Trường trung học phổ thông Nguyễn Khuyến lấy bao nhiều điểm

Bất kì phụ huynh nào cũng vậy, khi con vừa đủ tuổi đi học họ đều mong muốn tìm được cho con một ngôi trường với chất lượng đào tạo hàng đầu. Và một trong những ngôi trường được nhiều phụ huynh chọn mặt gửi vàng hiện nay tại miền Nam phải kể đến là trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến. Vậy tại sao ngôi trường này được nhiều người lựa chọn đến vậy? Và tiêu chuẩn vào trường Nguyễn Khuyến là gì? Mời bạn tham khảo bài viết dưới đây nhé.

Tại sao trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến trở thành ngôi trường được nhiều phụ huynh, học sinh lựa chọn?

Trong năm học 2007 – 2008, trường Nguyễn Khuyến tạo nên một “địa chấn” khi hàng loạt học sinh đăng ký vào trường theo học, trong đó có cả những học sinh đã đậu vào những trường công lập nổi tiếng khác. Và cho đến thời điểm hiện tại, sức hút của trường vẫn không có dấu hiệu thuyên giảm. Mỗi mùa tuyển sinh, nhà trường lại nhận được hàng ngàn hồ sơ dự tuyển, điều này cho thấy sự cạnh tranh để vào trường là rất lớn. Vậy tại sao phụ huynh, học sinh vẫn muốn lựa chọn ngôi trường này?

Điều đầu tiên và quan trọng nhất để giải thích cho việc này chính là sự đảm bảo cho việc đậu đại học của học sinh sau này. Một con số đáng ngưỡng mộ mà trường tạo dựng được chính là có đến 70% học sinh đậu các trường cao đẳng, đại học trên toàn quốc. Và trường cũng là 1 trong 10 trường có điểm thi đại học cao nhất cả nước.

Tiếp theo, trường dạy theo hình thức nội trú là chủ yếu, tức học sinh sẽ sinh hoạt, học tập tại trường theo khung giờ quy định. Điều này giúp các bạn làm quen với lối sinh hoạt tập thể, tuân thủ giờ giấc nghỉ ngơi, học tập một cách khoa học cũng như rèn luyện được tính tự chủ, độc lập cho bản thân mình. Đây là điều mà rất ít phụ huynh có thể làm được, khi họ còn có quá nhiều công việc riêng của mình.

Chính những nguyên nhân trên khiến trường Nguyễn Khuyến trở thành một trong những trường có số lượng học sinh đăng ký theo học lớn nhất hiện nay.

Những tiêu chuẩn dành cho học sinh khi muốn vào trường Nguyễn Khuyến

Chắc chắn để có được thành tích đáng nể như trên, ngoài công tác giảng dạy, học tập được chú trọng, thì chính chất lượng đầu vào là điều giúp nhà trường đạt được điều đó. Nhà trường có những tiêu chuẩn tương đối khắc khe dành cho học sinh của mình. Dưới đây chính là tiêu chuẩn vào trường Nguyễn Khuyến mà các phụ huynh, học sinh có thể tham khảo.

Đầu tiên, để trở thành học sinh chính thức, học sinh cần trải qua khóa học hè tại trường. Đây là khóa học giúp học sinh làm quen với nếp sống, cách sinh hoạt, học tập. Đồng thời cũng là cách giúp nhà trường tuyển chọn được những học sinh đáp ứng yêu cầu của mình. Theo đó, với những học sinh có tiến bộ, thích nghi được lối sinh hoạt mà nhà trường đưa ra mới trở thành học sinh chính thức cho năm học mới.

Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến sẽ không tổ chức thi tuyển mà tuyển chọn học sinh bằng hình thức xét tuyển. Học sinh sẽ tự chuẩn bị hồ sơ theo thông báo của Nhà trường và đến nộp tại các cơ sở theo quy định. Tuy nhiên, để vào được trường, học sinh cần đáp ứng được những tiêu chuẩn sau:

Nhà trường sẽ xét tuyển dựa vào học bạ tiểu học của học sinh đó. Trong đó, học sinh phải có học lực khá hoặc giỏi, đồng thời 2 môn Toán, Tiếng Việt sẽ là 2 môn xét tuyển chính. Và Nhà trường dựa theo số điểm 2 môn đó để tuyển theo thứ tự từ trên xuống dưới cho đến khi đủ chỉ tiêu. Bên cạnh đó, một tiêu chí bắt buộc phải có đối với học sinh chính là hạnh kiểm phải đạt loại tốt mới đủ yêu cầu xét tuyển.

