Tiếng Hàn chủ đề giới thiệu bản thân

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 09-03-2022 10:05:31]

  
  
  
  

안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 저는 빌 스미스라고 해요.[Annyeong-haseyo. Mannaseo ban-gapsseumnida. Jeoneun Thảo Nguyên-rago haeyo.] Xin chào. Rất vui được gặp mọi người. Tên tôi là Thảo Nguyên

Tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

[안녕하세요 / 만나서 반갑습니다] 저는 리에 라고 합니다.

[annyoeng-haseyo./mannaseo-pankap-sumnita./jonưn rien ragohamnita]

Xin chào,rất vui được gặp bạn, tôi tên là liên.

 베트남 사람입니다.

[pettưnam-saram-imnida]

Tôi là người Việt Nam.

지금 호치민에 살고 있습니다.

[ji-kum/ho-chi-minh-ê/sal-ko-it-sum-ni-ta]

Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh.

올해 스물 살입니다.

[ol-he/sư-mul-sal-rim-ni-ta]

Năm nay tôi hai mươi tuổi.

저는 사이곤경제 대학교에 대학생입니다

[jo-nưn/sa-i-kon-kyoeng-je/tae-hak-kyo-e/tae-hak-seng-im-ni-ta]

Tôi là sinh viên đại học Kinh Tế Sài Gòn.

제 취미가 여행입니다

[je-chuy-mi-ka/yơ-heng-im-ni-ta]

Sở thích của tôi là đi du lịch.

여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다

[yơ-rơ-nara-e/yơ-heng-ưl/ka-nưn-kợt-sưl/jo-a-ham-ni-ta]

Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước.

그래서 시간이 있으면 항상 친구와 같이 여행을 갑니다

[kư-rê-seo/si-ka-ni-it-sư-myoeng/hang-san/chim-ku-oa-kak-ti/yơ-heng-ưl/kam-ni-ta]

Vì vậy mỗi khi có thời gian thì tôi thường đi du lịch cùng với bạn bè.

Chuyên mục "Tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

안녕하세요? An-nyong-ha-sê-yo? Xin chào tất cả các độc giả thân thiết của Blog Unica. Hiện nay nhu cầu học tiếng Hàn giao tiếp tại Việt Nam phục vụ mục đích giao tiếp, làm việc hay đơn giản là đi du lịch đang rất cần thiết. Cũng tương tự như việc học tiếng Anh, việc ban đầu khi chúng ta bắt đầu học tiếng Hàn chính là chào hỏi. Chính vì vậy, bài viết sau đây Unica sẽ giới thiệu cho các bạn những cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn thông dụng và hay nhất. Mời các bạn cùng theo dõi!

Chào hỏi bạn mới bằng tiếng Hàn

안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 저는향 해요 [Annyeong haseyo. Mannaso bangapseumnita. Jeoneun Hyangrago heyo]: Xin chào. Rất vui được làm quen với mọi người. Tôi tên là Hương! 

안녕? [An-nyong?] Chào!

안녕하세요? [An-nyong-ha-sê-yo?] Chào bạn?

안녕하십니까? [An-nyong-ha-sim-ni-kka?] Chào bạn?

만나서 반가워. [Man-na-sô- ban-ga-wo.] Rất vui được gặp bạn.

만나서 반갑습니다. [Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da.] Rất vui được gặp bạn.

처음 뵙겠습니다. [Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da.] Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.

Cách giới thiệu họ tên bằng tiếng Hàn

- Tôi là A : 저는 A입니다

- Tên tôi là A : 제 이름은 A입니다

- 저는 A [이]라고 합니다.

+ Nếu như tên bạn có phụ âm cuối thì thêm 이라고 합니다.

Ví dụ : 저는 흐어이라고 합니다  - Tôi tên là Hương

+ Nếu tên bạn không có phụ âm cuối  thì + 라고 합니다.

