Tiếng Anh lớp 7 tập 2 A closer look 1

Soạn Anh 7 mới Unit 11: A Closer Look 1 [phần 1 - 7 trang 50 - 51 SGK Tiếng Anh 7 mới] được giới thiệu trên VnDoc.com bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho 7 bài tập trong SGK Tiếng Anh 7 mới phần A closer look 1 Unit 11 Travelling in the future.

Nhằm giúp các em học sinh lớp 7 học tốt môn Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới theo từng Unit, VnDoc.com giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 mới bao gồm đáp án và các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em nắm bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh lớp 7 Unit 11 A closer look 1

  • I. Mục tiêu bài học
  • II. Soạn giải A closer look 1 tiếng Anh Unit 11 lớp 7 Travelling in the future

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, sts will be able to:

– appropriately use rising and falling intonation for Yes-No and Wh-questions.

– use lexical items related to future means of transport and movement.

2. Objectives:

- Vocabulary: the lexical items related to the topic “Travelling in the future”.

II. Soạn giải A closer look 1 tiếng Anh Unit 11 lớp 7 Travelling in the future

Vocabulary:

Pedal [v], [n]: đạp [xe], bàn đạp

Float [v]: nổi

Heated [adj]: nóng

Hot air balloon [n]: kinh khí cầu

Bullet train [n]: tàu hỏa siêu tốc

Task 1. Cross out the means of transport that DOESN'T go with the verb. [Tìm phương tiện vận tải mà không đi cùng với động từ]

Hướng dẫn giải:

1. b. drive: motorbike [xe máy], car [ô tô], bus[xe buýt], not train [tàu hỏa]

2. a. ride: horse [ngựa], bicycle [xe đạp], motorbike [xe máy]; not car [ô tô]

3. c. fly: space ship [tàu không gian], plane [máy bay], balloon [khinh khí cầu]; not train [tàu hỏa]

4. c. sail: ship [tàu], boat [thuyền], vessel [thuyền]; not bus [xe buýt]

5. a. pedal: bicycle [xe đạp], motorcycle [xe đạp điện], cydeboat [đạp vịt], not airplane [máy bay]

Task 2. The students are thinking of means of transport. Can you match the students with the transport? [Những học sinh đang nghĩ về những phương tiện giao thông. Em có thể nối những học sinh với phương tiện không?]

Hướng dẫn giải:

1 - f

a ship: It can float!

Một con tàu: Nó có thể nổi

2 - c

a bus: You need a lot of space to park it.

Một xe buýt: Bạn cần nhiều không gian để đậu nó

3 - e

a balloon: There is heated air inside.

Một kinh khí cầu: Có không khí nóng bên trong

4 - d

a bicycle: It has two pedals.

Một xe đạp: Nó có hai bàn đạp

5 - b

a plane: It’s dangerous if they crash land.

Một máy bay: Thật nguy hiểm khi nó đâm xuống đất.

6 - a

a motorbike: So many people ride them in Viet Nam!

Một xe máy: Nhiều người lái chúng ở Việt Nam!

Task 3. In or on? Complete the sentences. [In hoặc On? Hoàn thành các câu]

Hướng dẫn giải:

1. on

2. on

3. on

4. in

5. in, on

Hướng dẫn dịch

1. In the future most people will travel on flying trains.

[Trong tương lai, hầu hết người sẽ đi lại bằng tàu hỏa bay.]

2. "Sorry, I'm on the bus and will arrive in 5 minutes."

[“Xin lỗi, mình đang ở trên xe buýt và đến trong 5 phút”.]

3. Minh Duc often goes to school on foot.

[Minh Đức thường đi bộ đến trường.]

4. The actress arrived in a helicopter.

[Diễn viên nữ đến bằng trực thăng.]

5. They prefer to go in their car than on the train.

[Họ thích đi bằng xe hơi hơn là bằng tàu hỏa.]

Task 4. Listen and tick the correct box. [Nghe và chọn ô chính xác]

Bài nghe

1. What will be next? [Điều gì sẽ tiếp theo?]

2. Do you think you can use it in bad weather? [Bạn có nghĩ rằng bạn có thể sử dụng nó trong thời tiết xấu?]

3. How much fuel will this means of transport use? [Sử dụng phương tiện vận chuyển này tốn bao nhiêu nhiên liệu?]

4. Will pollution be much worse? [Ô nhiễm sẽ tồi tệ hơn nhiều?]

Task 5. Now repeat the questions [Bây giờ lặp lại câu hỏi]

Bài nghe

1. What will be next?

2. Do you think you can use it in bad weather?

3. How much fuel will these means of transport use?

4. Will pollution be much worse?

Task 6. Practise these questions. Work out whether they have rising or falling intonation? Then listen and repeat. [Thực hành các câu hỏi này. Xem thử chúng có ngữ điệu lên hay xuống giọng? Sau đó nghe và lặp lại]

1

Have you ever heard of bullet trains?

rising

2

Will you be a doctor in the future?

rising

3

What would you like to drink?

falling

4

Who do you think will win?

falling

5

Do you think we will use driverless cars in the future?

rising

Tạm dịch:

1. Bạn từng nghe về tàu hỏa siêu tốc chưa?

2. Trong tương lai bạn sẽ là một bác sĩ phải không?

3. Bạn muốn uống gì?

4. Bạn nghĩ ai sẽ thắng ?

5. Bạn có nghĩ là chúng ta sẽ sử dụng xe không người lái trong tương lai không?

Task 7. In pairs, ask and answer the questions in 6. [Làm theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong phần 6.]

