- Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/: Tết Trung thu
- Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
- Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/: múa rồng
- Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
- Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
- Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/: tò he
- Mask /mɑːsk/: mặt nạ
- Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
- Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
- Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
- Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
- The man in the moon/ The Moon Man: chú Cuội
- Moon goddess [fairy] /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/: chị Hằng
- Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: Thỏ ngọc
- Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn ông sao
- Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
- Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: Lễ hội hoa đăng
- platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
- Lunar calendar /ˈluːnə[r] ˈkælɪndə[r]/: Âm lịch
- Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
- Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
- Peanut /ˈpiːnʌt/: đậu phộng
- Moon sighting/ to gaze at the moon/ to admire the moon: ngắm trăng
Những câu chúc trung thu hay và ý nghĩa nhất
- Wish you and your family a happy Mid-Autumn Festival
Chúc bạn cùng gia đình có ngày Tết Trung thu hạnh phúc.
- Happy Mid-Autumn Festival
Chúc mừng ngày Tết Trung thu.
- Happy Mid-Autumn Festival! May the round moon bring you a happy family and a successful future
Chúc mừng Tết Trung thu, mong vầng trăng tròn sẽ mang tới hạnh phúc và thành công cho gia đình bạn.
- Wishing us a long life to san sẻ the graceful moonlight
Mong chúng ta mãi được sống trường thọ để thưởng thức ánh trăng tuyệt đẹp này.
- The
Mid-Autumn Day approaches. I wish your family happiness and blessings forever
Ngày Tết Trung thu sắp tới, tôi ước gia đình bạn được hạnh phúc và cứ gặp an lành.
- Happy Mid-Autumn Day! Wish that you go well and have a successful and bright future
Mừng ngày Tết Trung thu, ước rằng các điều dễ dàng, thành công và may mắn sẽ đến với bạn.
- The roundest moon can be seen in
the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life
Khi trăng tròn nhất vào mùa Thu cũng là thời điểm để mọi người sum họp. Tôi ước cậu có mùa Trung thu vui vẻ và cuộc sống mãn nguyện.
- Wish you a perfect life just like the roundest moon in Mid-Autumn Day
Mong bạn có cuộc sống an viên như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.
- A
bright moon and stars twinkle and shine. Wishing you a merry Mid-Autumn Festival, bliss and happiness
Mặt trăng và các ngôi sao lấp lánh tỏa sáng, ước cậu có một mùa Trung thu an lành và hạnh phúc.
- I wish that your career and life, just like the round moon on Mid-Autumn Day, be bright and perfect
Tôi ước công việc và cuộc sống của bạn sẽ sáng và toàn vẹn như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.
Các bài học xem nhiều nhất
Từ vựng các loại rau củ trong tiếng Anh
Tổng hợp tính từ tiếng Anh về tính cách con người
Tết trung thu tiếng anh là gì? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau để giới thiệu bạn bè năm châu nhé! Để trao dồi ngôn ngữ tiếng anh để bạn giao tiếp tốt hơn với tất cả bạn bè khắp năm châu trên mọi thế giới. Cũng đã gần sắp đến ngày tết truyền thống Tết Trung Thu bạn muốn giới thiệu cho người nước ngoài biết rõ hơn về cái tết trung thu tại Việt Nam, đầu tiên bạn cần học những từ vựng cơ bản. Nào hãy cùng
chúng tôi khám phá từ vựng bánh trung thu, bắt đầu học thôi nào? Ngày tết trung thu tiếng anh gọi là Mid-Autumn Festival. Bên cạnh đó, ngày tết trung thu tiếng anh còn có tên gọi khác như là Lantern Festival,
Mooncake Festival, Full-Moon Festival,... Ngoài ra bạn nên nắm thêm các từ vựng khác để áp dụng vào bài viết về trung thu bằng tiếng anh. Tham khảo thêm định nghĩa Tết trung thu là gì? Tết trung thu là ngày mấy? 1. Moon /ˈmuːn/: Mặt trăng 2. Moon cake /ˈmuːn keɪk/: Bánh tiếng Anh là gì? Đó là Moon cake nghĩa là bánh mặt trăng [hay bánh trung thu] 3. Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: Múa lân 4. Lantern /ˈlæn.tən/: Đèn lồng 5. Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/: Tò he 6.
Mask /mɑːsk/: Mặt nạ 7. Tết trung thu tiếng Anh là gì? Đó là Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/ 8. Banyan /ˈbænjæn/: Cây đa 9. Lantern parade /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/: Rước đèn 10. Bamboo /bæmˈbuː/: Cây tre 11. Moon goddess /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/: Chị Hằng 12. Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/: Đèn ông
saoTừ vựng bánh trung thu tiếng anh gọi là gì?
