Câu 6: Trang 58 - sgk đại số và giải tích 11
Chứng minh rằng:
a] 1110 – 1 chia hết cho 100;
b] 101100– 1 chia hết cho 10 000;
c] $\sqrt{10}[[1 + \sqrt{10}]100 – [1- \sqrt{10}]100]$ là một số nguyên
Xem lời giải
Áp dụng Công thức khai triển nhị thức Newton: \[{\left[ {x + y} \right]^n} = \sum\limits_{i = 0}^n {C_n^i{x^i}.{y^{n - i}}} \].
Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn \[...
Câu hỏi: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn \[{{\left[ x-y \right]}^{5}}\].
A \[{x^5} - 5{x^4}y + 10{x^3}{y^2} - 10{x^2}{y^3} + 5x{y^4} - {y^5}\].
B \[{x^5} + 5{x^4}y - 10{x^3}{y^2} + 10{x^2}{y^3} - 5x{y^4} + {y^5}\].
C \[{x^5} - 5{x^4}y - 10{x^3}{y^2} - 10{x^2}{y^3} - 5x{y^4} + {y^5}\].
D \[{x^5} + 5{x^4}y + 10{x^3}{y^2} + 10{x^2}{y^3} + 5x{y^4} + {y^5}\].
Đáp án
A
- Hướng dẫn giải
Phương pháp giải:
Áp dụng Công thức khai triển nhị thức Newton: \[{\left[ {x + y} \right]^n} = \sum\limits_{i = 0}^n {C_n^i{x^i}.{y^{n - i}}} \].
Giải chi tiết:
\[{\left[ {x - y} \right]^5} = {x^5} - 5{x^4}y + 10{x^3}{y^2} - 10{x^2}{y^3} + 5x{y^4} - {y^5}\].
Chọn: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
Đề thi HK1 môn Toán lớp 11 trường THPT Chu Văn An - Hà Nội - Năm 2017 - 2018 [có lời giải chi tiết]
Lớp 11 Toán học Lớp 11 - Toán học
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x3 + 1x8
Xem đáp án » 02/04/2020 26,180
Tìm hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức: x + 2x26
Xem đáp án » 02/04/2020 20,495
Biết hệ số của x2 trong khai triển của 1 – 3xn là 90. Tìm n.
Xem đáp án » 02/04/2020 15,279
Khai triển biểu thức a+b4 thành tổng các đơn thức.
Xem đáp án » 02/04/2020 13,068
Tìm khai triển biểu thức 3x - 417 thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức nhận được.
Xem đáp án » 02/04/2020 12,505
Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu – tơn: a + 2b5
Xem đáp án » 02/04/2020 10,578
Chứng minh rằng: 1110 – 1 chia hết cho 100
Xem đáp án » 02/04/2020 8,263
Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn \[{{\left[ x-y \right]}^{5}}\].
A.
\[{x^5} - 5{x^4}y + 10{x^3}{y^2} - 10{x^2}{y^3} + 5x{y^4} - {y^5}\].
B.
\[{x^5} + 5{x^4}y - 10{x^3}{y^2} + 10{x^2}{y^3} - 5x{y^4} + {y^5}\].
C.
\[{x^5} - 5{x^4}y - 10{x^3}{y^2} - 10{x^2}{y^3} - 5x{y^4} + {y^5}\].
D.
\[{x^5} + 5{x^4}y + 10{x^3}{y^2} + 10{x^2}{y^3} + 5x{y^4} + {y^5}\].
Câu hỏi Toán học mới nhất
2 trả lời
Cho biểu thức P. Rút gọn biểu thức P [Toán học - Lớp 8]
1 trả lời
Cho biểu thức P, rút gọn P [Toán học - Lớp 8]
1 trả lời