Từ vựng người bận rộn trong tiếng anh là gì năm 2024

Sống ở thành phố New York như tôi cuộc sống đôi lúc giống như là, có quá nhiều người bận làm quá nhiều việc cùng một lúc trong cùng một không gian chật hẹp cuộc sống như bắt mỗi người phải mọc thêm tay để xoay sở vậy.

Living in New York City, as I do, it's almost as if, with so many people doing so many things at the same time in such close quarters, it's almost like life is dealing you extra hands out of that deck.

5 Nếu bạn nhận thấy nhiều người bảo họ bận việc, bạn có thể thử điều này:

5 If you find many who say they are busy, you might try this:

1 Bắt chuyện với người khác trong thánh chức rao giảng có thể là điều khó khăn bởi lẽ nhiều người bận rộn công việc riêng của họ hoặc có những quan điểm riêng về tôn giáo.

1 Starting conversations in the ministry can be quite challenging since people are so preoccupied with their own affairs or have definite opinions about religion.

Châm-ngôn đoạn 31 nói về “người [vợ] tài-đức” bận rộn với nhiều công việc thú vị và đầy thử thách.

[Ephesians 5:25, 31] The “capable wife” of Proverbs chapter 31 was occupied with many interesting and challenging undertakings.

“Vào thời gian này trong năm, nhiều người bận rộn tặng quà và làm những việc tốt khác.

“This time of year, many people are very involved in gift-giving and other kind deeds.

Vào thời điểm nền kinh tế của đất nước suy thoái nghiêm trọng, hàng hóa đã qua sử dụng đã cung cấp công ăn việc làm bằng cách giữ cho "nhiều người khác bận rộn với việc sửa chữa và thay đổi".

At a time when the country's economy was in severe decline, the used goods provided jobs by keeping "many others busy with repairs and alterations".

Tôi cũng bận tâm quá nhiều đến việc làm hài lòng người khác và đáp ứng mong đợi của họ.

“I was also overly concerned with pleasing others and meeting their expectations.

Chọn “phần tốt” Rõ ràng, những người nữ chu đáo sống vào thế kỷ thứ nhất bận rộn với “nhiều việc” [Lu-ca 10:41].

Choosing “the Good Portion” Without a doubt, conscientious women living in the first century had “many duties” to keep them busy.

Đối với người lớn thì việc có ý nghĩa hơn đồng nghĩa với hoạt động chậm lại , tốn kém ít hơn , và không phải bận tâm nhiều về việc mua nhiều quà tặng đắt tiền cho hết thảy mọi người .

To grownups , more meaningful means slowing down , spending less money , and worrying less about buying tons of expensive gifts for everyone .

18 Những người bận rộn trong nhiều hình thức của công việc phụng sự toàn thời gian—trong nhà Bê-tên, trong công việc lưu động hay giáo sĩ, hoặc làm khai thác—có đặc ân nhờ nhiều cơ hội góp phần tôn kính Đức Giê-hô-va.

18 Those busy in different avenues of full-time service —be it at Bethel, in traveling or missionary work, or as pioneers— are greatly favored as to their opportunities to contribute to Jehovah’s honor.

Ngay bây giờ, nhiều người không cảm thấy buồn chán vì bận rộn trong công việc mang lại lợi ích cho người khác và sự vinh hiển cho Đức Chúa Trời.

Even now, those who are busy doing work that benefits others and brings glory to God seldom find that they are bored.

Mọi người có lối sống bận rộn hơn trong những năm 2010, với nhiều gia đình có cả hai người lớn làm việc, và do đó họ thấy khó khăn hơn để tìm thời gian để đi và mua sắm tại các cửa hàng và dịch vụ.

People have busier lifestyles in the 2010s, with more families having both adults working, and therefore they find it harder to find the time to physically go and shop at stores and services.

1 Tháng 12 là tháng mà nhiều người chú ý đến thông điệp của chúng ta có lẽ bận rộn với những việc liên quan đến ngày lễ.

1 December is a month when many of those who have shown interest in our message will likely be busy with holiday activities.

