Tiệm vàng tiếng anh là gì năm 2024
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Show Vàng, mà lại không phải là vàng, mà lại là vàng, là cái gì? “Vàng” trong tiếng Việt là tiếng để chỉ “một màu sắc” (yellow), “một kim loại quí” (gold), nhưng cũng còn để chỉ “một vật, một thời kì hưng thịnh/vàng son/hoàng kim, một giai đoạn ăn nên làm ra/tiếng tăm lẫy lừng” (golden days). Trong tiếng Việt nói là “vàng” mà khi nói sang tiếng Anh người ta không nhất thiết phải dùng chữ “vàng”. Ví dụ: tiệm bán vàng lại là “a jewellery shop” hay “the jeweller’s” (tiệm kim hoàn, tiệm/hiệu bán nữ trang), còn những người bán vàng thì lại được gọi là “gold merchants” hay “gold dealers”. Tiếng Anh họ cũng nói All that glitters/glisters is not gold (Tất cả cái gì lóng lánh/lấp lánh không chắc đã phải là vàng) là có ý cảnh báo người đời “chớ có tưởng bở”, “chớ thấy sáng chói mà tưởng là vàng”. Thấy người, thấy của vậy mà chưa chắc đã là người tốt, của quí đâu đấy! Người Anh họ không nói “a yellow-skinned Vietnamese”, để chỉ “người Việt da vàng”, mặc dù nói thế là nói đúng ngữ pháp, văn phạm. Trong tiếng Anh, chữ “yellow” không đi cùng với “skin”(da) mà chỉ đi cùng với chữ “race” để chỉ hoàng chủng (yellow race), khác với bạch chủng (white race), hắc chủng (black race). Ngặt một nỗi, tiếng “yellow” lại liên hệ tới cowardice (sự hèn nhát), dùng trong tiếng Anh như một thuộc từ, chẳng hạn như khi ta nói: “He’s yellow” thì lại có nghĩa là “Hắn là thằng chết nhát” (He’s a coward). Nhưng trong “áo nàng vàng anh về yêu hoa cúc”, Nguyên Sa không chỉ yêu màu vàng (yellow) mà còn yêu cả màu cam (orange) nữa, bởi vì tiếng Việt “cam” cũng là “vàng” nếu không cần phân biệt kĩ. Cũng như khi ta nói “màu xanh” mà không nói rõ, người nghe có thể hiểu theo nghĩa “blue” hay ‘green”. Khi để chỉ màu sắc “vàng”, ngoài từ “yellow”, tiếng Anh còn dùng từ “gold” như trong “green and gold” (màu xanh lá cây và màu vàng) là hai màu gọi là màu dân tộc Úc (Australian national colours) khi tranh giải thể thao. Người Úc dùng “gold” thay vì “yellow” để ám chỉ rằng người Úc là thuộc loại xịn, ngon lành (good) chứ không phải thuộc loại dởm, xoàng xĩnh (mediocre). Hai màu “green” và “gold” là màu lấy từ loại hoa đặc trưng của Úc the Wattle (hoa mi-mô-da Úc). “Gold” còn dùng để nói đến huy chương trong các giải thi đấu thể thao. Có ai trong chúng ta đã đoán, đã đánh cá xem đội banh nào sẽ thắng trận chung kết để lãnh huy chương vàng (gold medal) trong Giải Bóng Đá Thế Giới này chưa? Liệu đội nhà Socceroos của Úc chúng ta có hi vọng vào sâu được đến đâu? Với tên đội banh là Socceroos thì quả là ai đó đã khéo đặt. Này nhé, Soccer là “bóng đá”, còn roo là chữ viết tắt của chữ “kangooroo” (đại thử), ý nói là Úc. Có điều cần ghi nhận là trong từ Socceroos chỉ có một chữ r sau chữ soccer và roos có thêm chữ s. Khi để chỉ cái gì hiếm quí, tiếng Anh dùng chữ “golden” (bằng vàng). Trong trận Bóng đá Thế giới vừa rồi, Harry Kewell, cầu thủ hàng đầu của Úc, đã được gọi là “the Golden Boy with the Golden Boot” (Cậu Quí tử