Riêng với học sinh muốn xét tuyển vào học cấp 3 tại trường sẽ có những yêu cầu nghiêm khắc hơn ngoài học lực, hạnh kiểm còn cần phải có tính tự lập, khả năng thích nghi với nề nếp sinh hoạt, học tập mà trường đề ra, nhằm đạt được kết quả cao nhất trong kỳ thi Đại học. Theo đó, học sinh phải có hạnh kiểm tốt, học lực khá trở lên trong những năm học THCS. Nhà trường cũng dựa vào điểm thi vào lớp 10 các trường Công lập cùng điểm trung bình các môn Toán, Văn, Anh văn, Lý, Hóa, Sinh trong học bạ để xét tuyển theo thứ tự từ trên xuống dưới cho đến khi đủ chỉ tiêu mà trường đề ra.

Chú ý dành cho phụ huynh và học sinh khi lựa chọn vào trường

Không phải tự nhiên mà trường đạt được những thành tích đáng kinh ngạc như vậy. Ngoài lý do chất lượng đầu vào cao thì một phần chính là những nề nếp trong sinh hoạt và học tập mà nhà trường đề ra cho học sinh.

Tuy nhiên, chính vì những nề nếp mà nhà trường đưa ra có phần khắc khe mà nếu phụ huynh, học sinh không chuẩn bị trước tâm lý có thể xảy ra những áp lực vô hình cho các bạn. Cho nên, khi lựa chọn vào học tại trường Nguyễn Khuyến, phụ huynh hãy chuẩn bị sẵn tâm lý cho các bạn học sinh rằng sẽ rất áp lực khi theo đuổi việc học tại đây. Đồng thời thường xuyên trao đổi, trò chuyện để giúp các bạn giải tỏa áp lực chuyện học hành cũng như nỗi nhớ nhà vì không được về nhà thường xuyên.

Như vậy, bài viết đã giúp bạn biết được tiêu chuẩn vào trường Nguyễn Khuyến bao gồm những gì cũng như tại sao trường lại được các bạn học sinh cũng như phụ huynh tin tưởng đến vậy. Thế nhưng, mặc dù việc học là quan trọng nhưng bạn vẫn nên tạo điều kiện tốt nhất cho các bạn trẻ được thoải mái theo lựa chọn của mình mà không nên áp đặt quá mức.

Điểm chuẩn lớp 10 TPHCM năm học 2022- 2023 cũng như điểm chuẩn vào 10 các năm trước của các trường THPT trên địa bàn TP Hồ Chí Minh được Đọc tài liệu tổng hợp. Với mong muốn giúp các em và quý vị phụ huynh có thể tham khảo các nguyện vọng tuyển sinh để đưa ra lựa chọn tốt nhất.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 TPHCM

New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tại TP Hồ Chí Minh năm 2022 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT TP Hồ Chí Minh công bố chính thức.

Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên, Tích hợp 2022

TrườngMônĐiểm chuẩn NV1Điểm chuẩn NV2
THPT Bùi Thị XuânTích hợp3232,25
THPT chuyên Trần Đại NghĩaAnh36,2537,25
29,529,75
Sinh35,535,75
Tin3232,25
Toán34,2534,5
Văn37,7538
Hoá3636,75
Tích hợp34,2534,5
THPT Lương Thế VinhTích hợp29,529,75
THPT Nguyễn Thị Minh KhaiTích hợp32,2533,25
THPT chuyên Lê Hồng PhongAnh37,2538
Địa33,7534
31,7532,5
Nhật33,7534,5
Pháp24,2524,75
Sinh3838,5
Sử30,531
Tin3737,5
Toán3636,5
Trung27,528
Văn38,2539
Hoá38,539
Tích hợp34,535
THPT Mạc Đĩnh ChiAnh33,7534,25
2424,5
Sinh2828,25
Toán2727,5
Văn3434,5
Hoá31,753225
THPT Gia ĐịnhAnh35,2535,75
28,2528,75
Tin24,525
Toán30,7531
Văn35,535,5
Hoá32,532,75
Tích hợp31,2531,5
THPT Phú NhuậnTích hợp29,530
THPT Nguyễn Thượng HiềnAnh3535,5
25,525,5
Toán3333,25
Văn36,2537,25
Hoá34,7535
Tích hợp3131
THPT Nguyễn Hữu HuânAnh3334
2424,5
Toán27,528
Văn33,2534,25
Hoá2525,25
Tích hợp26,526,75
KHÔNG CHUYÊNĐiểm chuẩn NV3Điểm chuẩn NV4
THPT chuyên Lê Hồng Phong26,527
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa2626,5

➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 tại TP Hồ Chí Minh

➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 TP HCM

Điểm chuẩn vào 10 HCM THPT Công lập 2021

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 chuyên HCM năm 2021

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 trường PTNK TP.HCM năm 2021

Cơ sở 1

LớpĐiểm chuẩn
Toán30.80
Tin [thi Tin]27.10
Tin [thi Toán]30.05
Vật lý [thi Lý]31.85
Vật lý [thi Toán]28.85
Hóa học35.35
Sinh học [thi Sinh]28.61
Sinh học [thi Toán]28.10
Tiếng anh35.30
Ngữ văn30.50
Không chuyên20.00

Cơ sở 2

LớpĐiểm chuẩn
Toán23.35
Vật lý [thi Lý]26.35
Vật lý [thi Toán]21.05
Hóa29.25
Sinh học [thi Sinh]22.80
Sinh học [thi Toán]21,70
Tiếng Anh29.60
Ngữ văn26,15

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào 10 HCM THPT Công lập 2020

Chi tiết điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2020/2021 của 108 trường THPT Công lập của TP Hồ Chí Minh

TTTên trườngNV1NV2NV3
1THPT Trưng Vương3535.2535.25
2THPT Bùi Thị Xuân373839
3THPT Ten Lơ Man2929.2530.25
4THPT Năng khiếu TDTT2222.2523.25
5THPT Lương Thế Vinh35.2536,2537.25
6THPT Giồng Ông Tố29.253030.25
7THPT Thủ Thiêm23.2523.523.75
8THPT Lê Quý Đôn373839
9THPT Nguyễn Thị Minh Khai38.253939.5
10THPT Lê Thị Hồng Gấm23.2523.524
11THPT Marie Curie31.2532.2532.75
12THPT Nguyễn Thị Diệu24.7525.2526
13THPT Nguyễn Trãi21.7522.523
14THPT Nguyễn Hữu Thọ25.752626
15Trung học thực hành Sài Gòn36.2536.7536.75
16THPT Hùng Vương30.7530.7531.25
17Trung học Thực hành - ĐHSP3939.539,5
18THPT Trần Khai Nguyên33.533.7534.25
19THPT Trần Hữu Trang23.2523.524.5
20THPT Mạc Đĩnh Chi37.2538.2539.25
21THPT Bình Phú31.7532.2532.25
22THPT Nguyễn Tất Thành2727,2527.25
23THPT Phạm Phú Thứ24.525.526.5
24THPT Lê Thánh Tôn27.2527.7528.75
25THPT Tân Phong2121.2521.75
26THPT Ngô Quyền32.532.532.5
27THPT Nam Sài Gòn27,752829
28THPT Lương Văn Can21.7522,2523
29THPT Ngô Gia Tự21.7522.2523
30THPT Tạ Quang Bửu24.2525.2526.25
31THPT Nguyễn Văn Linh19.252020.75
32THPT Võ Văn Kiệt26.252727.5
33THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định22,522.522.5
34THPT Nguyễn Huệ24.7525.7526
35THPT Phước Long26,527.2528.25
36THPT Long Thu1919,7520,5
37THPT Nguyễn Văn Tăng18.7519.520
38THPT Dương Văn Thì22,2522.7523.5
39THPT Nguyễn Khuyến27.52829
40THPT Nguyễn Du3434.534.75
41THPT Nguyễn An Ninh2424.2524.5
42THCS và THPT Diên Hồng23.7524.7525.5
43THCS và THPT Sương Nguyệt Anh23.752424
44THPT Nguyễn Hiền30.2530.2530.5
45THPT Trần Quang Khải26.7527.2527.25
46THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa25.1525.7526.25
47THPT Võ Trường Toản33.534.2535.25
48THPT Trường Chinh293030.75
49THPT Thạnh Lộc25.252626.75
50THPT Thanh Đa14.252525.25
51THPT Võ Thị Sáu32.532.7533
52THPT Gia Định3939.7540
53THPT Phan Đăng Lưu25.1525.7526.5
54THPT Trần Văn Giàu1424.525.25
55THPT Hoàng Hoa Thám29.7530.7530.75
56THPT Gò Vấp27.752828,75
57THPT Nguyễn Công Trứ31.531.532.25
58THPT Trần Hưng Đạo32.53334
59THPT Nguyễn Trung Trực2727.527.75
60THPT Phú Nhuận37.537.538
61THPT Hàn Thuyên25.2525.7526.5
62THPT Tân Bình3333.2734
63THPT Nguyễn Chí Thanh33.534,535.25
64THPT Trần Phú38.2538.7539
65THPT Nguyễn Thượng Hiền4141.542
66THPT Nguyễn Thái Bình29.529.7530
67THPT Nguyễn Hữu Huân36.7536.7537.75
68THPT Thủ Đức33,7534,7535.75
69THPT Tam Phú2929.2530.25
70THPT Hiệp Bình22.252323.5
71THPT Đào Sơn Tây20.7521.2522
72THPT Linh Trung25.2525.7526.75
73THPT Bình Chiểu20.520.7521,5
74THPT Bình Chánh212121.25
75THPT Tân Túc21,2521.7522.25
76THPT Vĩnh Lộc B22.752373
77THPT Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh20.520.5
78THPT Phong Phú2020.2520.25
79THPT Lê Minh Xuân232424
80THPT Đa Phước18.2519.2519.5
81THCS và THPT Thạnh An161616
82THPT Bình Khánh161616
83THPT Cần Thạnh161616
84THPT An Nghĩa161616
85THPT Củ Chi22.523.524.5
86THPT Quang Trung19.752020
87THPT An Nhơn Tây16.7517.7518.25
88THPT Trung Phú22.752323.25
89THPT Trung Lập18.518.7519
90THPT Phú Hòa19.520.520.5
91THPT Tân Thông Hội21.2521.522.25
92THPT Nguyễn Hữu Cầu36.7537.7538.75
93THPT Lý Thường Kiệt31.532.533
94THPT Bà Điểm29.2530.2531.25
95THPT Nguyễn Văn Cừ23.523.524,25
96THPT Nguyễn Hữu Tiến28.252929.5
97THPT Phạm Văn Sáng2525.525.5
98THPT Hồ Thị Bị24.2525.2526
99THPT Long Thới18.151919.5
100THPT Phước Kiển19.519.519.75
101THPT Dương Văn Dương2020.521
102THPT Tây Thạnh33.7534,7535
103THPT Lê Trọng Tấn3131,531,75
104THPT Vĩnh Lộc2626.7527.75
105THPT Nguyễn Hữu Cảnh28.7529.2530
106THPT Bình Hưng Hòa28.751929
107THPT Bình Tân2525.2525.25
108THPT An Lạc2525.7525.75

