Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh học phí

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Theo kết quả kỳ thi  sẽ được thông báo tại website.

- Xét tuyển học bạ THPT:

  • Đợt 1: 15/2 - 31/3/2022
  • Đợt 2: 01/4 - 15/5/2022
  • Đợt 3: 16/5 - 30/6/2022
  • Đợt 4: 01/7 - 15/7/2022
  • Đợt 5: 16/7 - 31/7/2022
  • Đợt 6: 01/8 - 15/8/2022
  • Đợt 7: 16/8 - 31/8/2022
  • Đợt 8: 01/9 - 15/9/2022

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH);
  • Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ (thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện có thể đóng lệ phí xét tuyển khi đến trường làm thủ tục nhập học).

- Xét tuyển học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH).
  • Bản photo công chứng học bạ THPT.
  • Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)​.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2022 của ĐH Quốc gia TP.HCM.
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.
  • Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do HUTECH quy định (điểm xét tuyển các ngành từ 18 điểm trở lên).

- Phương thức 2:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do HUTECH quy định.
  • Riêng đối với các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

- Phương thức 3 và 4 :

  • Với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

- Ưu tiên khu vực, đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với phương thức 1 và phương thức 3: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2020. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.

- Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.

6. Học phí

Mức học phí của Đại học Công nghệ TP.HCM như sau:

  • Học phí bình quân dự kiến từ 3.200.000 – 3.400.000 đồng/tháng, tương đương 16.000.000 – 17.000.000 đồng/học kỳ.
  • Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến khoảng 4.000.000 đồng/ tháng, tương đương khoảng 20.000.000 đồng/học kỳ.
  • Đơn giá học phí/1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/
    năm.

II. Các ngành tuyển sinh

STTNgành, chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyển1

Công nghệ thông tin

- Mạng máy tính và truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

2An toàn thông tin74802023Khoa học dữ liệu (Data Science)74801094

Hệ thống thông tin quản lý

- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto

73404055Robot và trí tuệ nhân tạo75102096

Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Ô tô điện
- Động cơ ô tô
- Khung gầm ô tô

75102057

Kỹ thuật cơ khí

- Công nghệ chế tạo máy
- Kỹ thuật khuôn mẫu

75201038Kỹ thuật cơ điện tử75201149

Kỹ thuật điện

- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh

752020110

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp

752020711Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021612

Kỹ thuật y sinh 

- Điện tử y sinh
- Quản trị trang thiết bị y tế

752021213

Kỹ thuật xây dựng

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Chuyển đổi số trong xây dựng

758020114

Quản lý xây dựng

- Quản lý dự án
- Kinh tế xây dựng

758030215

Công nghệ dệt, may

- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng

754020416

Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
- Công nghệ tài chính

734020117

Tài chính quốc tế

- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế

734020618

Kế toán

- Kế toán Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số

734030119

Quản trị kinh doanh

- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

20Digital Marketing734011421

Marketing

- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

734011522

Kinh doanh thương mại

- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án

734012123

Kinh doanh quốc tế

- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số

734012024

Kinh tế quốc tế

- Đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại

731010625

Thương mại điện tử

- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử

734012226Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060527

Tâm lý học

- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

731040128

Quan hệ công chúng

- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông báo chí

732010829Quan hệ quốc tế731020630Quản trị nhân lực734040431Quản trị khách sạn781020132Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020233Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010334Quản trị sự kiện734041235

Luật kinh tế

- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh

738010736

Luật

- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính

738010137

Kiến trúc

- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

38

Thiết kế nội thất

- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất

758010839

Thiết kế thời trang

- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

721040440

Thiết kế đồ họa

- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

721040341Nghệ thuật số (Digital Art)721040842Công nghệ điện ảnh, truyền hình721030243Thanh nhạc7210205

N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)