với chiếc Giầy Vàng). Khi anh dùng chân phải đá quả banh lọt khuôn thành của Croatia để san bằng tỉ số 2-2 vào gần giờ phút chót, người tường thuật trận đấu đã la lên: “The golden boy has kicked the golden goal” (Cậu con cưng vừa đá ghi bàn thắng bằng vàng). (bài này mình lấy từ 1 bài học trong báo khoa học và đời sống của thầy mình, mình vừa phát hiện ra chúng nên liền post lên để mọi người cùng học luôn) Từ vựng về trang sức trong tiếng Anh có thể phong phú . Trong bài viết này, tác giả đã tổng hợp một danh sách các từ vựng và các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhất liên quan đến trang sức. Key takeaways: Tổng hợp từ vựng về trang sức trong tiếng Anh: Jewelry, Ring, Necklace, Bracelet, Earring, Pendant, Brooch, Cufflink, Tiara, Bead,... Các mẫu câu giao tiếp cơ bản:
1 số cuộc hội thoại có thể xảy ra trong cửa hàng trang sức như về khách hàng đang tìm kiếm các mặt hàng cụ thể, tìm hiểu về các thuộc tính của các mặt hàng và mua hàng. Từ vựng Phiên âm Phát âm Ý nghĩa Anklet (n) /ˈæŋklɪt/ Vòng đeo mắt cá chân Anklet Chain (n) /ˈæŋklɪt tʃeɪn/ Dây chuyền đeo chân Bangle (n) /ˈbæŋɡəl/ Vòng đeo tay cứng Barrette (n) /bəˈrɛt/ Kẹp tóc kiểu Pháp Bead (n) /biːd/ Hạt trang sức Belly Chain (n) /ˈbɛli tʃeɪn/ Dây đeo bụng Belly Ring (n) /ˈbɛli rɪŋ/ Nhẫn rốn Body Piercing Jewelry (n) /ˈbɒdi ˈpɪərsɪŋ ˈdʒuːəlri/ Trang sức khuyên thân thể Bracelet (n) /ˈbreɪslɪt/ Vòng đeo tay Brooch (n) /broʊʧ/ Trâm cài áo Chain (n) /tʃeɪn/ Dây chuyền Charm (n) /tʃɑːrm/ Mặt dây nhỏ Charm Bracelet (n) /tʃɑːrm ˈbreɪslɪt/ Vòng đeo tay trang sức với nhiều mặt nhỏ Choker (n) /ˈtʃoʊkər/ Vòng cổ choker Clasp (n) /klɑːsp/ Móc khóa trang sức Costume Jewelry (n) /ˈkɒstjuːm ˈdʒuːəlri/ Trang sức giả Crown (n) /kraʊn/ Vương miện Cufflink (n) /ˈkʌfˌlɪŋk/ Nút cài áo sơ mi Earring (n) /ˈɪərɪŋ/ Bông tai Engagement Ring (n) /ɪnˈgeɪdʒmənt rɪŋ/ Nhẫn đính hôn Engraving (n) /ɪnˈgreɪvɪŋ/ Họa tiết khắc trên trang sức Hair Band (n) /hɛər bænd/ Băng đô tóc Hair Clip (n) /hɛər klɪp/ Kẹp tóc Hair Ribbon (n) /hɛər ˈrɪbən/ Ruy băng tóc Hair Tie (n) /hɛər taɪ/ Dây buộc tóc Hairpin (n) /ˈhɛərˌpɪn/ Kẹp tóc Hoop (n) /huːp/ Bông tai kiểu vòng Jeweler (n) /ˈdʒuːələr/ Người bán trang sức Jewelry (n) /ˈdʒuːəlri/ Trang sức Jewelry Box (n) /ˈdʒuːəlri bɒks/ Hộp đựng trang sức Jewelry Cleaner (n) /ˈdʒuːəlri ˈkliːnər/ Dung dịch tẩy rửa trang sức Jewelry Display (n) /ˈdʒuːəlri dɪˈspleɪ/ Kệ trưng bày trang sức Jewelry Set (n) /ˈdʒuːəlri sɛt/ Bộ trang sức Lapel Pin (n) /ləˈpɛl pɪn/ Huy hiệu cài áo Locket (n) /ˈlɒkɪt/ Mặt dây có thể mở Necklace (n) /ˈnɛklɪs/ Vòng cổ Nose Ring (n) /ˈnoʊz rɪŋ/ Nhẫn mũi Pendant (n) /ˈpɛndənt/ Mặt dây Ring (n) /rɪŋ/ Nhẫn Stud (n) /stʌd/ Bông tai kiểu cọc Tiara (n) /tiˈɑːrə/ Vương miện Watch (n) /wɑːtʃ/ Đồng hồ Watch Strap (n) /wɑːtʃ stræp/ Dây đồng hồ Wedding Ring (n) /ˈwɛdɪŋ rɪŋ/ Nhẫn cưới Xem thêm:
Mẫu câu giao tiếp thuộc từ vựng về trang sứcMẫu câu giao tiếp đối với người mua chủ đề từ vựng về trang sức
→ (Điều gì làm cho bộ sưu tập của bạn khác biệt so với những bộ sưu tập khác?)