Ví dụ : 저는 지라고 합니다 – Tôi tên là Chi

Giới thiệu tuổi tác bằng tiếng Hàn

Trong tiếng Anh, thông thường khi ta giới thiệu về tuổi tác của mình rất đơn giản là I am + age. Trong tiếng Hàn cũng rất đơn giản, người ta thường nói như sau:

Tôi [22] tuổi : 저는 [스물 둘]살입니다 [jeoneun [seumul dul]sal-ibnida]

Giới thiệu về quê quán và nơi sinh sống

Khi bạn đi du lịch hoặc đi học, nếu muốn giới thiệu về quê quán, nơi sinh sống 

-  Tôi là người [Việt Nam] : 저는 [베트남]사람입니다 [jeoneun [beteunam]salam-ibnida].

- Tôi đến từ [Việt Nam] :저는 [베트남]에서 왔서요 [jeoneun [beteunam]eseo wasseoyo].

- Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh: 지금 호치민에 살고 있습니다 [jigeum hochimin-e sal issseubnida].

Giới thiệu về nghề nghiệp của mình

-  Tôi là sinh viên đại học Thương Mại: 나는 상업 대학생이다. [naneun sang-eob daehagsaeng-ida.]  -  Tôi là nhân viên công ty: 저는 [회사원]입니다 [jeoneun [hoesawon]ibnida] -  Tôi là giáo viên tiếng Hàn Quốc: 저는 [한국어] 선생님입니다 [jeoneun [hangug-eo] seonsaengnim-ibnida]

-  Tôi là học sinh: 저는 [학생]입니다 [jeoneun [hagsaeng]ibnida]

Giới thiệu về các sở thích và đam mê của bản thân

- Sở thích của tôi là đi du lịch: 제 취미가 여행입니다 [je chwimiga yeohaeng-ibnida]

- Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước: 여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다. [yeoleo nala-e yeohaeng-eul ganeun geos-eul joh-ahabnida]

- Vì vậy mỗi khi có thời gian thì tôi thường đi du lịch cùng với bạn bè: 그래서 시간이 있으면 항상 친구와 같이 여행을 갑니다. [geulaeseo sigan-i iss-eumyeon hangsang chinguwa gat-i yeohaeng-eul gabnida]

- Sở thích của tôi là nghe nhạc: 취미는 음악 감상입니다. [chwimineun eum-ag gamsang-ibnida]

- Tôi thích chơi thể thao: 운동하는 걸 좋아합니다 [undonghaneun geol joh-ahabnida]

- Tôi thích phim trinh thám: 탐정 영화를 좋아해요 [tamjeong yeonghwaleul joh-ahaeyo]

Giới thiệu về tình trạng hôn nhân của mình

- Tôi có một vợ và hai con: [아내와 두 아이가 있어요. [Anewa du aiga isseoyo]

- Tôi còn độc thân: 나는 단 하나이다 [naneun dan hanaida]

Cách giới thiệu về gia đình của mình

- Gia đình tôi có tất cả là 4 người: 우리 가족은 모두 넷이에요 [uli gajog-eun modu nes-ieyo]

- Có bố và mẹ, 1 anh trai: 아버지와 어머니가 계시고, 형이 하나 있습니다 [abeojiwa eomeoniga gyesigo, hyeong-i hana issseubnida]

- Bố tôi là nhân viên văn phòng: 아버지는 회사원이세요 [abeojineun hoesawon-iseyo]

Đề nghị giữ liên lạc sau lần gặp mặt lần đầu tiên

- Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?: 전화 번호는 뭐 지요? [jeonhwa beonhoneun mwo jiyo] 

- Bạn có điện thoại không?: 휴대전화가 있어요? [hyudaejeonhwaga iss-eoyo?]

- Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau: 전화번호가 몃 번이에요. 다시 만나 뵙기를 바랍니다 [ jeonhwabeonhoga myeos beon-ieyo. dasi manna boebgileul balabnida].