Điểm chuẩn lớp 10 Chuyên HCM 2020

STTTên trườngMã MônĐiểm NV1Điểm NV2
1THPT BÙI THỊ XUÂNTích hợp3131,25
2THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨATiếng Anh3737,5
Hoá học3636.25
Vật lí27.528
Sinh học3333,75
Toán34,7535
Ngữ văn36,2536,5
Tích hợp40,540,75
3THPT LƯƠNG THẾ VINHTích hợp2626,5
4THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAITích hợp33,533,75
5THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONGTiếng Anh37,7538
Địa lý34,7535,75
Hoá học38,539,25
Vật lí30,7531
Tiếng Nhật3434,75
Tiếng Pháp28,529
Sinh học36,7537,25
Lịch Sử3131,5
Tin học35,7536
Toán3737,5
Tiếng Trung34,2535,25
Ngữ văn3737,5
Tích hợp41,2542,25
6THPT MẠC ĐĨNH CHITiếng Anh32,7533,25
Hoá học2626,5
Vật lí2727,5
Sinh học2424,25
Toán26,7527
Ngữ văn31,7532,5
7THPT VÕ THỊ SÁUTích hợp2425
8THPT GIA ĐỊNHTiếng Anh35,536
Hoá học30,530,75
Vật lí27,528
Tin học24,525
Toán31,7532
Ngữ văn33,2533,75
Tích hợp3535,5
9THPT TRẦN HƯNG ĐẠOTích hợp3030
10THPT PHÚ NHUẬNTích hợp2223
11THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀNTiếng Anh35,7536
Hoá học32,7533,5
Vật lí2828,25
Toán33,534
Ngữ văn3535,5
Tích hợp2829
12THPT NGUYỄN HỮU HUÂNTiếng Anh32,7533
Hoá học25,2525,5
Vật lí2727,5
Toán2223
Ngữ văn3031,25
Tích hợp2425
13THPT NGUYỄN HỮU CẦUTích hợp28,2529,25
LỚP KHÔNG CHUYÊNNguyện vọng 3Nguyện vọng 4
1THPT chuyên Lê Hồng Phong26.2526.75
2THPT chuyên Trần Đại Nghĩa25.526.5

