Vở bài tập Tiếng Việt trang 73 lớp 5

Câu 1: a. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó

b. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó

Trả lời:

a. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó

Lắmnhiều lắm, thích lắm, yêu lắm, nhớ lắm, thích lắm...lấmlấm tấm, lấm lem, lùi lấm, chân lấm tay bùn...
nắmcầm nắm, nắm cơm, nắm tay, nắm chặt, nắm rơm....nấmnấm rơm, nấm mồ, hái nấm, cây nấm....
Lươnglương thưởng, lương bổng, lương thiện, hoàn lương, lương y,...lửabếp lửa, ngọn lửa, người nóng như lửa, lửa thiêu...
nươngNương rẫy, nương ngô, lên nương, nương tay....nửamột nửa, nửa nạc nửa mỡ, nửa trên nửa dưới....

b. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó

trăncon trăn, trăn trở,...dânnhân dân, dân chúng, yêu nước thương dân, thần dân, dân ộc
trăngánh trăng, vầng trăng, cung trăng, trăng trối, trăng khuyết....dângtrào dâng, dâng tặng,....
Rănrăn dạy, răn đe, Lượnlượn lờ, bay lượn, tàu lượn....
Rănghàm răng, đánh răng, răng lợi,....Lượngthương lượng, trọng lượng, khối lượng, ...

Câu 2: Tìm và viết lại:

a. Các từ láy âm đầu n

b. Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng

Trả lời:

a. Các từ láy âm đầu nnao núng, náo nức, nôn nao, năng nổ, nâng niu, non nớt, nức nở, núc ních, nắn nót, nặng nề, nằng nặc, ....
b. Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ngleng keng, sang sảng, sùng sục, ăng ẳng, loảng xoảng, boong boong, rộn ràng,...

Từ khóa tìm kiếm: giải VBT tiếng việt 5 tập 1, giải bài chính tả trang 73, giải chi tiết bài chính tả tuần 11 vbt tiếng việt 5 tập 1, hướng dẫn giải chính tả trang 73



Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 73, 74 Chính tả hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 5 Tập 1.

Bài 1 [trang 73 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 1]:

Trả lời:

a] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :

lắm nhiều lắm/ lắm bài
nắm nắm tay/ nắm xôi
lấm lấm tấm, chân lấm tay bùn, lấm lem
nấm nấm rơm, cây nấm, hái nấm
lương lương thực, kho lương
nương nương rẫy, nương tay
lửa bếp lửa, người nóng như lửa
nửa một nửa, nửa nạc nửa mỡ

b] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :

trăn trăn trở, con trăn
trăng trăng tròn, ánh trăng
dân nhân dân, dân tộc
dâng trào dâng, dâng tặng
răn răn đe, răn dạy
răng răng lợi, đánh răng
lượn lượn lờ, tàu lượn
lượng một nửa, nửa nạc nửa mỡ

Bài 2 [trang 74 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 1]: Tìm và viết lại:

Trả lời:

a] Các từ láy âm đầu n.

M : náo nức, nô nức, nài nỉ, nâng niu, năng nổ, nao núng, nỉ non, nắn nót, nặng nề, nằng nặc, nôn nao,...

b] Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng.

M : oang oang, leng keng, sang sảng, sùng sục, ăng ẳng, loảng xoảng, boong boong, rộn ràng,...

Tham khảo giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 5:

  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 Chính tả [Nghe - viết]: Luật Bảo vệ môi trường

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 chọn lọc, hay khác:

Xem thêm các bài Để học tốt môn Tiếng Việt 5 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube hoconline

tuan-11-tap-1.jsp

Mai Anh Ngày: 18-05-2022 Lớp 5

180

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Chính tả trang 73, 74 chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 5 Tập 1. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 73, 74 Chính tả - Tuần 11

Câu 2 trang 74 VBT Tiếng Việt lớp 5: Tìm và viết lại :

a]    Các từ láy âm đầu n.

M : náo nức

b]    Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng.

M : oang oang

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Trả lời:

M : náo nức, nô nức, nài nỉ, nâng niu, năng nổ, nao núng, nỉ non, nắn nót, nặng nề, nằng nặc, nôn nao,...

b]    Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng.

M : oang oang, leng keng, sang sảng, ăng ẳng, loảng xoảng, boong boong,...

1. a] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :

M : thích lắm / nắm cơm

lắm ......... lấm .........
nắm ......... nấm .........
lương ......... lửa .........
nương ......... nửa .........

b] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :

M : trăn trở / ánh trăng

trăn ......... dân .........
trăng ......... dâng .........
răn ......... lượn .........
răng ......... lượng .........

2. Tìm và viết lại :

a]    Các từ láy âm đầu n.

M : náo nức

b]    Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng.

M : oang oang

Trả lời :

1. a] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :

lắm nhiều lắm/ lắm bài lấm lấm tấm, chân lấm tay bùn, lấm lem
nắm nắm tay/ nắm xôi nấm nấm rơm, cây nấm, hái nấm
lương lương thực, kho lương lửa bếp lửa, người nóng như lửa
nương nương rẫy, nương tay nửa một nửa, nửa nạc nửa mỡ

b] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :

trăn trăn trở, con trăn dân nhân dân, dân tộc
trăng trăng tròn, ánh trăng dâng trào dâng, dâng tặng
răn răn đe, răn dạy lượn lượn lờ, tàu lượn
răng răng lợi, đánh răng lượng số lượng, trọng lượng

2. Tìm và viết lại :

a]    Các từ láy âm đầu n.

M : náo nức, nô nức, nài nỉ, nâng niu, năng nổ, nao núng, nỉ non, nắn nót, nặng nề, nằng nặc, nôn nao,...

b]    Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng.

M : oang oang, leng keng, sang sảng, sùng sục, ăng ẳng, loảng xoảng, boong boong, rộn ràng,...

Video liên quan

Chủ Đề