Về tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300km
Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 5 Chuyển động tròn đều
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay...
Câu hỏi: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi về tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Chu kỳ của về tinh quay xung quanh Trái Đất làA. 1h 27min 10s. B. 1h 28min 49s. C. 500 phút. D. 83 phút.
Đáp án
B
- Hướng dẫn giải Chọn đáp án B Bán kính quỹ đạo của vệ tinh là \(R = {R_d} + h = 6400 + 300 = 6700\)km. Tốc độ góc \(\omega = \frac{v}{R}\) Chu kì của vệ tinh là \(T = \frac{{2\pi }}{\omega } = \frac{{2\pi R}}{v} = \frac{{2\pi .6700}}{{7,9}} = 5329s = 1h28\min 49s\).
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 5 Chuyển động tròn đều
Lớp 10 Vật lý Lớp 10 - Vật lý
Chọn đáp án B Bán kính quỹ đạo của vệ tinh là
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi: 15
Chọn đáp án B Bán kính quỹ đạo của vệ tinh là \(R = {R_d} + h = 6400 + 300 = 6700\) km. Tốc độ góc \(\omega = \frac{v}{R}\) Chu kì của vệ tinh là \(T = \frac{{2\pi }}{\omega } = \frac{{2\pi R}}{v} = \frac{{2\pi .6700}}{{7,9}} = 5329s = 1h28\min 49s\).
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi: 19 Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi vệ tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là
Lời giải và Đáp án Đáp án đúng: B Chuyển động thẳng đều là gì? (Vật lý - Lớp 10) 2 trả lời Nêu định luật bảo toàn năng lượng và phân tích (Vật lý - Lớp 6) 2 trả lời Cách lắp mạch điện đơn giản (Vật lý - Lớp 7) 1 trả lời
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300km bay với tốc độ 8,1 km/s. Coi chuyển động là tròn đều và quỹ đạo nằm trong mặt phẳng xích đạo. Bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh gần giá trị nào sau đây? A. 1,18.10-3 rad/s B. 1,21. 10-3 rad/s C. 7,27.10-5 rad/s D. 1,48. 10-5 rad/s Các câu hỏi tương tự
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300km bay với tốc độ 8,1 km/s. Coi chuyển động là tròn đều và quỹ đạo nằm trong mặt phẳng xích đạo. Bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh gần giá trị nào sau đây?
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi về tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Chu kỳ của về tinh quay xung quanh Trái Đất là A. 1h 27min 10s. B. 1h 28min 49s. C. 500 phút. D. 83 phút.
Một vệ tinh nhân tạo ở độ cao 250 km bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo tròn. Chu kì quay của vệ tinh là 98 phút. Cho bán kính Trái Đất là 6400 km. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh bằng: A. 7,59 m/s2. B. 8,45 m/s2. C. 9,42 m/s2. D. 10,80 m/s2.
Một vệ tinh nhân tạo ở độ cao 250 km bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo tròn. Chu kì quay của vệ tinh là 98 phút. Cho bán kính Trái Đất là 6400 km. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh bằng: A. 7,59 m / s 2 . B. 8,45 m / s 2 . C. 9,42 m / s 2 . D. 10,80 m / s 2 .
Một vệ tinh nhân tạo ở độ cao 250 km bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo tròn. Chu kì quay của vệ tinh là 88 phút. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của vệ tinh. Cho bán kính Trái Đất là 6 400 km.
1. Một vật chuyển động với phương trình x = 5 +2t-t2 (m,s). Gia tốc của vật là A. - 2 m/s2 B. -1 m/s2 C. 2 m/s2 D. 5 m/s2 2. Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với tốc độ 7,9 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì của nó. Coi chuyển động là tròn đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km A. ω = 12.10-3(rad/s); T = 5,23.103s B. ω = 1,2.10-3(rad/s); T = 5,32.103s C. ω = 1,2.10-3(rad/s); T = 5,23.104s D. ω = 1,2.10-3 (rad/s); T = 5,23.103 s 3. Tác dụng vào một vật đồng thời hai lực\(\overrightarrow{F1}\) và \(\overrightarrow{F2}\) trong đó F1 = 20N và F2 = 40N. Góc giữa hai lực bằng 0. Độ lớn hợp lực là: A. 60N B. 10 N. C. 50 N D. 120N 4. Hai ôtô xuất phát cùng 1 lúc từ A và B cách nhau 40km, chuyển động đều cùng chiều từ A đến B. Vận tốc mỗi xe lần lượt là 40km/h và 20km/h. Chọn trục tọa độ trùng với đường thẳng quỹ đạo, A là gốc tọa độ, chiều AB là chiều dương, gốc thời gian là lúc 2 xe xuất phát. Hai xe gặp nhau ở đâu, khi nào
Một vệ tinh nhân tạo có khối lượng 100 kg, được phóng lên quỹ đạo quanh Trái Đất ở độ cao mà tại đó nó có trọng lượng 920N. Chu kì của vệ tinh là 5,3. 10 3 s. Biết bán kính Trái Đất là R = 6400 km. Khoảng cách từ bề mặt Trái Đất đến vệ tinh. A. 640km B. 204,3km C. 146,058km D. 320km |