Trắc nghiệm toán lớp 3 học kỳ 2

Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại (zalo ): 0393.732.038

Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ)

Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm

Email: [email protected]

Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC

Website: http://tailieumontoan.com

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Viết số 6 927 thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị

  • A. 6 927 = 6 000 + 900 + 27
  • B. 6 927 = 6 000 + 900 + 20 + 7
  • C. 6 927 = 6 000 + 920 + 7
  • D. 6 927 = 6 + 9 + 2 + 7

Câu 2: Tính 182 + 3 972 = ...

  • A. 3 012
  • B. 1 600
  • C. 4 154
  • D. 2 927

Câu 3: Tính 1 287 + 2 000 = ...

  • A. 3 287
  • B. 516
  • C. 480
  • D. 270

Câu 4: Tính 8 621 - 1 207 = ...

  • A. 7 404
  • B. 6 120
  • C. 8 424
  • D. 5 700

Câu 5: Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng là ... xăng-ti-mét vuông.

  • A. 18
  • B. 120
  • C. 128
  • D. 16

Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 m, chiều dài bằng 5 m là ... đề-xi-mét

  • A. 180
  • B. 200
  • C. 18
  • D. 20

Câu 7: Làm tròn số 8 152 đến hàng chục, ta được:

  • A. 9 000
  • B. 8 000
  • C. 8 150
  • D. 8 160

Câu 8: Làm tròn số 3 135 đến hàng trăm, ta được:

  • A. 3 000
  • B. 3 100
  • C. 3 200
  • D. 4 000

Câu 9: Tính 2 476 + 6 391 = ...

  • A. 5 + 9 = 14
  • B.
  • C. 2 + 3 = 5
  • D. 11 + 5 = 16

Câu 10: So sánh hai số sau:

5 298 ... 5 398

  • A. >
  • B. =
  • C. <

Câu 11: Tính 2 836 + 4 287 = ...

  • A. 7 123
  • B. 7 023
  • C. 7 223
  • D. 7 133

Câu 12: Tính 7 310 - 3 261 = ...

  • A. 4 449
  • B. 4 049
  • C. 4 059
  • D. 4 149

Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

2 182 x 7 = ...

  • A. 14 274
  • B. 15 274
  • C. 16 274
  • D. 13 274

Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

19 716 : ... = 6

  • A. 3 285
  • B. 3 296
  • C. 3 086
  • D. 3 286

Câu 15: So sánh hai số sau:

36 926 ... 36 826

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 16: Đáp án sau đúng hay sai?

23 938 < 24 938

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 17: Đọc số 48 293:

  • A. Bốn tám nghìn hai chín ba
  • B. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín mươi ba
  • C. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín chục và ba
  • D. Bốn tám hai chín ba

Câu 18: Đọc số 83 200:

  • A. Tám ba hai
  • B. Tám ba hai trăm
  • C. Tám mươi ba nghìn hai trăm
  • D. Tám ba nghìn và hai trăm

Câu 19: Làm tròn số 12 302 đến hàng nghìn

  • A. 13 000
  • B. 12 300
  • C. 14 000
  • D. 12 000

Câu 20: Làm tròn số 36 923 đến hàng chục nghìn

  • A. 40 000
  • B. 30 000
  • C. 37 000
  • D. 35 000

Câu 21: Tính 94 000 + 23 = ...

  • A. 94 023
  • B. 95 023
  • C. 94 123
  • D. 95 123

Câu 22: Tính 100 000 - 30 000 = ...

  • A. 30 000
  • B. 40 000
  • C. 70 000
  • D. 80 000

Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

12 000 : 3 = ...

  • A. 2 000
  • B. 4 000
  • C. 6 000
  • D. 8 000

Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

12 927 x 2 = ...

  • A. 25 954
  • B. 26 854
  • C. 26 954
  • D. 25 854

Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

20 000 x 5 = ...

  • A. 70 000
  • B. 80 000
  • C. 90 000
  • D. 100 000

Phạm vi ôn tập môn toán lớp 3 học kì II

  • Các số có 3-4-5 chữ số
  • So sánh các số trong phạm vi 100.000
  • Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100,000 (có nhớ)
  • Nhân, Chia số có 3-4-5 chữ số với số có 1 chữ số (chia hết, có dư).
  • Đại lượng và đơn vị đo đại lượng: đổi đơn vị đo và so sánh đơn vị đo đại lượng
  • Bài toán liên quan đến Rút về đơn vị: Biết gấp và giảm 1 số đi nhiều lần, biết tìm 1/2, 1/3,...1/9 của một đại lượng
  • Tính giá trị của một biểu thức (nắm chắc thứ tự thực hiện các phép tính)
  • Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tìm x, với x có thể là số bị chia, số chia, thừa số chưa biết, số dạng chưa biết, số từ, số bị trừ)
  • Làm quen với chữ số La Mã
  • Làm quen với thống kê số liệu.
  • Thực hành xem đồng hồ: chính xác đến từng phút, giờ hơn, giờ kém
  • Tính chu vi, diện tích của một hình: hình chữ nhật, hình vuông
  • Hình học:
    • Xác định trung điểmcủa đoạn thẳng, tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
    • Đếm hình
    • Dùng ê-ke để xác góc vuông, góc không vuông

Trắc nghiệm kiểm tra các kiến thức cơ bản thuộc phạm vi môn toán lớp 3 học kì II

Đề này gồm nhiều câu hỏi. Nếu con làm sai một câu nào đó thì nên làm tiếp ít nhất 10 câu tiếp theo.