Tuyển sinh trường đại học sư phạm kỹ thuật đà nẵng

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ đại học hệ chính quy.

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng là một trường đại học trực thuộc bộ giáo dục và đào tạo chuyên đào tạo về khối ngành kỹ thuật tại Việt Nam, được đánh giá là một trong những trường đại học đứng đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại Miền Trung Việt Nam tuyển sinh hệ đại học chính quy chi tiết dưới đây:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: 7140214

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

Mã ngành: 7510104

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển:

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: 7540102

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

Mã ngành: 7510101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, A01

Đăng ký

- Thí sinh được đăng ký tối đa 05 nguyện vọng trong Đơn đăng ký xét tuyển (mẫu 1B). Các ngành đăng ký trong danh mục các ngành xét tuyển theo học bạ tại Phụ lục đính kèm, thuộc cùng một cơ sở đào tạo hoặc nhiều cơ sở đào tạo khác nhau thuộc Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN).

- Thí sinh sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất. Các nguyện vọng không đầy đủ thông tin hoặc thông tin không chính xác sẽ không được xét.

- Thí sinh không được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). Mỗi thí sinh chỉ nộp 01 hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT); trường hợp thí sinh nộp nhiều hơn 01 hồ sơ ĐKXT thì các hồ sơ nộp sau (tính theo thời điểm nộp) không được xét.

Xét tuyển

- Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

- Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn học/môn thi năng khiếu theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo qui định của Qui chế tuyển sinh, được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng điểm môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ qui định tại Phụ lục của thông báo này, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên cho thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

- Thí sinh không cung cấp giấy tờ chứng minh hưởng chính sách ưu tiênhoặc giấy tờ không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian qui định của ĐHĐN. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và Đại học Đà Nẵng xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung hoặc hình thức xét tuyển khác.

Hồ sơ gồm:

-Đơn đăng ký xét tuyển.

-Bản photo chứng minh nhân dân/căn cước công dân;

-Bản photo chứng nhận tốt nghiệp THPT (nếu đã TN);

-Bản photo học bạ THPT/giấy xác nhận điểm học THPT;

-Biên lai nộp lệ phí ĐKXT.

-Giấy tờ chứng nhận đối tường hưởng các chế độ ưu tiên.

Lệ phí đăng ký xét tuyển: 45.000 đ/nguyện vọng.

 Thời gian nhận hồ sơ

Từ ngày 15/6/2020 đến 17h00 ngày 31/7/2020 (tính theo dấu bưu điện).

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về địa chỉ:

Trường Đại học sư phạm kỹ thuật - Đại Học Đà Nẵng

Số 48 Cao thắng, Phường Thanh Bình, Quận Hải Chấu, Tp. Đà Nẵng.

Điện thoại 0236. 3530103 - 0236. 3835705

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật-  Đại Học Đà Nẵng

Bạn đang xem bài viết Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2022 / 2023 được cập nhật mới nhất trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

GIỚI THIỆU CHUNG

Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng

Tên tiếng Anh: Da Nang University of Technology and Education (UTE-UDN)

Mã trường: DSK

Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng

Loại trường: Công lập

Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng (Chuyên nghiệp, Liên thông)

Lĩnh vực: Đa ngành

Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Hải Châu – Đà Nẵng

Điện thoại: 0511 3822 571

Email:

Website: http://ute.udn.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhspkt

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1/ Các ngành tuyển sinh

Ngành Công nghệ Kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Mã ngành: 7510104

Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A16, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Học bạ: 34

Thi THPT: 66

Thi ĐGNL ĐHQGHCM: 10

Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A16, D90

2/ Tổ hợp môn xét tuyển

Các tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2020 bao gồm:

Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)

Khối A16 (Toán, Khoa học tự nhiên, Văn)

Khối D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

3/ Phương thức xét tuyển

(Chưa có thông tin chính thức cho năm 2021)

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng tuyển sinh theo 4 phương thức sau, thí sinh tốt nghiệp THPT có thể lựa chọn phương thức phù hợp để đăng ký xét tuyển.

Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Tổng xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Phương thức 2: Xét học bạ

Riêng ngành Sư phạm kỹ thuật xét tổ hợp các môn thuộc khối (A00, A01, D01, C02)

Các ngành còn lại xét theo các tổ hợp môn thuộc các khối (A00, A01, D01, B00).

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn học thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.

Điểm môn học được tính là điểm TB cộng của điểm tổng kết (kỳ 1 + kỳ 2 lớp 10 + kỳ 1 + kỳ 2 lớp 11 + kỳ 1 lớp 12)/5

Phương thức 3: Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức

Áp dụng với 4 ngành: Công nghệ thông tin (26 chỉ tiêu), Công nghệ kỹ thuật cơ khí (20 chỉ tiêu), Công nghệ kỹ thuật ô tô (22 chỉ tiêu) và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (26 chỉ tiêu).

Tiêu chí phụ: Ưu tiên điểm thi phần Toán học, Tư duy logic và phân tích số liệu;

Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của ĐH Đà Nẵng.

Điểm xét tuyển = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên

Thí sinh có thể lựa chọn kết quả cao nhất trong các đợt thi đánh giá năng lực năm 2020 của ĐHQG TPHCM.

Ngành chỉ đào tạo với số thí sinh trúng tuyển từ 20 trở lên. Nếu trúng tuyển vào ngành có số thí sinh trúng tuyển dưới 20 sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành khác có điểm trúng tuyển thấp hơn ngành đã đăng ký.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Chi tiết về phương thức xét tuyển thẳng của ĐHSP Kỹ thuật Đà Nẵng như sau:

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng Mới Nhất 2022 / 2023

Đôi nét về trường sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng

Trường đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng thuộc nhóm trường công lập, được tách ra từ trường đại học Đà Nẵng và mới thành lập vào năm 2017 theo quyết định số 1749/QĐ-TTg của Chính Phủ ngày 08/11/2017. Đây được cho là trung tâm đào tạo nguồn nhân lực hỗ trợ nguồn kinh tế phát triển của đất nước sau này. Thời kỳ phát triển của ngôi trường này được làm thành các giai đoạn như sau:

1960: Đặt viên đá đầu tiên xây dựng Trường Kỹ thuật Đà Nẵng.

1962: Khai giảng khóa đầu tiên.

1976: Chuyển đổi thành Trường Công nhân Kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi.

1994: Thành lập Trường Cao đẳng Công nghệ thuộc Đại học Đà Nẵng.

2017: Thành lập Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thuộc Đại học Đà Nẵng

Tính đến nay, ngôi trường vẫn luôn tích cực thực hiện tốt công tác giảng dạy của mình, đảm bảo được nguồn chất lượng về các ngành học và đào tạo được nhiều nhân tài cho đất nước.

Điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng

Hình thức tuyển sinh của đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng

Có 5 phương thức tuyển sinh bao gồm:

Xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực.

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp năm 2020.

Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm trung học phổ thông.

Xét tuyển theo đề án mà đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đưa ra.

Xét tuyển thẳng.

Mức học phí của trường này được tính theo tiêu chuẩn chung của các trường công lập, cụ thể:

Năm học 2019 – 2020: 10.600.000 đồng/ năm/ sinh viên.

Năm học 2020 – 2021: 11.700.000 đồng/ năm/ sinh viên.

Các ngành tuyển sinh của trường

Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

Tên tiếng Anh: University of Technology and Education – The University of Danang (UTE)

Mã trường: DSK

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên thông – Liên kết quốc tế

Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

SĐT: (0236) 3822 571

Email:

Website: http://www.ute.udn.vn/

Hướng dẫn thủ tục Nhập học trực tuyến vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật năm 2021

Những thí sinh trúng tuyển có mức điểm bằng mức điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng phải là hồ sơ nhập học theo các trình tự sau đây:

Những bước thực hiện nhập học online

Bước 1: Tra cứu mã số

Thí sinh tra cứu mã nhập học tại link của trường.

