LÍ LUẬN NGÔN NGỮ1. NGUYỄN VĂN TRÀO – Ẩn dụ ý niệm TỨC GIẬN trong tiếng Anh và tiếng Việt từ bình diện ngôn ngữ học tri nhận
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
2. NGUYỄN VŨ THU HÀ – Nghiên cứu tổng quan về các chiến lược học kỹ năng nói tiếng Anh như một ngoại ngữ3. NGUYỄN HỒNG HẢI – Xây dựng tiêu chí đánh giá tính mạch lạc văn bản lập luận tiếng Pháp của sinh viên Việt Nam
Xem thêm...
Tạp chí KHNN số 63 [Tháng 9/2020]
LÍ LUẬN NGÔN NGỮ1. NGHIÊM HỒNG VÂN – Tính từ trong tiếng Nhật và tiếng Việt nhìn từ góc độ ngôn ngữ học tri nhận
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
2. NGUYỄN HỒNG GIANG, NGUYỄN QUANG VỊNH – Các yếu tố cần cân nhắc khi thiết kế chương trình học tiếng Anh theo hình thức kết hợp 3. PHẠM NGỌC HÀM, PHẠM HỮU KHƯƠNG – Phương pháp giới thiệu bài mới trong giảng dạy kĩ năng nói và viếttiếng Trung Quốc
Xem thêm...
Tạp chí KHNN số 62 [Tháng 6/2020]
LÍ LUẬN NGÔN NGỮ1. VÕ ĐẠI QUANG – Âm vị học tạo sinh: Một số vấn đề lý luận cơ bản2. NGUYỄN TIẾN DŨNG – Ẩn dụ bản thể với miền đích “cái xấu” trong diễn ngôn chính trị tiếng Anh và tiếng Việt
3. SỸ THỊ THƠM – Ẩn dụ tri nhận về mùa hè trong ca từ tiếng Anh và tiếng Việt
Xem thêm...
Tạp chí KHNN số 61 [Tháng 3/2020]
LÍ LUẬN NGÔN NGỮ1. VŨ XUÂN ĐOÀN – Những yếu tố liên quan đến phân tích diễn ngôn
2. NGUYỄN NHẬT QUANG – So sánh đối chiếu thành ngữ chỉ sự quyết tâm trong tiếng Anh và tiếng Việt từ góc nhìn liên văn hóa
Xem thêm...
Tạp chí KHNN số 60 [Tháng 12/2019]
LÍ LUẬN NGÔN NGỮ1. HOÀNG CAO THẮNG, ĐINH THỊ BẢO HƯƠNG – Nghiên cứu đối chiếu thành ngữ so sánh trong một số truyện ngắn và tiểu thuyết tiếng Việt và tiếng Anh
2. NGUYỄN VĂN TRÀO – Nghiên cứu đối chiếu về ẩn dụ ý niệm TÌNH YÊU trong tiếng Anh và tiếng Việt
Xem thêm...
Tạp chí KHNN số 59 [Tháng 10/2019]
LÍ LUẬN NGÔN NGỮ1. ĐOÀN THỤC ANH – Đối chiếu mô hình cấu trúc của thành ngữ so sánh chứa từ “как” trong tiếng Nga với mô hình cấu trúc của thành ngữ so sánh chứa từ “như” trong tiếng Việt2. L.M. LUKASHEVICH – Ý nghĩa từ vựng của nhóm từ thổ ngữ thể hiện đánh giá chủ quan trong tiếng Nga
3. BÙI MỸ HẠNH – Hiện tượng đồng âm khác nghĩa trong cấu tạo danh từ ghép tiếng Nga và tiếng Việt
Xem thêm...
Tạp chí KHNN số 58 [Tháng 3/2019]
LÍ LUẬN NGÔN NGỮ1. NGUYỄN THIỆN GIÁP – Cái biểu đạt và cái được biểu đạt
2. VÕ ĐẠI QUANG – Nghiên cứu đối sánh phương tiện ngữ dụng trong câu hỏi chính danh tiếng Anh và tiếng Việt: Một số vấn đề lý luận cơ bản
Xem thêm...
