Top xe mercedes e300 giá bao nhiêu năm 2022
Mercedes E300 AMG 2021 là dòng xe hạng sang với phong cách thể thao, sang trọng đi cùng động cơ đỉnh cao. Với màn ra mắt năm 2021, mẫu xe này lại một lần nữa khiến cho thị trường ô tô phải trầm trồ bởi những cải tiến vượt trội từ ngoại hình, nội thất và khả năng vận hành. Show
[Ads]-Mercedes-Benz E-Class Ngoại thất Mercedes E300 AMG có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.923 x 1.852 x 1.468 mm hoàn toàn đảm bảo mang lại sự thoải mái cho người ngồi. Phong cách thiết kế E300 mang hơi hướng thể thao nhưng vẫn giữ được sang trọng của dòng xe Mercedes-Benz. Thiết kế đầu xe nổi bật với cản trước sơn đen hoàn toàn, đặc biệt đối với màu xe đen sẽ tạo thành một khối hài hòa. Nhờ thế còn giúp tôn vinh dáng xe khỏe khoắn và sang trọng hơn. Hệ thống đèn xe được thiết kế với dạng vát đặc trưng. E300 AMG sử dụng hệ thống đèn pha Multibeam LED với 84 bóng LED được bao trọn trong hốc mắt giúp tăng cường khả năng chiếu sáng đồng thời thể hiện rõ được đẳng cấp của dòng xe hạng sang. Trang bị lưới tản nhiệt đặt ngay trung tâm, nổi bật với hai thanh mạ crom sáng bóng, nâng đỡ logo ngôi sao ba cánh mạ crom thu hút mọi ánh nhìn khi lăn bánh dù là ban ngày hay ban đêm. Thiết kế thân xe đơn giản, chạy dài xuống phần hông. Xe được trang bị mâm kích thước 19 inch dạng sao kép năng động và hiện đại. Ở phần gần đuôi xe là hệ thống gương chiếu hậu cho phép gập mở chỉnh điện giúp bạn điều khiến dễ dàng. Tiến đến phần đuôi xe nổi bật với hệ thống đèn LED báo rẽ sao-Star Dust 2 tầng đặc trưng của các dòng xe hạng sang. Ưu điểm của loại đèn này còn tăng cường khả năng phản quang gây chú ý cho người đối diện. Phía dưới là ống xả kép được mạ crom sáng bóng, làm nổi bật thêm phần thiết kế đuôi xe. Nội thất Mercedes E300 AMG 2021 đem đến không gian cabin lớn, thoáng đãng với chiều dài cơ sở xe lên đến 2939cm, khoảng cách giữa các hàng ghế rộng, giúp người sử dụng duỗi chân thoải mái. Nội thất xe sử dụng các thiết bị hiện đại, khiến bất cứ ai nhìn vào cũng phải choáng ngợp bởi sự đẳng cấp xa hoa từ các tiện nghi. Hệ thống táp lô đặc trưng được thiết kế liền mạch với màn hình cùng hệ thống 4 cửa gió. Vô lăng xe là loại 3 chấu thể thao hạng sang kiểu D-cut nên sẽ cực kỳ đúng gu của những khách hàng đam mê thể thao. Trên vô lăng tích hợp đa dạng phím điều khiển giúp người lái dễ dàng sử dụng các tính năng tiện ích trên xe. Nội thất xe được bọc da cao cấp với màu nâu nhạt nhã nhặn. Ghế xe được làm từ chất liệu cao cấp, mang lại sự đàn hồi khi ngồi. Ghế lái điều chỉnh được theo các hướng khác nhau phù hợp với dáng ngồi của người lái. Không gian khoang hành lý 540L chứa được số lượng đồ nhiều hơn phục vụ nhu cầu đi du lịch ngắn ngày cho cả gia đình. E300 AMG sử dụng hệ thống điều hòa cao cấp, có khả năng làm mát chỉ trong 3 giây sau khi khởi động. Hệ thống điều hòa bao phủ khắp không gian xe cho phép làm mát tức giúp mỗi hành khách trên xe sẽ luôn thật sự thoải mái. Hệ thống Burmester gồm 13 loa với chất lượng âm thanh đỉnh cao, êm ái, nhẹ nhàng, với sự xử lý tối đa cho phép bạn tận hưởng được những bản nhạc yêu thích nhất. Xe còn được trang bị hệ thống giải trí COMAND Online, hệ thống định vị GPS giúp người lái dễ dàng tìm đường, hệ thống kết nối bluetooth, tính năng khóa xe tự động thông minh cũng được lắp đặt.