Bước 2: tìm hiểu cách nộp tiền

Sinh viên chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng của Trường với các thông tin cụ thể:

– Tên đơn vị hưởng: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật.

– Số tài khoản: 113000042348 tại Ngân hàng Công thương Việt Nam – Chi nhánh Đà Nẵng.

– Nội dung nộp tiền: [Tên sinh viên] [Số CMND] [Mã nhập học] nộp tiền nhập học.

Bước 3: Nhập thông tin và hồ sơ của mình lên file trực tuyến

Từ 7h00 ngày 11/09/2020 đến trước 17 giờ 00 ngày 20/9/2020 Thí sinh đăng nhập tại trang chủ của trường.

Theo thông báo nhà trường, học sinh tiến hành tập trung đúng ngày (Dự kiến ngày 06/10/2020 đến 09/10/2020), thí sinh cần nộp bổ sung hồ sơ đầy đủ gồm các loại giấy tờ được quy định theo giấy báo trúng tuyển ( nhận tại trường khi nhập học trực tiếp).

III. MỘT SỐ LƯU Ý

Khi có vấn đề về thủ tục nhập học, thí sinh vui lòng liên hệ theo số điện thoại: 0914030651 (Thầy Nguyễn Tấn Hòa) hoặc 0905027725 (Thầy Nguyễn Linh Nam) để được hỗ trợ.

– Dùng để nộp tiền học phí trực tuyến;

– Dùng để học lớp sinh hoạt chính trị công dân đầu khóa.

Cơ hội việc làm từ trường đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng

Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng có liên kết với nhiều cơ sở thực tập và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh thành phố, bằng đại học có giá trị cao, bên cạnh đó, giáo viên có kiến thức chuyên môn cao biết cách truyền tải kiến thức vững chắc đến các bạn sinh viên giúp các bạn có cơ hội cọ xát với thực tế, từ đó, khi ra trường các bạn sẽ có được công việc như ý.

Bài viết của chúng tôi trên đã giúp mọi người biết được điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng cùng các thông tin tuyển sinh, ngành họ,..hỗ trợ bạn làm hồ sơ nhanh chóng để nhập học.

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tphcm 2022 / 2023

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh hệ đại học năm 2021.

GIỚI THIỆU CHUNG

Tên trường:

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)

Mã trường: SPK

Loại trường: Công lập

Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau đại học – Không chính quy – Quốc tế

Lĩnh vực: Đa ngành

Địa chỉ: Số 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TPHCM

Điện thoại: (028) 37222 764

Email:

Website: http://hcmute.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/SV.SPKT

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

(Dựa theo thông tin tuyển sinh năm 2021 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM cập nhật ngày 8 tháng 3 năm 2021)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh năm 2021 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM như sau:

2, Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2021 bao gồm:

Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)

Khối A01 (Toán, Lý, Anh)

Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Khối D01 (Toán, Văn, Anh)

Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)

Khối D90 (Toán, Anh, Khoa học tự nhiên)

Khối D96 (Toán, Anh, KHXH)

Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ TT)

Khối V02 (Toán, Anh, Vẽ TT)

Khối V03 (Toán, Văn, Vẽ ĐT)

Khối V04 (Toán, Lý, Vẽ ĐT)

Khối V05 (Toán, Anh, Vẽ ĐT)

Khối V06 (Văn, Anh, Vẽ ĐT)

Khối V07 (Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT)

Khối V08 (Văn, Anh, Vẽ TT)

Khối V09 (Toán, Vẽ ĐT, Vẽ TT)

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tuyển sinh theo các phương thức xét tuyển, bao gồm:

    Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, cụ thể:

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Xét tuyển học bạ dựa theo điểm TB 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển về điểm xét tuyển xét riêng theo 3 nhóm như sau:

Nhóm trường Điều kiện xét tuyển

Trường THPT chuyên

Trường THPT Top 200

Các trường THPT còn lại

Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh: Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh

Các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: Nhân hệ số 2 môn Vẽ.