Tạp chí KHNN số 57 [Tháng 01/2019]
LÍ LUẬN NGÔN NGỮ1. NGUYỄN TIẾN DŨNG – Ẩn dụ bản thể “nhân cách hóa” trong diễn ngôn chính trị tiếng Anh và tiếng Việt2. DƯƠNG XUÂN QUANG – Quá trình hiện thực hóa câu, tham chiếu từ mô hình ba bình diện của ký hiệu học
3. NGUYỄN THỊ THU TRANG – Nét tương đồng giữa câu vô nhân xưng trong tiếng Pháp và câu không đề trong tiếng Việt
Xem thêm...
Các bài khác...
ISSN [Print] : 2525 - 2674
ISSN [Online] :
Editor-in-chief: Bao Kham
Deputy editor-in-chief: Pham Thi Hong Nhung
Secretary: Vo Thi Lien Huong
Technical editors: Nguyen Nu Hanh Hien - Doan Trieu Man
Hue University of Foreign Languages
Address: 57 Nguyen Khoa Chiem, Hue city Email:
Bộ Thông tin & Truyền thông cấp giấy phép hoạt động báo chí in số 580/GP-BTTTT vào ngày 21 tháng 12 năm 2016 cho Tạp chí Khoa học của Trường Đại học Ngoại ngữ có tên chính thức là Tạp chí Khoa học Ngôn ngữ và Văn hóa, tên tiếng Anh là Journal of Inquiry into Languages and Cultures. Tạp chí Khoa học Ngôn ngữ và Văn hóa là sự phát triển và kế thừa kinh nghiệm xuất bản ấn phẩm khoa học Thông báo khoa học của Trường được phát hành định kỳ 3 số mỗi năm từ năm 2004 đến 2016. Tạp chí được phát hành bằng tiếng Việt và tiếng Anh, định kỳ 4 tháng 1 số. Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ cấp mã số quốc tế ISSN 2525-2674 cho Tạp chí vào ngày 26 tháng 5 năm 2017. Tạp chí đăng tải các kết quả nghiên cứu khoa học có chất lượng, có tính mới trong lĩnh vực ngôn ngữ và văn hóa, cập nhật thông tin khoa học với mục đích đáp ứng nhu cầu chia sẻ kinh nghiệm nghiên cứu về khoa học trong lĩnh vực ngôn ngữ và văn hóa của các nhà giáo dục, nhà nghiên cứu trong nước và quốc tế.
Tác giả: Đỗ Thị Bích Lài [Bộ môn Giáo dục khai phóng]
- Những đóng góp của GS Lê Ngọc Trụ trong lĩnh vực từ điển Tiếng Việt / Những vấn đề ngữ văn [tuyển tập 40 năm nghiên cứu khoa học của khoa Văn học và Ngôn ngữ], Trường ĐHKHXH&NV, NXB ĐHQG TPHCM, 2015, tr 611 – 615.
- Chữ Quốc ngữ trong các văn bản Văn học, Báo chí Nam Bộ nửa cuối TK XIX – 1945 / Hội thảo khoa học toàn quốc: “Những đóng góp của chữ Quốc ngữ: Quá trình hình thành và phát triển ở Việt Nam, 2016 [Bài đang in – NXB ĐHQG TPHCM].
- Vấn đề mối tương quan giữa Tiếng địa phương Nam Bộ với Tiếng Việt chuẩn mực trên các phương tiện thông tin đại chúng ở các tỉnh thành Nam Bộ / Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam – Những vấn đề kinh tế – văn hóa – xã hội, Trường ĐHKHXH&NV TPHCM, NXB Tổng hợp TPHCM, 2004 [tr 282 – 287].
Bản quyền thuộc Đại học Huế © 2011.
Hổ trợ kỹ thuật, xử lý sự cố Hotline: 0234.3823123 hoặc 0983.431.561
Bài viết của giảng viên Khoa Việt Nam học đã được công bố ở kỷ yếu hội thảo, tạp chí chuyên ngành.