Diễn tả cảm xúc của mình khi giới thiệu về bản thân

- Tôi rất vui khi được gặp anh hôm nay: 오늘 만나서 반가웠습니다 [oneul mannaseo bangawossseubnida]

- Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau trong vài ngày tới: 가까운 시일 내에 또 뵙지요. [gakkaun siil naee tto boebjiyo]

- Tôi hy vọng chúng ta sẽ có dịp gặp lại nhau. [다시 만나 뵙기를 바랍니다 [dasi manna boebgileul balabnida]]

- Chúc vui vẻ: 즐겁게 지내세요 [jeulgeobge jinaeseyo]

- Chúc một ngày tốt lành: 좋은 하루 되십시요 [joh-eun halu doesibsiyo] 

- Tôi sẽ gặp lại anh: 다시 뵙겠습니다 [dasi boebgessseubnida]

- Tạm biệt. Tôi mong là anh sẽ đến và gặp chúng tôi: 안녕히 가십시오. 또 오시기 바랍니다 [gasibsio. tto osigi balabnida].

Vậy là trên đây bạn đã tìm hiểu được những cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn thông dụng và dễ áp dụng nhất mà bạn có thể trau dồi thêm tại các khóa học tiếng Hàn, hãy ghi chép lại để vận dụng khi đi du lịch hoặc muốn làm quen một người bạn nào đó người Hàn Quốc nhé.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết và chúc thành công!

>> Mình đã tự học tiếng Hàn tại nhà như thế nào?

>> 7 “bí kíp” giúp bạn học từ vựng tiếng Hàn dễ như ăn kẹo


Tags: Tiếng Hàn

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn như thế nào? Có những cách nào? Làm thế nào để giới thiệu bản thân một cách ấn tượng?... Nếu bạn đang thắc mắc những vấn đề này, hãy cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang tìm hiểu cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn Quốc qua bài chia sẻ này nhé!

HƯỚNG DẪN cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn cơ bản

Hầu hết các bạn du học sinh hay người học tiếng Hàn nói chung đều bỡ ngỡ khi được yêu cầu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn. Vậy bạn có thể giới thiệu như thế nào?

Hai mẫu câu thông dụng khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn là:

  • 안녕하세요 [annyeonghaseyo]: Xin chào.
  • 안녕하십니까? [안녕하십니까?]: Xin chào [mẫu câu này trang trọng và lễ phép hơn, thường dùng để đối thoại với những bậc tiền bối, người lớn tuổi hơn]
  • 안녕 [annyeong]: Xin chào [thường dùng khi giao tiếp với bạn bè, người đồng trang lứa]

>>> Giới thiệu tên bằng tiếng Hàn

Giới thiệu tên bằng tiếng Hàn được xem là một phần cơ bản nhất khi bạn bắt đầu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn. Mẫu câu thường được sử dụng như là:

B입니다 [jeo Aibnida] Tôi tên là B.

이름은 B입니다 [je ireum-eun B ibnida]: Tên tôi là B.

 Ví dụ:

저는 Mai 입니다 [jeoneun Mai ibnida] Tôi tên là Mai.

이름은 Mai 입니다 [je ileum-eun Mai ibnida]: Tên tôi là Mai.

>>> Giới thiệu về tuổi bằng tiếng Hàn

Đây là mẫu câu thông dụng được dùng để giới thiệu tuổi cho đối phương.

저는 [jeoneun]...살입니다 [sal-ibnida]: Tôi …tuổi.

생년월일은[Năm] [Tháng][Ngày]일입니다 [Tôi sinh ngày...]

 Ví dụ:

저는스물한살입니다 : Tôi 21 tuổi.

>>> Giới thiệu về nghề nghiệp bằng tiếng Hàn

Bạn có thể giới thiệu nghề nghiệp của mình bằng câu sau”

저는 [nghề nghiệp] 입니다 [jeoneun...ibnida]: Tôi là…

Ví dụ:

저는의사입니다: Tôi là bác sĩ.

저는요리사저는: Tôi là đầu bếp.

