000g

1 tấn = 10 tạ

1 tấn = 100 yến

1 tấn = 1000kg

b.

1m = \[{1 \over {10}}\] dam = 0,1dam

1kg = \[{1 \over {10}}\] yến = 0,1 yến

1m = \[{1 \over {100}}\] hm = 0,01hm

1kg = \[{1 \over {100}}\] tạ = 0,01 tạ

1m = \[{1 \over {1000}}\] km = 0,001km

1kg =  \[{1 \over {1000}}\] tấn = 0,001 tấn

3.

a.

8472m = 8km 472m = 8,472km

2007m = 2,007km

3956m = 3km 956m = 3,956km

605m = 0,605km

5086m = 5km 86m = 5,086km

b.

73dm = 7m 3dm = 7,3m

1038mm = 10,38dm

267cm = 2m 67cm = 2,67m

591 mm = 0,591m

c.

4362g = 4kg 362g = 4,362kg

2002g = 2,002kg

3024g = 3kg 24g = 3,024kg

d.

5728kg = 5 tấn 728 kg = 5,728 tấn

2 tấn 7kg = 2,007 tấn

6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn

0,025 tấn = 2,5 yến

 Giaibaitap.me

Video liên quan

Chủ Đề