→ (Tôi muốn tìm một món đồ thực sự đặc biệt cho sinh nhật lần thứ 18 của con gái mình. Bạn có thể giới thiệu một số sản phẩm độc đáo của mình?)
→ (Tôi rất coi trọng ý kiến của cô bé. Bạn nghĩ rằng giới trẻ hiện nay có thích phong cách này không?)
→ (Tôi đã nghe một số ý kiến tích cực về cửa hàng của bạn nhưng cũng có một số e dè. Bạn có thể nói về việc đảm bảo chất lượng trang sức của bạn không?)
→ (Mẫu thiết kế này có vẻ quen thuộc. Nó khác gì so với các thương hiệu khác?)
→ (Bạn có món đồ nào độc đáo? Tôi thực sự mong rằng nó không thể tìm được ở nơi khác.)
→ (Chính sách trả hàng của bạn là gì? Trong trường hợp con gái tôi không thấy không thích.)
→ (Tôi đang tìm kiếm một thứ gì đó tinh tế nhưng không quá lòe loẹt. Bạn có gợi ý gì không?)
→ (Chất lượng vàng rất quan trọng. Bạn đảm bảo điều này như thế nào?)
→ (Tôi thích dây chuyền này, nhưng nó trông khá mỏng manh. Nó bền đến đâu?)
→ (Tôi đã thấy một số lựa chọn có thể tùy chỉnh ở các cửa hàng khác. Bạn có cung cấp dịch vụ tương tự không?)
→ (Tôi muốn đảm bảo rằng món quà này sẽ đáng nhớ. Bạn có cung cấp bất kỳ gói sản phẩm hoặc dịch vụ đặc biệt nào không?) Mẫu câu giao tiếp đối với người bán chứa từ vựng về trang sức
(Cho một sinh nhật lần thứ 18, bạn có thể xem xét một món đồ vĩnh cửu mà cô ấy có thể trân trọng mãi mãi.)
(Kim cương luôn là một lựa chọn điển hình; chúng đại diện cho sức mạnh, vẻ đẹp và tình yêu vĩnh cửu.)
(Ngọc trai có thể là một lựa chọn tuyệt vời khác. Chúng tượng trưng cho sự tinh khiết và thanh lịch, rất phù hợp cho một cô gái trưởng thành.)
(Nếu bạn đang tìm kiếm một thứ hiện đại hơn, còn gì tốt hơn một vòng tay charm bằng vàng hoặc bạc mà cô ấy có thể thêm vào qua các năm?)
(Hãy xem xét phong cách cá nhân của cô ấy. Cô ấy có thích một thứ tinh tế và giản dị, hay một thứ tạo ra một tuyên bố mạnh mẽ?)
(Chúng tôi cung cấp dịch vụ khắc, vì vậy bạn có thể thêm một thông điệp hoặc ngày đặc biệt để làm cho món quà trở nên đáng nhớ hơn.)
(Bông tai luôn là một lựa chọn an toàn; chúng có thể vừa dùng hàng ngày và vừa dành cho những dịp đặc biệt.)
(Bạn có biết màu sắc yêu thích của cô ấy là gì không? Chúng tôi có thể giúp bạn tìm những viên đá quý có màu sắc đẹp mắt.)
(Một dây chuyền với một mặt dây chuyền có thể là một món đồ tượng trưng và quý giá cho tủ đồ của cô ấy.)
(Bộ đồ phối hợp, như một dây chuyền và bông tai hoặc vòng tay và nhẫn, có thể tạo nên một món quà thực sự hài hòa.)
(Hãy xem xét lối sống của cô ấy. Nếu cô ấy năng động, bạn có thể muốn một thứ bền và linh hoạt.)
