Thép hộp vuông giá bao nhiêu

Bạn đang tìm hiểu về thép hộp vuông để làm vật liệu cho công trình của mình, tuy nhiên lại chưa biết cách lựa chọn kích thước phù hợp, đơn vị nào cung cấp sản phẩm chất lượng, với giá tốt? Theo dõi ngay bài viết dưới đây của Giá sắt thép 24h để có được câu trả lời cho những câu hỏi trên nhé!

Giới thiệu về thép hộp vuông

Thép hộp vuông là vật liệu được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng cũng như chế tạo cơ khí. Việc xác định chính xác quy cách, kích thước của thép sẽ giúp bạn tiết kiệm rất nhiều chi phí trong quá trình thi công.

Thép hộp vuông giá bao nhiêu

Thép hộp vuông là vật liệu không thể thiếu trong mọi công trình xây dựng

Thép hộp vuông là gì?

Thép hộp vuông được sản xuất dưới dạng hình vuông với kích thước các cạnh bằng nhau và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành xây dựng và công nghiệp quan trọng.

Kết cấu thép hộp hình vuông là rỗng ở bên trong, trọng lượng nhẹ nhưng vô cùng vững chắc, có khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt. Thép hộp hình vuông bap gồm hai loại là: thép hộp vuông mạ kẽm và thép hộp vuông đen. Mỗi sản phẩm lại có độ dày, kích thước và tính năng riêng phù hợp với từng công trình khác nhau.

Cấu tạo của thép hộp vuông

Cấu tạo của thép hộp vuông chủ yếu từ thép và một lượng cacbon vừa đủ để tạo nên độ cứng, chắc chắn của sản phẩm. Ngoài ra còn có loại thép hộp hình vuông mạ kẽm bao phủ bên ngoài làm tăng khả năng chống oxy hóa, chống bào mòn trước những tác động của môi trường và ngoại lực bên ngoài.

Thép hộp vuông giá bao nhiêu

Thép hộp vuông chủ yếu từ thép và một lượng cacbon vừa đủ để tạo nên độ cứng, chắc chắn của sản phẩm

Thông số kỹ thuật thép hộp vuông

Các sản phẩm thép hộp vuông phân phối tại Giasatthep24h có các thông số kỹ thuật như sau:

  •  Quy cách: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100.
  •  Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây.
  •  Độ dày: từ 0.6mm đến 3.5mm tùy thuộc vào nhà sản xuất.

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông chính xác

Tùy thuộc vào từng loại thép hộp sẽ có bảng tính quy cách và công thức tính riêng. Dưới đây là công thức tính trọng lượng thép hộp vuông cụ thể:

Công thức: P = (2 x a – 1,5708 x s) x 0,0157 x s

Trong đó:

  • a là kích thước cạnh vuông (mm)
  • s là độ dày cạnh (mm)

Ưu điểm và ứng dụng của thép hộp vuông

Thép hộp vuông được ứng dụng rất nhiều trong những năm gần đây bởi chúng sở hữu nhiều ưu điểm tuyệt vời như:

  • Chất lượng sản phẩm tốt, khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, có khả năng chống lại tác động của ngoại lực.
  • Dễ dàng tạo hình góc với độ chính xác cao, dễ cắt hàn để đáp ứng nhu cầu xây dựng.
  • Bảo trì sản phẩm dễ dàng, có thể phát hiện sai sót bằng mắt thường để kịp thời điều chỉnh.
  • Giá thép hộp vuông rẻ, chi phí sản xuất thấp, giúp tiết kiệm kinh phí xây dựng.
  • Có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau trong đời sống.

Ứng dụng của thép hộp vuông:  

Trên thực tế chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp thép hộp vuông ở mọi nơi. Chúng đóng vai trò cực kỳ quan trọng, được ví như “khung xương” của một ngôi nhà. Ngoài ra chúng còn được ứng dụng trong sản xuất container, đóng tàu, sản xuất đồ gia dụng, đồ nội thất, thiết bị phòng tập,…

Thép hộp vuông giá bao nhiêu

Thép hộp vuông được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng

Không chỉ vậy với khả năng chịu lực, chống mài mòn tốt, khắc phục được nhược điểm của các nguyên vật liệu truyền thống trước đó thép hộp vuông còn được ứng dụng rất hiệu quả trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô, xe mát, chế tạo máy móc,…

Báo giá thép hộp vuông dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không chính xác ở thời điểm bạn muốn tìm hiểu do giá sắt thép biến động lên xuống mỗi ngày. Để cập nhật giá thép hộp vuông chính xác nhất ở ngay thời điểm quý khách mua hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0923.575.999 để nhận được bảng báo giá chi tiết từng loại thép hộp vuông chính xác, nhanh chóng nhất.