Bạn có thể tham khảo bảng giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Hàn:

Tiếng Việt

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nhân viên văn phòng

회사원

hoesawon

Nhân viên ngân hàng

은행원

eunhaeng-won

Giáo viên

선생님

seonsaengnim

Bác sĩ

의사

uisa

Nhân viên công chức

공무원

gongmuwon

Hướng dẫn viên du lịch

관광안내원

gwangwang-annaewon

Nội trợ

주부

jubu

Dược sĩ

약사

yagsa

Tài xế

운전기사

unjeongisa

Ca sĩ

가수

gasu

Nông dân

농부

nongbu

Học sinh

학생

hagsaeng

Phó giám đốc

부장

bujang

Giám đốc

사장

sajang

Tổng giám đốc

회장

hoejang

Gia sư

가정교사

gajeong-gyosa

Đầu bếp

요리사

yolisa

Cảnh sát

경찰관

gyeongchalgwan

Bộ đội

군인

gun-in

Ngư dân

어부

eobu

 >>> Giới thiệu về sở thích bằng tiếng Hàn

Sở thích cũng là một điểm cá nhân quan trọng mà bạn nên bổ sung vào bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn của mình.

Mẫu câu ví dụ:

취미는[Sở thích] 입니다[je chwimineun... ibnida]

취미는사진찍기입니다 [e chwimineun sajinjjiggiibnida]: Sở thích của tôi là chụp ảnh.

저는 [Sở thích] /좋아합니다: Tôi thích…

Dùng khi đứng trước nó là một phụ âm: 음악을아주좋아합니다 [Tôi thích âm nhạc]

Dùng khi đứng trước nó là nguyên âm: 탐정영화를좋아해요 [Tôi thích phim trinh thám]

취미가뭐예요? [chwimiga mwoyeyo?]: Sở thích của bạn là gì?

 Bảng các sở thích trong tiếng Hàn

Tiếng Việt

Tiếng Hàn

Phiên âm

Đọc sách

독서 [책을읽기]

dogseo [chaeg-eul ilg-gi]

Vẽ tranh

그림그리기

geulim geuligi

Nghe nhạc

음악감상 [음악을듣기]

eum-aggamsang [eum-ag-eul deudgi]

Xem phim

영화감상[영화를보다]

yeonghwagamsang[yeonghwaleul boda]

Bơi lội

수영

suyeong

Bóng chuyền

배구

baegu

Bóng rổ

농구

nong-gu

Chụp ảnh

사진찍기

sajinjjiggi

Thể thao

운동

undong

Chơi game

게임

geim

Mua sắm

쇼핑

syoping

Tản bộ, đi dạo

산책

sanchaeg

Du lịch

여행

yeohaeng

Trượt tuyết

스키

seuki

Leo núi

등산

deungsan

Nấu ăn

요리

yoli

 >>> Giới thiệu về nơi bạn sinh sống bằng tiếng Hàn

Quê hương, hoặc nơi bạn đang sinh sống cũng là một thông tin cực kỳ hữu ích khi giao tiếp và giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn với người đối diện. Bạn có thể tham khảo một vài mẫu câu cơ bản sau đây:

 저는 [địa danh] 사람입니다 [jeoneun … salam-ibnida]: Tôi là người [địa danh]

[Nơi sống]삽니다 [...e sabnida]: Tôi sống ở …

고향은 [địa danh]입니다 [je gohyang-eun … ibnida]: Quê của tôi ở…

 Ví dụ:

저는베트남사람입니다 [jeoneun beteunamsalam-ibnida] : Tôi là người Việt Nam.

호치민에삽니다[hochimin-e sabnida]: Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.

