Tôi không hiểu tiếng anh viết như thế nào năm 2024

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Ví dụ về sử dụng Tôi không hiểu trong một câu và bản dịch của họ

{-}

I don't get why they would put themselves in that position.

I don't see what relevance that has to this conversation.”.

What I don't get is how she got back to the U.S. already.

I wonder from where you draw your strength.”.

Hội trưởng vàRaiser bắt đầu tranh luận về những thứ mà tôi không hiểu.

Buchou and Raiser start to argue about something I don't get.

Kết quả: 3304, Thời gian: 0.0378

Từng chữ dịch

S

Từ đồng nghĩa của Tôi không hiểu

Cụm từ trong thứ tự chữ cái

Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Đôi lúc, sau khi chúng tôi đọc xong lời trình bày bằng tiếng Swahili, người chủ nhà thốt lên: “Tôi không hiểu tiếng Anh!”

Sometimes after we read our Swahili sermon, the householder would exclaim, “I don’t understand English!”

Tôi không hiểu tiếng của anh.

I can't understand your language.

Ví dụ, ở với một người mà tôi không hiểu tiếng nói của anh ta.

For instance, to be with a man with whom I shared no spoken language.

Vào một dịp nọ tôi tham dự một buổi họp của Nhân-chứng Giê-hô-va, nhưng vì tôi không biết tiếng Anh, nên tôi không hiểu chi hết.

On one occasion, I attended a meeting of Jehovah’s Witnesses, but since I did not know English, I did not understand a word.

Cô cho biết: “Tôi muốn nghe bài hát của lễ Mi-sa trong thứ tiếng mà tôi không hiểu, vì nhiều khi tôi không thích những điều được nghe trong tiếng Anh”.

She writes: “I want to hear Mass sung in a language I don’t understand because too often I don’t like what I hear in English.”

Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi.

I spoke to him in English, but I couldn't make myself understood.

Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm, và đôi khi tôi không thật sự hiểu những gì tôi nghe được tại nhà thờ vào ngày Chúa Nhật.

I don’t speak English very well, and sometimes I don’t really understand what I hear at church on Sunday.

* Cuốn sách này bằng tiếng Anh, nên tôi thấy khó hiểu vì tôi không thông thạo thứ tiếng này.

* The book was in English, and I found it difficult to understand, since I did not know that language very well.

Khi tôi đến tôi không nói được 1 từ tiếng Pháp và tôi dường như vẫn hiểu được anh ấy đang nói về cái gì.

When I arrived I didn't speak a word of French, and I still seemed to understand what it was he was saying.

Tôi đã sợ là không nhớ tí tiếng Pháp nào từ hồi trung học nữa nhưng tôi hiểu từng từ anh nói!

I was afraid I wouldn't remember my high school French. But I understood every word you just said.

Liệu chúng tôi có thể thực sự khuyến khích những người không hiểu nhiều tiếng Anh không?

Would we really be able to encourage those who did not understand a great deal of English?

Các bạn sẽ không hiểu gì vì thứ tiếng Anh của tôi.

You will understand nothing with my type of English.

Bây giờ, đừng hiểu sai ý tôi; Tôi không chống lại việc dạy tiếng Anh, tất cả những giáo viên Anh ngữ ở ngoài kia.

Now don't get me wrong; I am not against teaching English, all you English teachers out there.

Khi chúng tôi hỏi chị ấy về những câu được tô đậm thì chị ấy nói: ‘Ồ, đó là những câu làm tôi cảm động rất nhiều và tôi đã không bao giờ hiểu được hoàn toàn bằng tiếng Anh.

When we asked her about the highlighted verses, she said: ‘Oh, those are verses that touched my heart deeply which I had never fully understood in English.

Nói thật tôi còn hiểu được nếu bước ra không có tiếng nhạc, nhưng thế quái nào anh lại chọn nhạc cổ điển khi mình xuất hiện?

You know, I can understand coming out to no music, but why in the world would you choose classical music as your entrance?

Có lẽ nó không hiểu tiếng Anh, Alice nghĩ, tôi thách thức it'sa Pháp chuột, đến với William the Conqueror. ́ ( Đối với tất cả các kiến thức của mình về lịch sử, Alice đã không có khái niệm rất rõ ràng cách đây bao lâu bất cứ điều gì đã xảy ra. )

'Perhaps it doesn't understand English,'thought Alice;'I daresay it's a French mouse, come over with William the Conqueror.' ( For, with all her knowledge of history, Alice had no very clear notion how long ago anything had happened. )

Tôi đáp: “Nếu anh có ba tiếng đồng hồ thì tôi có thể giải thích cho anh biết lý do tại sao tôi không cảm thấy quá buồn rầu và về sự hiểu biết của tôi về điều sẽ xảy ra sau khi chết.”

I answered, “If you have three hours, I can explain to you why I am not feeling too sad and about my knowledge of what happens after death.”

Anh ta dang rộng tay ra và nói tiếng Pháp nhanh hơn tới mức tôi không thể hiểu mặc dù tôi có nghe được ngữ điệu.

He was waving his other hand wildly and speaking French much faster than I could understand, though I got its tone.

" Tôi không hiểu tại sao chúng ta không thể soạn một bản hợp đồng tín dụng cho khách hàng dài một trang với một ngôn ngữ tiếng Anh đơn giản "

Tôi không hiểu những gì bạn nói trong tiếng Anh?

Sorry, I didn't catch what you said. “Xin lỗi, tôi không hiểu bạn nói gì.”nullTổng hợp những cách nói xin lỗi tiếng Anh chân thành nhất - flyerflyer.vn › xin-loi-tieng-anhnull

Không hiểu tiếng Anh là gì?

Tôi không hiểu. I don't understand.nullTÔI KHÔNG HIỂU - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.lawww.babla.vn › tieng-viet-tieng-anh › tôi-không-hiểunull

Không ai hiểu tôi bằng tiếng Anh?

" Không ai hiểu tôi. " no one understands me.nullkhông ai hiểu tôi trong Tiếng Anh, dịch - Glosbevi.glosbe.com › không ai hiểu tôinull

Tôi không hiểu ý của bạn là gì tiếng Anh?

I didn't hear you.nullNÓI GÌ NẾU BẠN KHÔNG HIỂU AI ĐÓ BẰNG TIẾNG ANH?pasal.edu.vn › noi-gi-neu-ban-khong-hieu-ai-do-bang-tieng-anh-n833null