Thép hộp vuông giá bao nhiêu

Báo giá thép hộp vuông mới nhất 2022

Như đã nói ở trên thép hộp vuông bao gồm hai loại thép hộp vuông mạ kẽmthép hộp vuông đen. Dưới đây là báo giá chi tiết của từng loại cho bạn tham khảo.

Giá cập nhật Ngày 27/11/2022

Giá thép hộp vuông mạ kẽm

Thép hộp vuông mạ kẽm Độ dày

(mm)

Trọng lượng

(Kg)

Đơn giá

(VNĐ/Kg)

Đơn giá

(VNĐ/Cây)

Thép hộp vuông 14 x 14 1.0 2.41 16,500 39,765
1.1 2.63 16,500 43,395
1.2 2.84 16,500 46,860
1.4 3.25 16,500 53,625
Thép hộp vuông 16 x 16 1.0 2.79 16,500 46,035
1.1 3.04 16,500 50,160
1.2 3.29 16,500 54,285
1.4 3.78 16,500 62,370
Thép hộp vuông 20 x 20 1.0 3.54 16,500 58,410
1.1 3.87 16,500 63,855
1.2 4.20 16,500 69,300
1.4 4.83 16,500 79,695
1.5 5.14 16,500 84,810
1.8 6.05 16,500 99,825
Thép hộp vuông 25 x 25 1.0 4.48 16,500 73,920
1.1 4.91 16,500 81,015
1.2 5.33 16,500 87,945
1.4 6.15 16,500 101,475
1.5 6.56 16,500 108,240
1.8 7.75 16,500 127,875
2.0 8.52 16,500 140,580
Thép hộp vuông 30 x 30 1.0 5.43 16,500 89,595
1.1 5.94 16,500 98,010
1.2 6.46 16,500 106,590
1.4 7.47 16,500 123,255
1.5 7.97 16,500 131,505
1.8 9.44 16,500 155,760
2.0 10.40 16,500 171,600
2.3 11.80 16,500 194,700
2.5 12.72 16,500 209,880
Thép hộp vuông 40 x 40 0.8 5.88 16,500 97,020
1.0 7.31 16,500 120,615
1.1 8.02 16,500 132,330
1.2 8.72 16,500 143,880
1.4 10.11 16,500 166,815
1.5 10.80 16,500 178,200
1.8 12.83 16,500 211,695
2.0 14.17 16,500 233,805
2.3 16.14 16,500 266,310
2.5 17.43 16,500 287,595
2.8 19.33 16,500 318,945
3.0 20.57 16,500 339,405
Thép hộp vuông 50 x 50 1.1 10.09 16,500 166,485
1.2 10.98 16,500 181,170
1.4 12.74 16,500 210,210
1.5 13.62 16,500 224,730
1.8 16.22 16,500 267,630
2.0 17.94 16,500 296,010
2.3 20.47 16,500 337,755
2.5 22.14 16,500 365,310
2.8 24.60 16,500 405,900
3.0 26.23 16,500 432,795
3.2 27.83 16,500 459,195
Thép hộp vuông 60 x 60 1.1 12.16 16,500 200,640
1.2 13.24 16,500 218,460
1.4 15.38 16,500 253,770
1.5 16.45 16,500 271,425
1.8 19.61 16,500 323,565
2.0 21.70 16,500 358,050
2.3 24.80 16,500 409,200
2.5 26.85 16,500 443,025
2.8 29.88 16,500 493,020
3.0 31.88 16,500 526,020
3.2 33.86 16,500 558,690
Thép hộp vuông 75 x 75 1.5 20.68 16,500 341,220
1.8 24.69 16,500 407,385
2.0 27.34 16,500 451,110
2.3 31.29 16,500 516,285
2.5 33.89 16,500 559,185
2.8 37.77 16,500 623,205
3.0 40.33 16,500 665,445
3.2 42.87 16,500 707,355
Thép hộp vuông 90 x 90 1.5 24.93 16,500 411,345
1.8 29.79 16,500 491,535
2.0 33.01 16,500 544,665
2.3 37.80 16,500 623,700
2.5 40.98 16,500 676,170
2.8 45.70 16,500 754,050
3.0 48.83 16,500 805,695
3.2 51.94 16,500 857,010
3.5 56.58 16,500 933,570
3.8 61.17 16,500 1,009,305
4.0 64.21 16,500 1,059,465

Giá thép hộp vuông đen

Thép hộp vuông đen Độ dày

(mm)

Trọng lượng (Kg) Đơn giá

(VNĐ/Kg)

Đơn giá

(VNĐ/Cây)

