Tóm tắt tiếng Anh lớp 7 filetype pdf
Show
Để giúp các bạn học sinh dễ dàng tổng hợp kiến thức tiếng Anh và đạt kết quả cao trong học tập. Vì thế, hôm nay anh ngữ EFC sẽ tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 để hỗ trợ các bạn học sinh trong học tập. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích đối với các bạn. Download Now: Trọn bộ tài liệu ngữ pháp tiếng Anh FREE 1. Từ chỉ số lượng:
Ex: She has lots of / many books. There is a lot of / much water in the glass. 2. Câu so sánh:a. So sánh hơn:
b. So sánh nhất:
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
3. Từ nghi vấn:
4. Thì
Các bạn có thể xem những video bài giảng dưới đây để tiếp thu kiến thức hiệu quả hơn nhé: Thì Hiện Tại Đơn Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Thì Quá Khứ Đơn Thì Tương Lai Đơn * Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn:
5. Số thứ tự:
6. Câu cảm thán: What + a / an + adj + N!Ex: What a beautiful house! What an expensive car! 7. Giới từon – next to in (tỉnh, thành phố) – behind under – in front of near (gần) – beside (bên cạnh) to the left / the right of – between on the left (bên trái) – on the right (bên phải) at the back of (ở cuối …) – opposite on + tên đường at + số nhà, tên đường at + giờ – in + tháng, mùa, năm on + thứ, ngày – from …to after (sau khi) – before (trước khi) Ex: at 6 o’clock in the morning / in the afternoon / in the evening in August, in the autumn, in 2012 on Sunday, on 20th July from Monday to Saturday by; on Ex: by car; by train, by plane on foot. 8. Câu đề nghị:
Ex: What about watching TV? Câu trả lời: – Good idea. / Great (tuyệt) / OK / – I’d love to. – I’m sorry, I can’t. Ex: Let’s go to the cinema. Should we play football? Would you like to go swimming? 9. Lời hướng dẫn (chỉ đường):
Ex: – Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please? – OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you 10. Hỏi giờ :What time is it? What’s the time? Do you have the time?
11. Mất bao lâu để làm gì:How long does it take + (O) + to V => It takes + (O) + thời gian + to V… Ex: How long does it take you to do this homework? 12. Hỏi về khoảng cach:How far is it from ………………to ……………? => It’s about + khoảng cách 13. Cách nói ngày tháng :Tháng + ngày Hoặc the + ngày + of + tháng Ex: May 8th the 8th of May 14. Have fun + V_ing : Làm việc gì một cách vui vẻ15. Hỏi giá tiền :How much + is / are + S ? => S + is / are + giá tiền How much + do /does + S + cost ? => S + cost(s) + giá tiền 16. Tính từ kép:Số đếm – N(đếm được số ít) EX: 15-minute break ( có dấu gạch nối và không có S) 17. Lời khuyên:
|