AT THE END và IN THE END là hai cụm từ rất hay nhầm lẫn cho các bạn về cách dùng. Mời các bạn tìm hiểu sự khác biệt của hai từ này.
Để phân biệt AT THE END và IN THE END các bạn hãy chú ý tới các ví dụ. Điều này thực ra rất quan trọng cho việc học tiếng Anh. Ví dụ là cái giúp bạn dễ nhận biết sự khác biệt nhất.
1. At the end: Thời điểm mà việc gì đó kết thúc.
We are going away at the end January.
At the end of the concert, there was great applause.
The player shook hands at the end of the game.
Ở ví dụ đầu tiên thì thời điểm xảy ra là cuối tháng 1 và khi đó chúng tôi mới đi xa.
Ở ví dụ thứ hai thì vào cuối buổi hòa nhạc, hành động vỗ tay xảy ra.
Ở ví dụ thứ ba thì cuối trận đấu việc bắt tay mới xảy ra.
Như vậy, qua 3 ví dụ này chúng ta nhận ra rằng AT THE END được dùng để chỉ một hành động xảy ra vào lúc việc gì đó kết thúc. Nhất mạnh về thời gian xảy ra.
2. In the end: Kết quả cuối cùng của tình huống, cuối cùng.
We had a lot of problems with our car. We sold it in the end.
He got more and more angry. In the end he just walked out of the room.
Nancy couldn't decide where to go for his holidays. He didn't go anywhere in the end.
Như vậy từ 3 ví dụ này, chúng ta đều thấy nói đến KẾT QUẢ CUỐI CÙNG CỦA TÌNH HUỐNG.
Ở ví dụ đầu nói đến việc chúng tôi gặp vấn đề với xe hơi, nhưng cuối cùng chúng tôi đã sửa được.
Ở ví dụ thứ hai nói việc anh ấy càng lúc càng tức giận và kết quả là anh ta đi ra khỏi phòng.
Ở ví dụ cuối thì Nancy đắn đo việc đi đâu cho kỳ nghỉ và kết quả là cô ấy không đi nữa.
Ta nhận thấy ở 3 ví dụ này là đều nói đến kết quả của hành động, một tình huống.
Tóm lại: AT THE END để nhấn mạnh THỜI ĐIỂM cuối cái gì đó, còn IN THE END thì nhấn mạnh KẾT QUẢ cuối cùng của tình huống.
Bài viết At the end và In the end được tổng hợp bởi giáo viên Trung Tâm Ngoại Ngữ SGV .
Nguồn: //saigonvina.edu.vn
/end/
Thông dụng
Danh từ
Giới hạn
Đầu, đầu mút [dây...]; đuôi; đáy [thùng...] đoạn cuối
Mẩu thừa, mẩu còn lạicandle endsmẩu nến
Sự kết thúc
Sự kết liễu, sự chếtto be near one's endchẳng còn sống được bao lâu nữa, gần kề miệng lỗ
Mục đíchto gain one's endsđạt được mục đích của mình
Ngoại động từ
Kết thúc, chấm dứt
Kết liễu, diệt
Nội động từ
Kết thúc, chấm dứt
Đi đến chỗ, đưa đến kết quả là
Cấu trúc từ
at one's wit's endXem wit
to come to an endKết thúc, chấm dứt
to come to a sticky endkết thúc thảm hại a dead endngõ cụt, tình thế không lối thoát
an end in itselfđiều mà tự nó đã là quan trọng
the end justifies the meansmục đích biện minh cho phương tiện, làm mọi cách sao cho đạt mục đích dù là cách bất chính
to reach the end of the roadcùng đường, không còn sức chịu đựng
to be at a loose endrảnh rổi, dư dả thời giờ
at the end of the daysau khi suy nghĩ chín chắn, sau khi cân nhắc kỹ lưỡng
to be at the receiving end of sthphải hứng chịu cái gì
in the endcuối cùng, về sau
to keep one's end upkiên trì theo đuổi mục đích đến cùng, giữ vững lập trường
the light at the end of the tunnelánh sáng cuối đường hầm, niềm may mắn sau một chuỗi bất hạnh
to make an end ofchấm dứt
to make both ends meetkiếm vừa đủ sống chứ không dư dả
no endvô cùng no end obliged to youvô cùng cảm ơn anh
no end ofrất nhiều no end of troublerất nhiều điều phiền nhiễu Tuyệt diệu he is no end of a fellownó là một thằng cha tuyệt diệu
on endliền, liên tục for hours on endtrong mấy giờ liền
to make one's hair stand on endlàm cho ai hoảng sợ, làm cho ai dựng tóc gáy, làm cho ai nổi da gà
to burn the candle at both endskiệt quệ vì đã quá phí sức
to place end to endđặt nối đầu vào nhau
to put an end tochấm dứt, bãi bỏ
to put and end to one's lifetự vận, tự sát
the thin end of the wedgesự kiện có thể dẫn tới những sự kiện quan trọng hơn
to the bitter endđến cùng, đến chết mới thôi
to turn end for endlộn ngược lại, trở đầu lại, quay ngược lại
the end of the worldđiều tồi tệ nhất trên đời
to get hold of the wrong end of the stickhiểu lầm hoàn toàn, hiểu sai bét
the be-all and end-allcái quan trọng nhất, điều cốt lõi
to end it all/to end one's lifetự kết liễu đời mình, tự sát
to end one's days in sthsống chuỗi ngày cuối đời trong hoàn cảnh...........