Nhiều người thành thật đồng ý và bận rộn làm các công việc thường được tả là “việc thiện” nhằm phục vụ quyền lợi cho nhân loại nói chung hoặc một lý tưởng nào nói riêng.

Many sincere people agree and busy themselves with works that are often described as “good works,” performed for the benefit of mankind in general or for one cause specifically.

Hãy đọc trong Công-vụ các Sứ-đồ 17:1-14 để xem ông đã làm thế nào để luôn luôn bận rộn trong công việc và giúp được nhiều người ở thành Tê-sa-lô-ni-ca, mặc dù gặp phải sự chống đối dị thường.

Read in Acts 17:1-14 how, despite unusual opposition, Paul kept occupied, helping many in the city of Thessalonica.

Tôi luôn bận rộn trong việc phụng sự, chẳng hạn như phục vụ ở những nơi cần nhiều người rao giảng hơn, giúp xây cất Phòng Nước Trời và tham gia công tác cứu trợ.

I have kept myself busy in many avenues of the ministry —serving where the need is greater, helping with Kingdom Hall construction, and assisting with disaster relief work.

Nhưng với việc hoàng tử nhiếp chính khá bận rộn, Charlotte được yêu cầu phải dành nhiều thời gian tại Windsor với người dì chưa chồng của bà.

With the Prince Regent busy with affairs of state, Charlotte was required to spend most of her time at Windsor with her maiden aunts.

1 Đôi khi trong công việc rao giảng chúng ta gặp nhiều người tỏ ra hơi chú ý đến tin mừng nhưng quá bận và không nói chuyện được ngay lúc chúng ta viếng thăm họ.

1 Sometimes we meet people in field service who show some interest in the good news but are too busy to talk with us at the moment we call.

Thậm chí khi trưởng thành, nhiều người trong chúng ta thích thưởng thức nhạc êm dịu trong khi lái xe hoặc tại nhà sau một ngày làm việc bận rộn.

Even as adults, many of us enjoy relaxing music while driving or at home at the end of a busy day.

Nhưng nhiều người thích bận rộn rao giảng luôn và từ chối đi chung với anh chị em để uống cà phê trong thời gian dành cho công việc rao giảng”.

Many, though, prefer to keep busy witnessing to people and forgo socializing with the brothers on coffee breaks during the time that has been set aside for the ministry.”

Nhưng nhiều người thích bận rộn rao giảng hơn và từ chối đi chung với anh chị em để uống cà phê trong thời gian dành cho công việc rao giảng.

Many, though, prefer to keep busy witnessing to people and forgo socializing with the brothers on coffee breaks during the time that has been set aside for the ministry.

Nhưng nó có thể giúp bạn để kiểm tra độ ưu tiên và ngăn không cho bạn mãi mê chìm đắm những công việc bận rộn – hay Facebook hoặc kiểm tra nhiều hộp thư hoặc thống kê số người vào blog v.v lặp đi lặp lại suốt ngày - và thay vào đó là bắt tay vào giải quyết vấn đề lớn .

But it can help you to check your priorities and stop you from getting lost in busy work – or Facebook or checking some inboxes or blog statistics etc. over and over during the day - and instead start tackling the big stuff .

3 Tiếp tục bận rộn và hữu dụng: Nhiều người bây giờ về hưu đã từng lớn lên trong một xã hội không có những tiện nghi phổ biến như ngày nay và đã phải làm việc vất vả từ nhỏ.

3 Keeping Busy and Productive: Many who are now retired grew up without the conveniences that are common today and learned to work hard from an early age.

Bận rộn Tính từ tiếng Anh là gì?

busy, busily, engaged là các bản dịch hàng đầu của "bận rộn" thành Tiếng Anh.

Bằng bạn bằng bè tiếng Anh là gì?

- Birds of a feather flock together [cá mè một lứa] Ví dụ: They became friends and started hanging out together, birds of a feather flock together.

Bạn làm gì trong tiếng Anh?

Ngoài cách hỏi "what do you do?", bạn có thể dùng "what is your job?" trong câu thông thường và "Would you mind if I ask what do you do for a living?" trong câu hỏi lịch sự.

Một ngày bận rộn tiếng Anh là gì?

i got a busy day!

Chủ Đề