44

Truyền thông đa phương tiện

- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

45

Đông phương học

- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học

731060846

Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn

722021047

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Trung Quốc học

722020448

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

49

Ngôn ngữ Nhật

- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Giảng dạy tiếng Nhật
- Tiếng Nhật thương mại

722020950

Dược học

- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

51Điều dưỡng772030152Kỹ thuật xét nghiệm y học772060153Thú y764010154Chăn nuôi762010555

Công nghệ thực phẩm

- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

754010156Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm772049757

Kỹ thuật môi trường

- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Thẩm định và quản lý dự án môi trường

752032058Quản lý tài nguyên và môi trường785010159

Công nghệ sinh học 

- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Dược học

22

22

24

21

24

21

24

Công nghệ thực phẩm

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật môi trường

16

18

18

18

18

17

18

Công nghệ sinh học

16

18

18

18

18

17

18

Thú y

17

18

18

20

18

19

18

Kỹ thuật y sinh

16

19

18

18

18

18

18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16

19

18

19

18

17

18

Kỹ thuật điện

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật cơ điện tử

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật cơ khí

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

16

18

18

19

18

17

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17

18

18

20

18

19

18

Công nghệ thông tin

18

18

18

20

18

20

18

An toàn thông tin

16

19

18

20

18

20

18

Hệ thống thông tin quản lý

16

20

18

18

18

19

18

Kỹ thuật xây dựng

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông

16

18

18

 

 

 

 

Quản lý xây dựng

16

18

18

18

18

17

18

Kinh tế xây dựng

16

19

18

 

 

 

 

Công nghệ dệt, may

16

18

18

18

18

17

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17

18

18

20

18

17

18

Kế toán

16

18

18

18

18

17

18

Tài chính - Ngân hàng

16

18

18

18

18

17

18

Tâm lý học

18

18

18

20

18

17

18

Marketing

19

18

18

20

18

17

18

Quản trị kinh doanh

17

18

18

19

18

18

18

Kinh doanh quốc tế

20

20

18

18

18

18

18

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

18

18

18

18

18

17

18

Quản trị khách sạn

18

18

18

19

18

17

18

Quản trị nhà hàng & dịch vụ
ăn uống

18

18

18

18

18

17

18

Luật kinh tế

16

18

18

18

18

17

18

Kiến trúc

16

20

18

19

18

17

18

Thiết kế nội thất

16

18

18

19

18

17

18

Thiết kế thời trang

16

20

18

19

18

17

18

Thiết kế đồ họa

16

18

18

19

18

17

18

Truyền thông đa phương tiện

17

18

18

21

18

18

18

Đông phương học

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Anh

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Nhật

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

18

18

19

18

17

18

Việt Nam học

16

18

18

18

18

 

 

Kinh doanh thương mại

 

18

18

18

18

18

18

Thương mại điện tử

 

19

18

22

18

18

18

Luật

 

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

 

 

20

19,5

19

19,5

Điều dưỡng

 

 

 

20

19,5

19

19,5

Robot và trí tuệ nhân tạo

 

 

 

21

18

19

18

Khoa học dữ liệu

 

 

 

18

18

20

18

Quản trị nhân lực

 

 

 

19

18

17

18

Quan hệ công chúng

 

 

 

22

18

17

18

Quan hệ quốc tế

 

 

 

18

18

17

18

Thanh nhạc

 

 

 

21

18

17

18

Tài chính quốc tế

 

 

 

 

 

17

18

Digital Marketing (Marketing số)

 

 

 

 

 

18

18

Kinh tế quốc tế

 

 

 

 

 

17

18

Quản trị sự kiện

 

 

 

 

 

17

18

Nghệ thuật số (Digital Art)

 

 

 

 

 

17

18

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

 

 

 

 

 

17

18

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

17

18

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

 

 

 

 

 

17

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

17

18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh học phí
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh học phí
Thư viện Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh học phí

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh học phí

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh học phí
Sinh viên Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

 

HUTECH - Đại học Công nghệ Tp.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]