to end up kết luận, kết thúc [cuối cùng] trở thành
to end withkết thúc bằng
to end by doing somethingcuối cùng sẽ làm việc gì
Chuyên ngành
Xây dựng
đuôi
Cơ - Điện tử
Chỗ cuối, mặt mút, đáy, giới hạn, mép biên, kếtthúc, ngừng
Toán & tin
cuối cùng, kết thúc || điểm cuối, đầu cuốiend of a space[tôpô học ] điểm cuỗi cùng của một không gian free end[cơ học ] đầu tự do pinned end[cơ học ] đầu gàm prime end[giải tích ] đầu đơn simply supported end[cơ học ] đầu tựa tự do, đầu khớp, đầu gắn bản lề
Kỹ thuật chung
biên
cuối
hướng trục
kết thúc
đầu
đầu cuối
đầu mút
đầu mút trục
đáy
đoạn cuối
đuôi
nhánh đai
giới hạn
mặt đầu
mặt mút
mục đích
ở ngoài cùng
sợi dọc
sự kết thúc
sự ngừng
Kinh tế
đầu nắp [của đồ hộp]
Địa chất
giới hạn, đầu mút, cuối gương lò [chuẩn bị]
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
nounborderline , bound , boundary , butt end , confine , cusp , deadline , edge , extent , extremity , foot , head , heel , limitation , neb , nib , point , prong , spire , stub , stump , tail , tail end , term , terminal , termination , terminus , tip , top , ultimate , accomplishment , achievement , adjournment , attainment , bottom line * , cease , cessation , close , closing , closure , conclusion , consequence , consummation , culmination , curtain , denouement , desistance , desuetude , determination , discontinuance , execution , expiration , expiry , finale , finis , finish , fulfillment , issue , last word * , omega , outcome , payoff , perfection , realization , resolution , result , retirement , sign-off , target , upshot * , windup , wrap-up , aspiration , design , drift , goal , intent , mark , object , objective , purpose , reason , where one’s heading , bit , dregs , fragment , leaving , lees , particle , piece , portion , remainder , remnant , residue , scrap , share , side , tag end , annihilation , demise , dissolution , doom , extermination , extinction , passing , ruin , ruination , rear , limit , completion , ending , end of the line , period , stop , stopping point , wind-up , last , aim , ambition , meaning , view , why , extreme , butt , ort , shard , abrogation , coda , desinence , destination , destruction , epilogue , eventuality , finality , intention , liquidation , peroration , sequel , sine die , surcease
verbabolish , abort , accomplish , achieve , break off , break up , call it a day , call off * , cease , close , close out , complete , conclude , consummate , crown , culminate , cut short , delay , determine , discontinue , dispose of , dissolve , drop , expire , finish , get done , give up , halt , interrupt , pack it in , perorate , postpone , pull the plug , put the lid on , quit , relinquish , resolve , settle , sew up , shut down , stop , switch off , terminate , top off * , ultimate , wind up * , wrap , wrap up * , annihilate , depart , desist , destroy , die , exterminate , extinguish , lapse , put to death , ruin , run out , wane , wind up , wrap up , abrogate , accomplishment , achievement , aim , boundary , butt , cessation , closure , completion , conclusion , culmination , death , define , design , destruction , disassociate , dissociate , edge , expiration , expiry , extinction , extreme , extremity , finale , goal , intention , limit , objective , omega , outcome , period , point , position , purpose , quash , remainder , remnant , result , rump , scotch , scrap , sever , squash , tail , termination , terminus , tip , upshot , windup
Từ trái nghĩa
nounbeginning , cause , foundation , origin , commencement , opening , start , means , birth , construction , creation