[Ads]-Mercedes-Benz E-Class Vận hành Mercedes E300 AMG 2021 sử dụng động cơ Xăng tăng áp cổng nạp kép (twin-scroll turbocharger) I4 2.0L cho phép xe có thể vận hành tối đa 258 mã lực, momen xoắn cực đại là 370Nm. Khách hàng hoàn toàn có thể lái xe từ 0-100km chỉ với 6,2 giây, với vận tốc tối đa là 250km/h. E300 AMG 2021 chinh phục được đa dạng khách hàng kể cả giới trẻ là bởi mẫu xe này được trang bị động cơ mạnh mẽ kết hợp cùng khả năng tăng tốc nhanh chóng. An toàn Mercedes-Benz E300 AMG 2021 nhận được các trang bị an toàn bao gồm:
[Ads]-Mercedes-Benz E-Class Giá xe Mercedes Benz E300 AMG (Máy xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
Mục đích sử dụng
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo Thông số kỹ thuật Mercedes Benz E300 AMG (Máy xăng)
Công nghệ động cơ Loại động cơI4 2.0 Dung tích xi lanh (cc)1.991 Loại nhiên liệuXăng Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)258hp tại 6100 vòng/phút Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)370/1650-4000 Hộp sốTự động 9 cấp 9G-TRONIC Hệ thống dẫn độngCầu sau Tiêu chuẩn khí thải Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)8,71 Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Có Trợ lực vô-lăngTrợ lực điện & tỷ số truyền lái biến thiên theo tốc độ Hệ thống treo trướcTreo Agility Control Hệ thống treo sauTreo Agility Control Phanh trước Phanh sau Giữ phanh tự độngCó Kích thước dài x rộng x cao (mm)4950x1852x1460 Chiều dài cơ sở (mm)2.939 Khoảng sáng gầm xe (mm) Bán kính vòng quay (mm) Thể tích khoang hành lý (lít) Dung tích bình nhiên liệu (lít) Trọng lượng không tải (kg)1.750 Trọng lượng toàn tải (kg)2.380 Lốp xeRunflat Mâm xe Số chỗ5 Chức năng cửa hít Mở cốp rảnh tayCó Đèn chiếu xaMulti-Beam LED Đèn chiếu gầnLED Đèn ban ngàyLED Đèn pha tự động bật/tắtKhông Đèn pha tự động xa/gầnKhông Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếuKhông Gương chiếu hậuGập điện/chống chói tự động Sấy gương chiếu hậuKhông Gạt mưa tự độngCó Ống xả kép Chất liệu bọc ghếDa Ghế lái chỉnh điệnCó/Chỉnh điện Chức năng sưởi cho hàng ghế trướcKhông Nhớ vị trí ghế láiCó/Nhớ 6 vị trí Ghế phụ chỉnh điệnCó/ Chỉnh điện Chất liệu bọc vô-lăngDa nappa Hàng ghế thứ haiGập 40/60 Massage ghế láiKhông Massage ghế phụKhông Sưởi vô-lăngKhông Chìa khoá thông minhKhông Khởi động nút bấmCó Điều hoàĐiều hòa khí hậu tự động 3 vùng THERMATIC Cửa gió hàng ghế sauCó Cửa kính một chạmKhông Cửa sổ trờiKhông Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngCó Tựa tay hàng ghế sauKhông Màn hình trung tâmMàn hình cảm ứng 12.3-inch Kết nối Apple CarPlayKhông Kết nối Android AutoKhông Hệ thống loa13 Kết nối AUXCó Kết nối USBCó Sạc không dâyCó Kết nối BluetoothCó Radio AM/FMCó Đàm thoại rảnh tayKhông Ra lệnh giọng nóiCó Số túi khí4 Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Không Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)Có Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)Có Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Có Hệ thống nâng gầm điện tử Cảnh báo điểm mùKhông Cảnh báo áp suất lốp Cảm biến lùiKhông Camera lùiCó Camera 360 độKhông Cảnh báo chệch làn (LDW)Không Hỗ trợ giữ làn (LAS)Không Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)Không Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
Bình chọn dòng xe: (4.9 / 461 bình chọn) |