Điểm chuẩn lớp 10 PTNK 2020

Cơ sở 1

LớpĐiểm chuẩn
Toán33.00
Tin [thi Tin]26.95
Tin [thi Toán]30.65
Vật lý [thi Lý]24.45
Vật lý [thi Toán]29.40
Hóa học30.05
Sinh học [thi Sinh]30.41
Sinh học [thi Toán]28.10
Tiếng anh35.50
Ngữ văn30.00
Không chuyên19.20

Cơ sở 2

LớpĐiểm chuẩn
Toán24,40
Vật lý [thi Lý]20,60
Vật lý [thi Toán]22,65
Hóa25,10
Sinh học [thi Sinh]24,01
Sinh học [thi Toán]21,20
Tiếng Anh30
Ngữ văn26,10

Điểm chuẩn vào 10 TP Hồ Chí Minh năm 2019

Sau đây là thông báo chính thức của Sở GD&ĐT TP.HCM sáng 3/7/2019 về điểm chuẩn tuyển sinh vào 10 THPT năm 2019 trên địa bàn thành phố:

Điểm chuẩn vào 10 HCM THPT Công lập 2019

Tuy nhiên, theo thông báo tiếp theo của Sở thì bảng điểm trên sẽ có sự điều chỉnh lại do có sự nhầm lẫn trong khâu đánh máy. Cụ thể, điểm chuẩn của trường THPT Nguyễn Hiền thuộc quận 11 ở bảng điểm trên đã bị nhầm lẫn, điểm đúng phải là: 27,75 [NV1]; 28,50 [NV2]; 28,50 [NV3].

Dưới đây là bảng điểm chính xác được cập nhật chính thức từ thông báo của Sở:

STTTÊN TRƯỜNGĐIỂM NV1ĐIỂM NV2ĐIỂM NV3
1THPT Trưng Vương32.0032.7533.75
2THPT Bùi Thị Xuân34.2535.2536.00
3THPT Ten Lơ Man27.7528.2529.25
4THPT Năng Khiếu TDTT20.0020.7521
5THPT Lương Thế Vinh32.2533.2533.75
6THPT Giồng Ông Tố26.5027.0027.50
7THPT Thủ Thiêm22.2522.7523.25
8THPT Lê Quý Đôn34.5035.2536.00
9THPT Nguyễn Thị Minh Khai36.2537.2538.00
10THPT Lê Thị Hồng Gấm22.2522.7523.25
11THPT Marie Curie29.2530.2531.25
12THPT Nguyễn Thị Diệu24.7524.7525.00
13THPT Nguyễn Trãi22.5023.5023.50
14THPT Nguyễn Hữu Thọ25.2525.7526.75
15Trung học thực hành Sài Gòn33.0033.7534.00
16THPT Hùng Vương28.2528.7529.25
17Trung học Thực hành - ĐHSP36.7537.2538
18THPT Trần Khai Nguyên31.0032.0032.50
19THPT Trần Hữu Trang22.5023.2524.00
20THPT Mạc Đĩnh Chi33.7533.7533.75
21THPT Bình Phú28.5028.5029.00
22THPT Nguyễn Tất Thành26.0026.2527.00
23THPT Phạm Phú Thứ23.2523.5024.50
24THPT Lê Thánh Tôn27.0027.2527.50
25THPT Tân Phong21.0021.7522.25
26THPT Ngô Quyền30.0031.0032.00
27THPT Nam Sài Gòn32.0032.0032.25
28THPT Lương Văn Can20.5021.5022.50
29THPT Ngô Gia Tự20.2520.5021.25
30THPT Tạ Quang Bửu23.0024.0024.00
31THPT Nguyễn Văn Linh19.7520.2521.25
32THPT Võ Văn Kiệt25.7526.5027.00
33THPT Chuyên Năng khiếu21.7521.7522.50
TDTT Nguyễn Thị Định
34THPT Nguyễn Huệ24.7525.0026.00
35THPT Phước Long25.7525.7526.50
36THPT Long Trường19.5020.0020.25
37THPT Nguyễn Văn Tăng16.7517.0018.00
38THPT Nguyễn Khuyến27.7528.7529.75
39THPT Nguyễn Du31.5032.0033.00
40THPT Nguyễn An Ninh24.2524.7525.50
41THCS-THPT Diên Hồng22.7523.7524.25
42THCS-THPT Sương Nguyệt Anh22.5023.0023.50
43THPT Nguyễn Hiền27.7528.5028.50
44THPT Trần Quang Khải25.0025.2526.25
45THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa24.2525.0026.00
46THPT Võ Trường Toản31.0031.0032.00
47THPT Trường Chinh27.5028.0028.50
48THPT Thạnh Lộc24.5025.5025.75
49THPT Thanh Đa23.5024.2524.50
50THPT Võ Thị Sáu29.7530.7531.00
51THPT Gia Định35.7536.2537.00
52THPT Phan Đăng Lưu24.5025.5026.00
53THPT Trần Văn Giàu24.0024.2524.50
54THPT Hoàng Hoa Thám28.2528.5029.00
55THPT Gò Vấp27.0027.2528.00
56THPT Nguyễn Công Trứ31.2532.2533.25
57THPT Trần Hưng Đạo30.5031.5032.50
58THPT Nguyễn Trung Trực25.7526.7527.25
59THPT Phú Nhuận34.2534.5035.00
60THPT Hàn Thuyên24.0024.7525.00
61THPT Tân Bình30.2530.5031.50
62THPT Nguyễn Chí Thanh31.0031.7532.00
63THPT Trần Phú35.2536.2537.25
64THPT Nguyễn Thượng Hiền37.5037.7538.00
65THPT Nguyễn Thái Bình27.2528.2528.50
66THPT Nguyễn Hữu Huân34.0034.5035.00
67THPT Thủ Đức31.2531.7532.00
68THPT Tam Phú36.5027.2528.00
69THPT Hiệp Bình22.7523.2524.00
70THPT Đào Sơn Tây9.7520.2520.50
71THPT Linh Trung23.5023.7523.75
72THPT Bình Chánh19.0019.5020.25
73THPT Tân Túc19.7520.2521.00
74THPT Vĩnh Lộc B21.5022.2523.25
75THPT NK TDTT huyện Bình Chánh18.7519.2519.50
76THPT Lê Minh Xuân21.7522.5023.00
77THPT Đa Phước16.7517.0018.00
78THPT Bình Khánh15.7516.7517.75
79THPT Cần Thạnh15.5016.2517.00
80THPT An Nghĩa15.0015.0015.00
81THPT Củ Chi23.5024.0024.25
82THPT Quang Trung19.7520.5021.00
83THPT An Nhơn Tây18.7519.2519.75
84THPT Trung Phú23.2524.2524.50
85THPT Trung Lập18.0018.7519.25
86THPT Phú Hòa20.5020.7521.00
87THPT Tân Thông Hội21.7522.2522.25
88THPT Nguyễn Hữu Cầu34.0034.2535.25
89THPT Lý Thường Kiệt30.5030.7531.00
90THPT Bà Điểm29.0030.0031.00
91THPT Nguyễn Văn Cừ23.7524.7525.50
92THPT Nguyễn Hữu Tiến27.5027.7528.50
93THPT Phạm Văn Sáng26.7527.2528.00
94THPT Long Thới19.7520.0020.25
95THPT Phước Kiển19.7520.5020.50
96THPT Dương Văn Dương23.2523.5024.00
97THPT Tây Thạnh31.0031.0031.00
98THPT Lê Trọng Tấn28.7529.2529.50
99THPT Vĩnh Lộc25.2526.0026.50
100THPT Nguyễn Hữu Cảnh26.0026.2526.25
101THPT Bình Hưng Hòa26.5027.5028.25
102THPT Bình Tân23.0023.5024.50
103THPT An Lạc24.0024.7524.75

Điểm chuẩn vào 10 chuyên HCM 2019

Điểm chuẩn vào PTNK 2019

STTLớpCơ sở 1Cơ sở 2
1Toán33,927,45
2Tin [thi Tin]28,55
3Tin [thi Toán]32,7
4Vật lý [thi Lý]32,7527,25
5Vật lý [thi Toán]31,826,05
6Hóa học28,220,85
7Sinh học [thi Sinh]29,6124,4
8Sinh học [thi Toán]30,925,4
9Tiếng Anh34,627,1
10Ngữ văn31,528.0
11Không chuyên21,7

Các trường THPT trên địa bàn HCM sẽ được cập nhật sớm nhất khi sở GD&ĐT công bố!

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 TPHCM sẽ được chúng tôi cập nhật nhanh và chính xác nhất từ thông báo chính thức của Sở GD-ĐT TP Hồ Chí Minh.

Video liên quan

Chủ Đề