Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: - bài 2 trang 38 sbt hình học 10 nâng cao

\[\tan {5^0}\tan {10^0}\tan {15^0} \ldots \tan {80^0}\tan {85^0}\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

LG a

\[\cos {0^0} + \cos {20^0} + \cos {40^0} + \cos {60^0}\]

\[+ \ldots + \cos {140^0} + \cos {160^0} + \cos {180^0}\]

Lời giải chi tiết:

Lưu ý

\[\cos {0^0} + \cos {180^0} \]

\[= \cos {20^0} + \cos {160^0} \]

\[= \ldots = \cos {80^0} + \cos {100^0} = 0\]

Ta có

\[\cos {0^0} + \cos {20^0} + \cos {40^0} + \cos {60^0}\]

\[+ \ldots + \cos {140^0} + \cos {160^0} + \cos {180^0}\]

\[= 0.\]

LG b

\[\tan {5^0}\tan {10^0}\tan {15^0} \ldots \tan {80^0}\tan {85^0}\]

Lời giải chi tiết:

Lưu ý \[\tan {5^0}.\tan {85^0} = \tan {10^0}.\tan {80^0}\]

\[= \ldots = \tan {45^0}.\tan {45^0} = 1.\]

Ta có \[\tan {5^0}\tan {10^0}\tan {15^0}\]

\[\ldots \tan {80^0}\tan {85^0} = 1.\]

Video liên quan

Chủ Đề