(Mỗi món đồ ở đây đều được chế tác với tình yêu và sự chính xác, đảm bảo rằng cô ấy sẽ có một món đồ xa xỉ để đánh dấu dịp đặc biệt này.) Đoạn hội thoại tiếng anh chủ đề từ vựng về trang sức thường gặpHội thoại 1:Customer: Excuse me, could you show me the bracelets made of jade? Salesperson: Of course! Here's our jade collection. These pieces are all hand-carved by local artisans. Customer: They're beautiful! How much is this one? Salesperson: That particular piece is 3 million VND. Customer: Great, I'll take it. Can you gift-wrap it for me, please? Salesperson: Certainly! It'll be my pleasure. Dịch nghĩa: Khách hàng: Xin lỗi, bạn có thể cho tôi xem những vòng tay làm từ ngọc bích không? Người bán: Tất nhiên! Đây là bộ sưu tập ngọc bích của chúng tôi. Những món đồ này đều được chạm khắc thủ công bởi các nghệ nhân địa phương. Khách hàng: Chúng đẹp quá! Cái này giá bao nhiêu? Người bán: Món đặc biệt này là 3 triệu VND. Khách hàng: Tốt, tôi sẽ mua nó. Bạn có thể gói quà cho tôi được không? Người bán: Chắc chắn rồi! Tôi rất vui lòng. Hội thoại 2:Khách hàng: Hi, I'm looking for a traditional Vietnamese necklace to give my wife for our anniversary. Can you help me find something special? Salesperson: Absolutely! How about this necklace? It features the lotus symbol, which represents purity and beauty in Vietnamese culture. Customer: That's perfect! Can you tell me more about the material? Salesperson: It's made of 18k gold with a small diamond in the center. It's one of our unique pieces. Customer: It's just what I was looking for! I'll take it. Dịch nghĩa: Khách hàng: Chào, tôi đang tìm một chiếc dây chuyền truyền thống Việt Nam để tặng vợ mình trong dịp kỷ niệm. Bạn có thể giúp tôi tìm một cái gì đó đặc biệt không? Người bán: Tất nhiên! Còn cái dây chuyền này thì sao? Nó có hình biểu tượng sen, biểu tượng của sự thuần khiết và đẹp đẽ trong văn hóa Việt Nam. Khách hàng: Hoàn hảo! Bạn có thể nói thêm về chất liệu không? Người bán: Nó được làm từ vàng 18k với một viên kim cương nhỏ ở giữa. Đây là một trong những món độc đáo của chúng tôi. Khách hàng: Đó chính xác là những gì tôi đang tìm kiếm! Tôi sẽ mua nó. Hội thoại 3:Customer: I want to find earrings that match my grandmother's antique ring. Can you assist me? Salesperson: Of course! If you could show me the ring, I'll do my best to find a matching pair of earrings. Customer: Here's the ring. It's a family heirloom. Salesperson: This is exquisite! Let's see… I believe these earrings with similar gemstones and design will complement the ring beautifully. Customer: You've found the perfect match! I'll buy them. Salesperson: I'm glad you liked them. Your purchase will be ready in just a moment. Each of these conversations represents a different type of interaction one might have in a jewelry shop, focusing on selecting specific products, understanding cultural significance, and matching existing pieces. Dịch nghĩa: Khách hàng: Tôi muốn tìm đôi bông tai phù hợp với chiếc nhẫn cổ của bà ngoại tôi. Bạn có thể giúp tôi không? Người bán: Chắc chắn! Nếu bạn có thể cho tôi xem chiếc nhẫn, tôi sẽ cố gắng tìm đôi bông tai phù hợp. Khách hàng: Đây là chiếc nhẫn. Nó là một báu vật gia đình. Người bán: Đây quả là một món đồ tuyệt vời! Hãy xem… Tôi tin rằng đôi bông tai này với đá quý và thiết kế tương tự sẽ phù hợp với chiếc nhẫn một cách tuyệt vời. Khách hàng: Bạn đã tìm thấy sự kết hợp hoàn hảo! Tôi sẽ mua chúng. Người bán: Tôi mừng bạn đã thích chúng. Đơn hàng của bạn sẽ sẵn sàng trong một chốc lát. Tổng kếtBài viết này đã cung cấp cho người học nhiều mẫu câu và , giúp nắm vững và nói chuyện một cách tự tin hơn về chủ đề này. Bên cạnh đó, thông qua những phương pháp học tiếng Anh mà tác giả đưa ra, mong rằng người học sẽ tìm được phương thức hiệu quả nhất để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh. |