Thép hộp vuông 14 x 14 1.0 2.41 15,000 36,150
1.1 2.63 15,000 39,450
1.2 2.84 15,000 42,600
1.4 3.25 15,000 48,750
Thép hộp vuông 16 x 16 1.0 2.79 15,000 41,850
1.1 3.04 15,000 45,600
1.2 3.29 15,000 49,350
1.4 3.78 15,000 56,700
Thép hộp vuông 20 x 20 1.0 3.54 15,000 53,100
1.1 3.87 15,000 58,050
1.2 4.2 15,000 63,000
1.4 4.83 15,000 72,450
1.5 5.14 15,000 77,100
1.8 6.05 15,000 90,750
Thép hộp vuông 25 x 25 1.0 4.48 15,000 67,200
1.1 4.91 15,000 73,650
1.2 5.33 15,000 79,950
1.4 6.15 15,000 92,250
1.5 6.56 15,000 98,400
1.8 7.75 15,000 116,250
2.0 8.52 15,000 127,800
Thép hộp vuông 30 x 30 1.0 5.43 15,000 81,450
1.1 5.94 15,000 89,100
1.2 6.46 15,000 96,900
1.4 7.47 15,000 112,050
1.5 7.97 15,000 119,550
1.8 9.44 15,000 141,600
2.0 10.4 15,000 156,000
2.3 11.8 15,000 177,000
2.5 12.72 15,000 190,800
Thép hộp vuông 40 x 40 1.1 8.02 15,000 120,300
1.2 8.72 15,000 130,800
1.4 10.11 15,000 151,650
1.5 10.8 15,000 162,000
1.8 12.83 15,000 192,450
2.0 14.17 15,000 212,550
2.3 16.14 15,000 242,100
2.5 17.43 15,000 261,450
2.8 19.33 15,000 289,950
3.0 20.57 15,000 308,550
Thép hộp vuông 50 x 50 1.1 10.09 15,000 151,350
1.2 10.98 15,000 164,700
1.4 12.74 15,000 191,100
1.5 13.62 15,000 204,300
1.8 16.22 15,000 243,300
2.0 17.94 15,000 269,100
2.3 20.47 15,000 307,050
2.5 22.14 15,000 332,100
2.8 24.6 15,000 369,000
3.0 26.23 15,000 393,450
3.2 27.83 15,000 417,450
Thép hộp vuông 60 x 60 1.1 12.16 15,000 182,400
1.2 13.24 15,000 198,600
1.4 15.38 15,000 230,700
1.5 16.45 15,000 246,750
1.8 19.61 15,000 294,150
2.0 21.7 15,000 325,500
2.3 24.8 15,000 372,000
2.5 26.85 15,000 402,750
2.8 29.88 15,000 448,200
3.0 31.88 15,000 478,200
3.2 33.86 15,000 507,900
Thép hộp vuông 90 x 90 1.5 24.93 15,000 373,950
1.8 29.79 15,000 446,850
2.0 33.01 15,000 495,150
2.3 37.8 15,000 567,000
2.5 40.98 15,000 614,700
2.8 45.7 15,000 685,500
3.0 48.83 15,000 732,450
3.2 51.94 15,000 779,100
3.5 56.58 15,000 848,700
3.8 61.17 15,000 917,550
4.0 64.21 15,000 963,150

Lưu ý :

  • Đơn giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
  • Dung sai trọng lượng và độ dài +- 5%.

Kinh nghiệm mua thép hộp vuông chất lượng, giá tốt

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị phân phối thép hộp vuông nói riêng và các loại vật liệu sắt thép nói chung với chất lượng và giá cả khác nhau. Để mua được những sản phẩm thép hộp vuông đảm bảo chất lượng với mức giá tốt bạn có thể tham khảo những kinh nghiệm dưới đây:

  1. Tìm mua các sản phẩm ở những cửa hàng phân phối uy tín, có đầy đủ hóa đơn, chứng từ. 
  2. Tìm hiểu những kiến thức cơ bản về quy cách, kích thước, trọng lượng, tiêu chuẩn, đặc điểm riêng của từng loại thép hộp để đảm bảo mua đúng sản phẩm. 
  3. Tham khảo ý kiến của những người có kinh nghiệm trong ngành. 

Cùng nhiều yếu tố khác nữa. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc cần tư vấn có thể liên hệ ngay với Giá sắt thép 24h để được đội ngũ kỹ sư, nhân viên giàu kinh nghiệm cuả chúng tôi hỗ trợ. Với hơn mười năm kinh nghiệm trong nghành Giasatthep24h tự tin cam kết là địa chỉ uy tín cung cấp thép hộp vuông và vật liệu sắt thép uy tín hàng đầu được nhiều khách hàng tin tưởng và đánh giá cao chắc chắn sẽ đáp ứng được mọi nhu cầu của quý khách hàng.

Liên hệ với chúng tôi 

Địa Chỉ : Hoàng Đạo Thúy, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline0923.575.999

Email :