Điểm xét tuyển = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm học bạ tiếng Anh hoặc điểm vẽ x2) x3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Thí sinh đăng ký thi năng khiếu tại ĐHSPKT TPHCM hoặc xét kết quả thi các trường Đại học Kiến trúc TPHCM, ĐH Mỹ thuật TPHCM.

Hạn nộp phiếu thi các môn năng khiếu: Trước ngày 15/6/2021.

    Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021

Điểm xét tuyển = Điểm môn  1 + Môn 2 + Môn 3 (không nhân hệ số) + Điểm ưu tiên

Điểm xét tuyển ngành có môn hệ số 2 = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + 2x tiếng Anh/Điểm NK) x 3/4 + Điểm ưu tiên

Các ngành nhân hệ số 2 bao gồm:

Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh: Môn tiếng Anh hệ số 2

Ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: Môn Vẽ hệ số 2

    Phương thức 4: Xét kết hợp kết quả thi THPT 2021 và tổ chức thi riêng năng khiếu

Các ngành áp dụng: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất.

3, Hồ sơ và hình thức đăng ký xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển

Thí sinh xét học bạ hoặc xét tuyển thẳng chuẩn bị bộ hồ sơ bao gồm:

Phiếu khai (in tại http://xettuyen.hcmute.edu.vn/ – cổng xét tuyển mở đầu năm 2021)

Bản sao công chứng học bạ THPT

Giấy chứng nhận chứng chỉ Anh văn (nếu có)

Thời gian nộp hồ sơ: Tháng 3/2021

Phí xét tuyển: 10.000đ/nguyện vọng

Thí sinh nộp trực tiếp tại Phòng tuyển sinh của trường ĐHSPKT TPHCM.

HỌC PHÍ NĂM 2021 – 2022

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm học 2021 – 2022 như sau:

Hệ đại trà: 18.500.000đ – 20.500.000đ/năm học

Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học

Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 33.000.000đ/năm học

Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật: Học chương trình như hệ CLC tiếng Việt + 50 tín chỉ tiếng Nhật: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Ngành học Điểm chuẩn

2018 2019 2020

Sư phạm tiếng Anh 20.93 23.04 25.5

Thiết kế đồ họa 20.4 21 23.75

Thiết kế thời trang 18.6 18.44 22

Ngôn ngữ Anh 20.5 22.3 24

Kinh doanh Quốc tế — 21.6 25

Thương mại điện tử 20.4 22.4 25.4

Kế toán 19.3 21.1 24.25

Công nghệ kỹ thuật máy tính 20.6 22.9 25.75

Hệ thống nhúng và IoT

25

Công nghệ thông tin 21.8 23.9 26.5

Kỹ thuật dữ liệu 19.1 22.2 24.75

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 19.4 21.3 23.75

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng — 19.2 22.75

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.1 22.9 25.25

Công nghệ chế tạo máy 20.05 21.9 25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.4 23.1 26

Công nghệ kỹ thuật ô tô 21.6 23.7 26.5

Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19.4 21.5 24.25

Năng lượng tái tạo 18.85 21 23.5

Robot và trí tuệ nhân tạo — 25.2 27

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20.65 22.8 25.4

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 19.65 21.7 25.4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.25 23.5 26

Công nghệ kỹ thuật Hóa học 21 22.4 25.5

Công nghệ vật liệu 17.8 18.55 21.5

Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.35 19 21.5

Quản lý công nghiệp 20.4 22.2 25.3

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 21.5 23.3 26.3

Công nghệ kỹ thuật in 18.6 20.3 23.5

Kỹ thuật công nghiệp 19.1 19.8 23.5

Kỹ thuật y sinh (Điện tử Y sinh) 19 20.75 24

Công nghệ thực phẩm 20.85 22.2 25.25

Công nghệ vật liệu dệt may — 18

Công nghệ may 20.2 21.1 24

Kỹ nghệ gỗ và nội thất 17 18.5 22

Kiến trúc 18.6 20.33 22.25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.35 18.4 22

