Thuốc lá tiếng hàn là gì

Nằm trong loạt bài Luyện thi Viết TOPIK 쓰기. Đây là những bài tổng hợp từ vựng lọc từ các bài viết luận mẫu. Các bạn học từ vựng theo chủ đề như vầy sẽ hệ thống từ vựng theo nhóm dễ nhớ hơn. Giải quyết vấn đề khó khăn nhất của văn viết đó là “bí từ”. Ở bài trước Blog có đăng từ vựng chủ đề ô nhiễm môi trường. Trong bài sẽ là các từ vựng về chủ đề hút thuốc nha mọi người.

Hi vọng những bài từ vựng như này sẽ cung cấp cho các bạn một lượng từ vựng kha khá – và dễ học dễ nhớ.

1. 흡연에 대한 규제: quy chế về hút thuốc

2. N 이/가 강화되다: N được tăng cường

3. 흡연자: người hút thuốc

4. 비흡연자: người không hút thuốc

5. 간접흡연: hút thuốc một cách gián tiếp

6. N 을/를 방지하다: ngăn chặn N

7. 취지: mục đích

8. 시행되다: được tiến hành

9. 암: ung thư

10. 심장질환: bệnh tim

11. 수많은 질환: nhiều thứ bệnh

12. N 을/를 일으시키다: gây ra N

13. 이미: từ trước

14. 의학적인 근거와 사례: căn cứ y học và trường hợp thực tế

15. 입중되다: được chứng minh

16. 담배 연기: khói thuốc

17. 간접 흡연자: người hút thuốc gián tiếp

18. 질병이 생기다: xuất hiện bệnh

19. 해악: ảnh hưởng xấu

20. 금연홍보: tuyên truyền cấm hút thuốc

21. 금연구역 확대: mở rộng khu vực cấm hút thuốc

22. 금연 캠페인: chiến dịch cấm hút thuốc

23. 공공장소: địa điểm công cộng

24. 흡연 시[흡연을 할 때]: khu hút thuốc

25. 과태료를 부과하다: phạt tiền

26. 의식 향상: nâng cao ý thức

27. 자유권이 없어지다: quyền tự do bị biến mất

28. 제도의 취지: mục đích của chế độ

29. 신체적 재산적 피해: thiệt hại về mặt tài sản và thân thế

30. 인상을 하다: tăng

31. 담배에 부과되는 세금: thuế đánh lên thuốc hút

32. N 을/를 유도하다: dẫn dắt dẫn dụ.

Xem thêm: Tài liệu luyện viết Topik, Luyện dịch-đọc hiểu Hàn Việt, Những mẩu truyện ngắn Hàn Việt..

Khi nhắc đến thức ăn nhanh [fast food], người ta thường nghĩ đến những loại thực phẩm nhanh gọn, tiện

Các nguyên âm và phụ âm

Các nguyên âm kép và các phụ âm kép

Phụ âm cuối [phụ âm và nhóm phụ âm]

Các tiểu từ trong tiếng Hàn

Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn

Cách nói khẳng định và phủ định

Các thời trong tiếng Hàn

+ Tiểu từ: N도: cũng

+ Tiểu từ N에게/한테

+ Tiểu từ N에서: ở, tại

+ Tiểu từ: N에

+ Tiểu từ: N의 của

+ Tiểu từ: N을/를

+ Tiểu từ: N이/가

+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không

+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải

+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm

+ Ngữ pháp AV 아/어요

+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+[으]ㄹ 거에요: sẽ, định

+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요

+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – [스]ㅂ니다

+ Làm quen - 시간 : Thời gian

+ Làm quen - 수: Số

+ 있다: Có, ở

+ Làm quen - 이다 Là

+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại

+ Phương pháp học tiếng Hàn học nhanh nhớ lâu

+ Học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thuốc lá trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thuốc lá tiếng Hàn nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
thuốc lá
  • 궐련
  • 담배

  • thuốc lá: 궐련, 담배,

    Đây là cách dùng thuốc lá tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thuốc lá trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới thuốc lá

    • siêu việt tiếng Hàn là gì?
    • sân ở trước thành lủy tiếng Hàn là gì?
    • nó thay thế tiếng Hàn là gì?
    • viết tên của bạn tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ [Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc] hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ [Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên] là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" [ngôn ngữ dạng chủ-tân-động] và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" [gage-e gaseyo?]
    • G: "예." [ye.]
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
    /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Video liên quan

    Chủ Đề