Tham khảo thêm Soạn tiếng Anh Unit 11 lớp 7 Travelling in the future các lesson tiếp:

A closer look 2 Unit 11 lớp 7 Travelling in the future

Communication Unit 11 lớp 7 Travelling in the future

Skills Unit 11 lớp 7 Travelling in the future

Skills 2 Unit 11 lớp 7 Travelling in the future

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn Soạn tiếng Anh 7 Unit 11: A Closer Look 1. Ngoài ra, để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới, mời các em tham khảo thêm: Để học tốt Tiếng Anh lớp 7, Đề thi giữa học kì 2 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Bài tập Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Lời giải A closer look 1 SGK tiếng Anh lớp 7 mới Unit 7 Trafficdưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 7 chương trình mới theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Lời giải Unit 7 lớp 7 Traffic A closer look 1 hướng dẫn giải các phần bài tập trang 8 9 SGK tiếng Anh 7 chuẩn bị tại nhà hiệu quả.

Soạn tiếng Anh 7 Unit 7 A closer look 1

  • I. Mục tiêu bài học
  • II. Soạn giải tiếng Anh lớp 7 Unit 7 A closer look 1

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

- use the lexical items related to the topic “Traffic”

- Pronounce sounds /e/, /ei/ correctly in isolation and in context.

2. Objectives:

- Vocab: Words about Road signs

- Phonics: /e/, /ei/

II. Soạn giải tiếng Anh lớp 7 Unit 7 A closer look 1

Vocabulary

Road Signs

1. Have you seen these road signs? Talk about The meaning of the signs below with a partner? Bạn đã nhìn thấy những biển báo đường bộ này chưa? Nói về ý nghĩa của những biển báo bên dưới với một bạn cùng lớp.

Đáp án

1. traffic lights

2. no parking

3. no right turn

4. hospital ahead

5. parking

6. cycle lane

7. school head

8. no cycling

2. Label the signs in 1 with the words/phrases below. Gắn tên những biển báo trong bài 1 với các từ/cụm từ dưới đây.

Đáp án

1. traffict lights: đèn giao thông

2. no parking: cấm đỗ xe

3. no right turn: cấm rẽ phải

4. Hospital ahead: phía trước là bệnh viện

5. Parking: nơi đỗ xe

6. Cycle lane: đường dành cho xe đạp

7. School head: Phía trước là trường học

8. No cycling: cấm xe đạp

3. Work in pairs. Discuss which of the signs you see on the way to school. Làm việc theo cặp. Làm thảo luận về những biển báo bạn thấy trên đường tới trường.

Đáp án

On my way to school there is a hospital, so I can see a "hospital ahead" sign.

[Trên đường tôi đi học, có một bệnh viện, vì vậy tôi có thể nhìn thấy biển báo “bệnh viện phía trước”].

On the way to school, I see a " no parking" sign.

[Trên đường đến trường, tôi nhìn thấy biển báo “không đỗ”]

On the way to school, I see a "no turn right" sign.

[Trên đường đến trường, tôi nhìn thấy biển báo “không rẽ phải”]

Pronunciation

4. Listen and repeat. Pay attention to sounds /e/ and /ei/. Nghe và lặp lại. Chú ý tới các âm /e/ và /ei/.

Bài nghe

/e/: left enter, ahead, present, helicopter, centre, never, seatbelt

/ei/: plane, way, station, train, indicate, mistake, pavement, break

5. Listen to these sentences carefully. Single-underline the words with sound /e/ and double-underline the words with sound /ei/. Nghe các câu sau một cách cẩn thận. Gạch một gạch với từ có âm /e/ và gạch 2 gạch với từ có âm /ei/.

Bài nghe

Đáp án

1. Does you bike ever break down on the way to school?

[Xe đạp của bạn từng bị hỏng khi đến trường chưa?]

2. It is not very far to the railway station.

[Đến nhà ga không xa lắm.]

3. We must always obey traffic rules for our safety.

[Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông vì sự an toàn của chúng ta.]

4. You must keep to the left when you are in the UK.

[Ở Anh bạn phải đi bên trái.]

5.They are waiting for the next train to come.

[ Họ đang đợi chuyến tàu hỏa kế tiếp đến.]

6. Find the words containing sound /e/ and the words containing sound /ei/ in 1-3 on page 8. Then read them aloud. Tìm các từ có chứa âm /e/ và các từ có chứa âm /ei/ trong bài 1-3 trang 8. Sau đó đọc to chúng.

Đáp án

e//ei/

ahead

red

left

phrase

lane

information

way

Xem thêm: Soạn Unit 7 lớp 7 A closer look 2 MỚI

Trên đây là Soạn tiếng Anh 7 Unit 7 Traffic A closer look 1. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu tiếng Anh được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến...

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Video liên quan

Chủ Đề