Câu 1: a. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó
b. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó
Trả lời:
a. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó
Lắm | nhiều lắm, thích lắm, yêu lắm, nhớ lắm, thích lắm... | lấm | lấm tấm, lấm lem, lùi lấm, chân lấm tay bùn... |
nắm | cầm nắm, nắm cơm, nắm tay, nắm chặt, nắm rơm.... | nấm | nấm rơm, nấm mồ, hái nấm, cây nấm.... |
Lương | lương thưởng, lương bổng, lương thiện, hoàn lương, lương y,... | lửa | bếp lửa, ngọn lửa, người nóng như lửa, lửa thiêu... |
nương | Nương rẫy, nương ngô, lên nương, nương tay.... | nửa | một nửa, nửa nạc nửa mỡ, nửa trên nửa dưới.... |
b. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó
trăn | con trăn, trăn trở,... | dân | nhân dân, dân chúng, yêu nước thương dân, thần dân, dân ộc |
trăng | ánh trăng, vầng trăng, cung trăng, trăng trối, trăng khuyết.... | dâng | trào dâng, dâng tặng,.... |
Răn | răn dạy, răn đe, | Lượn | lượn lờ, bay lượn, tàu lượn.... |
Răng | hàm răng, đánh răng, răng lợi,.... | Lượng | thương lượng, trọng lượng, khối lượng, ... |
Câu 2: Tìm và viết lại:
a. Các từ láy âm đầu n
b. Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng
Trả lời:
a. Các từ láy âm đầu n | nao núng, náo nức, nôn nao, năng nổ, nâng niu, non nớt, nức nở, núc ních, nắn nót, nặng nề, nằng nặc, .... |
b. Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng | leng keng, sang sảng, sùng sục, ăng ẳng, loảng xoảng, boong boong, rộn ràng,... |
Từ khóa tìm kiếm: giải VBT tiếng việt 5 tập 1, giải bài chính tả trang 73, giải chi tiết bài chính tả tuần 11 vbt tiếng việt 5 tập 1, hướng dẫn giải chính tả trang 73
Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 73, 74 Chính tả hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 5 Tập 1.
Bài 1 [trang 73 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 1]:
Trả lời:
a] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :
lắm | nhiều lắm/ lắm bài |
nắm | nắm tay/ nắm xôi |
lấm | lấm tấm, chân lấm tay bùn, lấm lem |
nấm | nấm rơm, cây nấm, hái nấm |
lương | lương thực, kho lương |
nương | nương rẫy, nương tay |
lửa | bếp lửa, người nóng như lửa |
nửa | một nửa, nửa nạc nửa mỡ |
b] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :
trăn | trăn trở, con trăn |
trăng | trăng tròn, ánh trăng |
dân | nhân dân, dân tộc |
dâng | trào dâng, dâng tặng |
răn | răn đe, răn dạy |
răng | răng lợi, đánh răng |
lượn | lượn lờ, tàu lượn |
lượng | một nửa, nửa nạc nửa mỡ |
Bài 2 [trang 74 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 1]: Tìm và viết lại:
Trả lời:
a] Các từ láy âm đầu n.
M : náo nức, nô nức, nài nỉ, nâng niu, năng nổ, nao núng, nỉ non, nắn nót, nặng nề, nằng nặc, nôn nao,...
b] Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng.
M : oang oang, leng keng, sang sảng, sùng sục, ăng ẳng, loảng xoảng, boong boong, rộn ràng,...
Tham khảo giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 5:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 Chính tả [Nghe - viết]: Luật Bảo vệ môi trường
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 chọn lọc, hay khác:
Xem thêm các bài Để học tốt môn Tiếng Việt 5 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube hoconline
tuan-11-tap-1.jsp
Mai Anh Ngày: 18-05-2022 Lớp 5
180
Tailieumoi.vn giới thiệu Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Chính tả trang 73, 74 chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 5 Tập 1. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 73, 74 Chính tả - Tuần 11
Câu 2 trang 74 VBT Tiếng Việt lớp 5: Tìm và viết lại :
a] Các từ láy âm đầu n.
M : náo nức
b] Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng.
M : oang oang
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Trả lời:
M : náo nức, nô nức, nài nỉ, nâng niu, năng nổ, nao núng, nỉ non, nắn nót, nặng nề, nằng nặc, nôn nao,...
b] Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng.
M : oang oang, leng keng, sang sảng, ăng ẳng, loảng xoảng, boong boong,...
1. a] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :
M : thích lắm / nắm cơm
lắm | ......... | lấm | ......... |
nắm | ......... | nấm | ......... |
lương | ......... | lửa | ......... |
nương | ......... | nửa | ......... |
b] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :
M : trăn trở / ánh trăng
trăn | ......... | dân | ......... |
trăng | ......... | dâng | ......... |
răn | ......... | lượn | ......... |
răng | ......... | lượng | ......... |
2. Tìm và viết lại :
a] Các từ láy âm đầu n.
M : náo nức
b] Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng.
M : oang oang
Trả lời :
1. a] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :
lắm | nhiều lắm/ lắm bài | lấm | lấm tấm, chân lấm tay bùn, lấm lem |
nắm | nắm tay/ nắm xôi | nấm | nấm rơm, cây nấm, hái nấm |
lương | lương thực, kho lương | lửa | bếp lửa, người nóng như lửa |
nương | nương rẫy, nương tay | nửa | một nửa, nửa nạc nửa mỡ |
b] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :
trăn | trăn trở, con trăn | dân | nhân dân, dân tộc |
trăng | trăng tròn, ánh trăng | dâng | trào dâng, dâng tặng |
răn | răn đe, răn dạy | lượn | lượn lờ, tàu lượn |
răng | răng lợi, đánh răng | lượng | số lượng, trọng lượng |
2. Tìm và viết lại :
a] Các từ láy âm đầu n.
M : náo nức, nô nức, nài nỉ, nâng niu, năng nổ, nao núng, nỉ non, nắn nót, nặng nề, nằng nặc, nôn nao,...
b] Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng.
M : oang oang, leng keng, sang sảng, sùng sục, ăng ẳng, loảng xoảng, boong boong, rộn ràng,...