Các
hoạt động tết trung thu trong tiếng anh
Trung thu trong tiếng anh
Các hoạt động ngày tết trung thu
1. Eat Moon cake: Thưởng thức bánh trung thu
2. Perform/ parade lion dance around/all over streets: Trình diễn tiết mục trên phố
3. Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: Rước đèn ông sao
4. Watch and admire the Moon: Ngắm trăng, thưởng trăng
Đọc thêm: Các trò chơi trung thu tập thể mà 8x 9x không thể nào quên
Từ chỉ thời gian dùng trong bài viết về trung thu bằng tiếng anh
1. Held on the Fifteenth day of the eighth month / August in the lunar / Chinese calendar: Tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch
2. The time is at the roundest and brightest moon in the year: Đây là thời gian mặt trăng tròn nhất và sáng nhất trong năm
3. Legend of Cuoi with banyan tree + story of Change: Truyền thuyết với cây đa chú cuội và chị Hằng Nga
Những chủ đề từ vựng tết trung thu tiếng anh là gì
1. The most important and special food: Món bánh quan trọng nhất
2. Symbolize happiness, health, luckand wealth on this day: Biểu tượng thể hiện sự hạnh phúc, sức khoẻ, may mắn và sự sung túc
3. Meat, egg yolk, flavor, pumpkin’s or lotus seed and peanut, masheddried fruits: Gồm thịt, lòng đỏ, hạt sen và đậu phộng including, trái khô nghiền
Những lời chúc ý nghĩa tết trung thu tiếng anh
Tết trung thu tiếng Anh là gì
1. Wish you and your family a happy Mid-Autumn Festival: Chúc bạn cùng gia đình có ngày Tết Trung thu hạnh phúc ấm no.
2. Happy Mid-Autumn Festival: Chúc mừng ngày Tết Trung thu.
3. Happy Mid-Autumn Festival! May the round moon bring you a happy family and a successful future: Chúc mừng ngày Tết Trung thu, vầng trăng tròn mong sẽ mang lại hạnh phúc và thành công cho gia đình bạn.
4. Wishing us a long life to share the graceful moonlight: Mong chúng ta mãi được sống dài lâu để thưởng thức ánh trăng tuyệt đẹp này.
5. The Mid-Autumn Day approaches. I wish your family happiness and blessings forever: Ngày Tết Trung thu sắp tới, tôi ước gia đình bạn được hạnh phúc và luôn gặp an lành.
6. Happy Mid-Autumn Day! Wish that you go well and have a successful and bright future: Mừng ngày Tết Trung thu, ước rằng những điều may mắn thành công và thuận lợi sẽ đến với bạn.
7. The roundest moon can be seen in the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life: Khi trăng tròn nhất vào mùa Thu cũng là thời điểm cùng mọi người sum họp. Tôi ước cậu có mùa Trung thu vui vẻ và cuộc sống mãn nguyện.
8. Wish you a perfect life just like the roundest moon in Mid-Autumn Day: Mong bạn có cuộc sống bình an viễn mãn giống ánh trăng tròn vào ngày Tết Trung thu.
9. A bright moon and stars twinkle and shine. Wishing you a merry Mid-Autumn Festival, bliss and happiness: Mặt trăng với những ngôi sao lấp lánh tỏa sáng, Ao ước bạn có một mùa Trung thu bình an và hạnh phúc.
10. I wish that your career and life, just like the round moon on Mid-Autumn Day, be bright and perfect: Tôi ước công việc và cuộc sống của bạn sẽ toàn vẹn giống ánh trăng tròn ngày Tết Trung thu.
Sau bài viết này chúng tôi hy vọng chia sẻ cho bạn một phần hiểu biết hơn về bánh trung thu tiếng Anh là gì? Tết trung thu trong tiếng anh là gì, gợi ý đơn giản mà hổ trợ bạn học từ vựng ngày tết trung thu tiếng anh gọi là gì giới thiệu về ngày lễ truyền thống này giao tiếp dễ dàng với người nước ngoài. Hoặc có thể áp dụng các từ vựng trên để tạo nên một bài viết về trung thu bằng Tiếng Anh tuyệt vời đấy!
----------
Tham khảo thêm Nguồn gốc và ý nghĩa ngày tết trung thu Việt Nam
Đánh giá cho bài viết này
Tết trung thu tiếng anh là gì? Học tiếng Anh cùng Thuận Phong
Cảm ơn bạn đã đánh giá
3.5 Sao 4 Đánh giá
3.5/4Tết trung thu tiếng Anh là gì? Từ vựng bánh trung thu tiếng anh là gì? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau để giới thiệu bạn bè năm châu nhé