 Tên một số nước bằng tiếng Hàn:

Tiếng Việt

Tiếng Hàn

Phiên âm

Úc

호주

hoju

Brazil

브라질

beulajil

Trung Quốc

중국

jung-gug

Campuchia

캄보디아

kambodia

Lào

라오스

laoseu

Malaysia

말레이시아

malleisia

Myanmar

미얀마

miyanma

Pháp

프랑스

peulangseu

Indonesia

인도네시아

indonesia

Iran

이란

ilan

Việt Nam

베트남

beteunam

Ấn Độ

인도

indo

Ý

이탈리아

itallia

Nhật Bản

일본

ilbon

Hàn Quốc

한국

hangug

Thụy Sĩ

스웬덴

seuwenden

Bồ Đào Nha

포르투갈

poleutugal

Philippines

필리핀

pillipin

Nga

러시아

leosia

 >>> Giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn

Để có thể giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn một cách hoàn chỉnh, bạn không thể thiếu sự góp mặt của các thành viên trong gia đình của bạn. Hãy tham khảo một số mẫu câu giới thiệu bản thân và gia đình bằng tiếng Hàn nhé!

Ví dụ:

우리가족은사람이있습니다: Gia đình tôi có 3 thành viên.

우리가족은아버지와어머니가있습니다: Gia đình của tôi chỉ có bố và mẹ.

Bạn có thể kết hợp áp dụng phần giới thiệu nghề nghiệp và tuổi đã được học ở trên để giới thiệu cụ thể hơn về gia đình của mình.

 우리아빠 .... 살입니다, 우리아빠입니다 [uli appa .... sal-ibnida, uli appa... ibnida]: Bố tôi… tuổi, bố tôi là...

Một số từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Hàn mà bạn có thể tham khảo như:

Tiếng Việt

Tiếng Hàn

Phiên âm

Ông

할아버지

hal-abeoji

Bà ngoại

할머니

halmeoni

Ông nội

친할아버지

chinhal-abeoji

Bà nội

친할머니

chinhalmeoni

Ông ngoại

외할아버지

oehal-abeoji

Bố

아버지

abeoji

Mẹ

어머니

eomeoni

Em trai

남동생

namdongsaeng

Em gái

여동생

yeodongsaeng

Bố mẹ

부모

bumo

Anh [em trai gọi]

hyeong

Anh [em gái gọi]

오빠

oppa

Chị [em trai gọi]

누나

nuna

Chị [em gái gọi]

언니

eonni

Anh rể [em trai gọi]

매형

maehyeong

Anh rể [em gái gọi]

형부

hyeongbu

Chị dâu

형수

hyeongsu

Em rể [đối với anh vợ]

매부

maebu

Em rể [đối với chị vợ]

제부

jebu

Cháu

조카

joka

 TOP mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn ấn tượng nhất

Để giới thiệu bản thân tiếng Hàn một cách hoàn chỉnh nhất, bạn có thể tham khảo một số bài giới thiệu mẫu dưới đây:

Mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

안녕하십니까? 이름은 Huyen Anh입니다. 생년월일은 1999 9 9일입니다. 저는학생입니다. 고향은 Hải Phòng입니다. 지금은부모님과같이살고있습니다. 가족은모두 4명입니다. 우리부모님, 남동생그리고저입니다. 우리아버지께서는 56 세이십니다. 아버지께서는회사의경비이십니다. 우리어머니께서는 52세이십니다. 어머니께서는의사십니다. 남동생은 16살이고중학생입니다. 저는영화보기와요리하기좋아합니다. 여행도좋아합니다. 감사합니다.

Xin chào. Tên của tôi là Huyền Anh. Ngày sinh của tôi là 9/9/1999. Tôi là học sinh. Quê tôi ở Hải Phòng. Bây giờ tôi đang sống cùng bố mẹ. Gia đình tôi có 4 người. Bố mẹ tôi, em trai và tôi. Bố tôi 57 tuổi. Bố tôi là bảo vệ của công ty. Mẹ tôi 52 tuổi. Mẹ tôi làm bác sĩ. Em trai tôi 16 tuổi và là học sinh trung học. Tôi thích nấu ăn và xem phim. Tôi cũng thích đi du lịch. Tôi xin cảm ơn.

Đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

안녕하세요? 이름은 Phương Nga입니다. 생일은 1995 9 9일이고올해 25살입니다 . 저는회사원입니다. 고향은Vinh Phuc 입니다. 하지만지금하노이에서살고있습니다. 우리가족은모두 5명입니다. 아버지, 어머니, 언니 , 남동생과저입니다. 우리아버지는 49살이시고우리어머니는 44살이십니다. 우리부모님은사업가입니다. 번째언니는 23살이고고향에있는초등학교선생님입니다. 남동생은 11살이고중학교에다닙니다. 취미는쇼핑하기, 노래하기, 배구하기, 배드민턴을치기입니다. 저는엑소의빅팬입니다. 감사합니다.

Xin chào. Tên của tôi là Phương Nga. Tôi sinh vào ngày 9/9/1995 và năm nay tôi 25 tuổi. Tôi là nhân viên văn phòng. Quê tôi ở Vĩnh Phúc tuy nhiên hiện tại tôi sống ở Hà Nội. Gia đình của tôi có tất cả 5 người. Bố, mẹ, chị gái, em trai và tôi. Bố tôi 49 tuổi còn mẹ tôi 44 tuổi. Bố mẹ tôi đều là doanh nhân. Chị gái tôi 23 tuổi và đang là giáo viên dạy tiểu học ở quê. Em trai tôi 11 tuổi và đang học trung học. Sở thích của tôi là mua sắm, ca hát, chơi bóng chuyền và chơi cầu lông. Tôi là fan hâm hộ lớn của nhóm nhạc EXO. Tôi xin cảm ơn.

Bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

안녕하세요? 저는 Tran Thuy Nga입니다. 저는 30살입니다베트남사람입니다. 저는가수입니다. 지금 Ho Chi Minh에서살고있습니다. 우리가족은모두 3명입니다. 아버지, 어머니그리고저입니다. 우리아버지께서는 59 세이십니다. 아버지께서는요리사십니다. 우리어머니께서는 55세이십니다. 어머니께서는주부십니다. 음악을아주좋아합니다. 감사합니다.

Xin chào. Tôi tên là Trần Thúy Nga. Tôi 30 tuổi. Tôi là người Việt Nam. Tôi là ca sĩ. Hiện nay tôi đang sống ở Hồ Chí Minh. Gia đình tôi có tất cả 3 người. Bố , mẹ và tôi. Bố tôi 59 tuổi. Bố tôi là đầu bếp. Mẹ tôi 55 tuổi, là nội trợ. Tôi rất thích âm nhạc. Tôi xin cảm ơn.

Bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn có phiên âm

안녕하십니까? [An-nyong-ha-sê-yo]

저는 Hoang 입니다. [Cho-nưn-Hoàng-im-ni-ta]

저는올해 17 살입니다 [Cho-nưn-ôl-hê-sip-chil-san-im-ni-ta].

저는학생입니다 [Cho-nưn-hac-seng-im-ni-ta]

제고향은Nam Định 입니다 [Chê-cô-hyang-ngưn-Nam-Định-im-ni-ta]

우리가족은모두두명입니다 [U-ri-ka-chô-cưn-mô-đu-đu-myang-im-ni-ta]

어머니하고입니다 [O-mo-ni-ha-cô-cho-im-ni-ta]

어머니연세는 41입니다 [O-mo-ni-yon-chê-sa-sip-il-sê-im-ni-ta]

취미는여행하기와외국어공부하기입니다[Chê-chuy-mi-nưn-yo-heng-ha-cô-oa-cu-co-công-bu-ha-ki-im-ni-ta]

감사합니다 [Cam-sa-ham-ni-ta]

Xin chào. Tôi tên là Hoàng. Năm nay tôi 17 tuổi. Tôi là học sinh. Quê tôi ở Nam Định. Gia đình tôi có 2 người. Mẹ tôi và tôi. Mẹ tôi 41 tuổi. Sở thích của tôi là xem phim và học tiếng Hàn Quốc. Tôi xin cảm ơn.

Bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

안녕하십니까? 이름은 Huyen Anh입니다. 생년월일은 1997 9 9일입니다. 저는학생입니다. 고향은 Hải Phòng입니다. 지금은부모님과같이살고있습니다. 가족은모두 4명입니다. 우리부모님, 남동생그리고저입니다. 우리아버지께서는 56 세이십니다. 아버지께서는회사의경비이십니다. 우리어머니께서는 52세이십니다. 어머니께서는의사십니다. 매달우리부모님의수입은오천만동입니다. 남동생은 16살이고중학생입니다. 저는영화보기와요리하기좋아합니다. 여행도좋아합니다. 올해 8월부터대학교를졸업하자마자한국유학가기로했습니다. 저는한국어를배운지 3개월이됐습니다.

베트남에서재무회계전공으로대학을졸업했습니다. 그래서경영학석사학위를공부할계획이었습니다. 유학과정에서문화, 사람, 음식, 생활비, 공부비가가족환경에적합하기때문에한국이최선의선택임을깨달았습니다. 인터넷과써니유학센터를통해숭실대학교를알게되었습니다. 학교에는저에게맞는 MBA 과정이있습니다. 저는대학교에서 1 동안한국어를공부하고 TOPIK 4급을받고싶습니다. 그리고나서 2 년후에 MBA 특수과정을신청하겠습니다. 대학교에서 3 동안학교축제에참여하고, 휴일에아르바이트를하고, 한국문화체험코스에참여하고싶습니다. 그리고많은한국인친구를사귀고싶습니다. 시간에공부하고과정을이수하려고노력할것입니다. 저는한국인들이어떻게일하는지배우기위해졸업한후에한국에서 1-2일하고싶습니다. 그다음베트남으로돌아와서베트남에투자하는한국회사에서일할것입니다. 감사합니다.

Xin chào. Tên của tôi là Huyền Anh. Ngày sinh của tôi là 9/9/1997. Quê tôi ở Hải Phòng. Tôi là học sinh. Bây giờ tôi đang sống cùng bố mẹ. Gia đình tôi có 4 người. Bố mẹ tôi, em trai và tôi. Bố tôi 57 tuổi. Bố tôi là cảnh vệ của công ty. Mẹ tôi 52 tuổi. Mẹ tôi làm bác sĩ. Thu nhập mỗi tháng của bố mẹ tôi là 50.000.000 đồng. Em trai tôi 16 tuổi và là học sinh trung học. Tôi thích nấu ăn và xem phim. Tôi cũng thích đi du lịch. Tôi đã học tiếng Hàn được 3 tháng.

Tôi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán ở trường đại học. Vì vậy, tôi có kế hoạch học lên thạc sĩ ngành kinh doanh nữa. Văn hóa, con người, ẩm thực, phí sinh hoạt phù hợp với hoàn cảnh gia đình tôi nên tôi lựa chọn Hàn Quốc để đi du học. Thông qua internet và trung tâm du học sunny tôi biết đến trường soongsil. Trong trường này có hệ MBA rất phù hợp với tôi. Trong 1 năm đầu tiên tôi sẽ học tiếng Hàn và tôi mong muốn đạt được topik 4, sau đó tôi sẽ học MBA trong vòng 2 năm . Trong suốt 3 năm du học tôi muốn được tham dự các lễ hội, làm thêm vào ngày nghỉ và tham gia trải nghiệm văn hóa. Và tôi cũng muốn làm quen với nhiều bạn người Hàn Quốc. Tôi muốn biết cách người Hàn làm việc như thế nào nên sau khi tốt nghiệp tôi muốn ở lại Hàn Quốc làm việc từ 1 đến 2 năm. Sau đó tôi sẽ quay lại Việt Nam và làm việc cho các công ty Hàn Quốc. Tôi xin cảm ơn.

Trên đây, Thanh Giang vừa hướng dẫn chi tiết cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích cho bạn đọc, giúp bạn giới thiệu bản thân tiếng Hàn hiệu quả và đầy đủ nhất.

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

>>> Link group Facebook

>>> Link fanpage

>>> Link Zalo: //zalo.me/1869280408691818520
>>> Link Tiktok

Nguồn: //duhoc.thanhgiang.com.vn

Video liên quan

Chủ Đề