Quản lý xây dựng 17.7 20.3 23.5

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 19.2 21.4 24.25

Kỹ thuật nữ công 16.7 18

Kiến trúc nội thất

21.25

Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt

Kế toán 17.7 19 21.5

Công nghệ kỹ thuật máy tính 18.9 21.2 23.75

Công nghệ thông tin 20.2 22.3 25.25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 17.4 18.6 21

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19.5 21.4 23.75

Công nghệ chế tạo máy 19 20.7 23.25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.9 21.7 24.25

Công nghệ kỹ thuật ô tô 20.8 22.7 25.25

Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.3 19.7 22

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19.4 21 23.5

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.9 19.5 22

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20.4 22.2 25

Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 17 19.5

Quản lý công nghiệp 18.95 20.2 23.5

Công nghệ kỹ thuật in 17 18.2 20

Công nghệ thực phẩm 19.2 20 23.25

Công nghệ may 17.9 18.2 21

Thiết kế thời trang

22

Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật máy tính 18.1 20.35 22.5

Công nghệ thông tin 20 21.8 24.75

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16.9 17.8 20

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.7 20.5 21.25

Công nghệ chế tạo máy 18.2 19.5 21

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.4 21 22

Công nghệ kỹ thuật ô tô 20.2 21.8 24.25

Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17.6 18.05 20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.9 19.3 21

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.65 18.4 20

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.9 21.5 23

Quản lý Công nghiệp — 18.5 21.25

Công nghệ thực phẩm 18.45 18.45 21

Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

21

Công nghệ chế tạo máy

21

Clip Review trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh Thông Báo Tuyển Sinh 2022 / 2023

Năm 2020, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

I. Khu vực tuyển sinhTrường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh tuyển sinh trên địa bàn cả nướcII. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương

Thí sinh tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2018 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học

Đảm bảo được mức điểm chuẩn là chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không có môn nào có điểm thấp hơn 1,0 điểm

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương

Có hạnh kiểm từ loại khá trở lên

Nhà trường sẽ xét tuyển theo 1 trong hai hình thức

Căn cứ vào điểm tổng kết 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển trong 5 học kì đầu ở bậc THPT(Từ học kì I Năm lớp 10 đến học Kì I năm lớp 12): Tổng điểm trung bình 3 môn trong 5 kì phải từ 6,0 trở lên đối với hệ đại học và 5,5 đối với hệ cao đẳng

Căn cứ vào điểm trung bình học tập cả năm lớp 12 của 3 môn tương ứng với ngành xét tuyển: Tổng điểm trung bình 3 môn phải từ 6,0 trở lên đối với hệ đại học và 5,5 đối với hệ cao đẳng

Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giấy chứng nhận kết quả thi photo

Học bạ photo công chứng

Giấy tờ ưu tiên nếu có

Đối với ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp sinh viên theo học không phải đóng học phí. Ngoài ra các ngành công nghệ nhà trường cũng có 250 chỉ tiêu đào tạo Sư phạm kỹ thuật không phải đóng học phí

Ngoài chương trình đào tạo chung nhà trường còn đào tạo chương trình kĩ sư chất lượng cao cho ngành công nghệ chế tạp mát bà ngành công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Sinh viên có thể theo học song song cùng lúc hai chương trình để nhận hai bằng đại học

Mỗi năm nhà trường đều hợp tác đưa 50 sinh viên đi học tại trường Đại Học Koreatech Hàn Quôc

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh

Địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh, Số 117 Đường Nguyễn Viết Xuân – Phường Hưng Dũng – Thành phố Vinh – Nghệ An

Điện thoại: 0383 833 002

Website: http://vuted.edu.vn

Cập nhật thông tin chi tiết về Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2022 / 2023 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!