Trắc nghiệm toán lớp 3 học kỳ 2
Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại (zalo ): 0393.732.038 Show Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ) Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm Email: [email protected] Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC Website: http://tailieumontoan.com NỘI DUNG TRẮC NGHIỆMCâu 1: Viết số 6 927 thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị
Câu 2: Tính 182 + 3 972 = ...
Câu 3: Tính 1 287 + 2 000 = ...
Câu 4: Tính 8 621 - 1 207 = ...
Câu 5: Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng là ... xăng-ti-mét vuông.
Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 m, chiều dài bằng 5 m là ... đề-xi-mét
Câu 7: Làm tròn số 8 152 đến hàng chục, ta được:
Câu 8: Làm tròn số 3 135 đến hàng trăm, ta được:
Câu 9: Tính 2 476 + 6 391 = ...
Câu 10: So sánh hai số sau: 5 298 ... 5 398
Câu 11: Tính 2 836 + 4 287 = ...
Câu 12: Tính 7 310 - 3 261 = ...
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 182 x 7 = ...
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 19 716 : ... = 6
Câu 15: So sánh hai số sau: 36 926 ... 36 826
Câu 16: Đáp án sau đúng hay sai? 23 938 < 24 938
Câu 17: Đọc số 48 293:
Câu 18: Đọc số 83 200:
Câu 19: Làm tròn số 12 302 đến hàng nghìn
Câu 20: Làm tròn số 36 923 đến hàng chục nghìn
Câu 21: Tính 94 000 + 23 = ...
Câu 22: Tính 100 000 - 30 000 = ...
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12 000 : 3 = ...
Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12 927 x 2 = ...
Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 20 000 x 5 = ...
Phạm vi ôn tập môn toán lớp 3 học kì II
Trắc nghiệm kiểm tra các kiến thức cơ bản thuộc phạm vi môn toán lớp 3 học kì IIĐề này gồm nhiều câu hỏi. Nếu con làm sai một câu nào đó thì nên làm tiếp ít nhất 10 câu tiếp theo. |