Stt | Tác giả | Bài báo | Nguồn |
1. | Võ Thị Ngọc Ân |
| |
2. | Phan Thái Bình |
| |
3. | Bùi Phương Chi |
| |
4. | Phan Trần Công |
| |
5. | Lê Khắc Cường |
| |
6. | Đinh Thị Dung |
| |
7. | Đào Mục Đích |
| |
8. | Nguyễn Duy Đoài |
| |
9. | Chu Thị Quỳnh Giao |
| |
10. | Trần Thị Minh Giới |
| |
11. | Bùi Thị Duyên Hà |
| |
12. | Nguyễn Thị Thanh Hà |
| |
13. | Bùi Thị Duyên Hải | ||
Nguyễn Thị Ngọc Hân | 1. Tuyển tập Việt Nam học, Nxb ĐHQG-Tp HCM, 2013 2. Tuyển tập Việt Nam học, Nxb ĐHQG-Tp HCM, 2013 3. Kỷ yếu HTKH, Nxb KHXH Hà Nộii, 2013 4. Tạp chí Ngôn Ngữ và Đời Sống - 2013 7. Kỷ yếu HTKH-QT, Nxb. ĐHQG Hà Nội, 2008 8. Kỷ yếu HTKH, Nxb. ĐHQG Hà Nội, 2006 9. Kỷ yếu HTKH, Nxb. ĐHQG Hà Nội, 2003 | ||
14. | Lê Thị Minh Hằng |
| |
15. | Nguyễn Thị Hê |
| |
16. | Huỳnh Công Hiển |
| |
17. | Nguyễn Văn Huệ |
| |
18. | Võ Thanh Hương |
| |
19. | Nguyễn Trúc Hường |
| |
20. | Nguyễn Thu Lan |
| |
21. | Lê Thị Hồng Minh |
| |
22. | Cù Thị Minh Ngọc |
| |
23. | Trần Trọng Nghĩa |
| |
24. | Trần Thị Mai Nhân |
| |
25. | Nguyễn Vân Phổ |
| |
26. | Nguyễn Thanh Phong |
| |
27. | Nguyễn Thị Diễm Phương |
| |
28. | Nguyễn Thị Kim Phượng |
| |
29 | Trần Thị Tâm |
| |
30. | Nguyễn Thị Thanh Thủy |
| |
31. | Nguyễn Thị Thanh Truyền |
| |
32. | Nguyễn Thị Huyền Trang | Gia tài văn chương của Thiệu Trị qua Đại Nam thực lục | Tuyển tập Việt Nam học, Nxb ĐHQG-Tp HCM, 2013 |
33. | Đinh Lê Thư | 10. Từ xưng hô và từ thân tộc trong tiếng Mnông 11. Một số vấn đề cần nghiên cứu giải quyết để củng cố và phát triển giáo dục vùng đồng bào Khmer Nam Bộ. Nam Bộ”. Trong “Phát triển giáo dục vùng đồng bào Khmer 12. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở vùng đồng bào Khmer Nam Bộ : thực trạng và giải pháp.Trong “ Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam: Những vấn đề kinh tế-văn hóa- xã hôi. 13. Reduplication in M’nong Language. 14. Personal pronouns and kinship terms in the Mnong and Vietnamese.Trong ‘Những vấn đề Khoa học Xã hội và Nhân văn 15. Giao thoa ngôn ngữ - vấn đề cần lưu ý khi dạy và học tiếng Hàn [trường hợp giao thoa ngôn ngữ ở cấp độ Ngữ âm- Âm vị học]. 16. Hệ thống Phụ âm đầu tiếng Nùng Loi 17. Hiện tượng kỵ húy trong các công trình nghiên cứu Hán Nôm của giáo sư Nguyễn Tài Cẩn 18. Hiểu khái niệm qua sự tương đồng và đối lập về ý nghĩa của từ 19. Những từ chỉ chùa trong tiếng Việt 20. Tiếng Khmer [ Gérard Diffloth]. Đinh Lê Thư dịch, Trong “ Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam: Những vấn đề kinh tế-văn hóa- xã hôi. |
|
34. | Huỳnh Đức Thiện | Chính sách phát triển làng nghề của một số quốc gia ở châu Á và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | Tạp chí Phát triển khoa học và công nghệ - VNH_số 18_2015 |
35. | Nguyễn Thị Thanh Trúc |
| |
36. | Phạm Văn Trước |
| |
37. | Phan Thị Yến Tuyết |
| |
38. | Trần Thị Tươi |
| |
39. | Trần Thuỷ Vịnh |
| |
40. | Nguyễn Thị Hoàng Yến | 10. Suy nghĩ bước đầu về phương pháp dạy viết cho học viên nước ngoài hệ chính quy 11. Một vài cách dùng của tiểu từ Thì trong tiếng Việt |
|