Tôi cảm giác quá mệt mỏi vì cảnh sống giả tạo trong khi vợ chồng không còn tình cảm với nhau. Có điều cả hai vì quá thương con, muốn được gần gũi để cho con có được tình thương của cha và mẹ. Hơn nữa trẻ đang trong độ tuổi thay đổi tâm sinh lý, dễ dàng bị sốc nếu có chuyện gì làm bé không vui, vì vậy tôi cố tạo tiếng cười cho con.
Vợ chồng tôi không ai có bóng hình ai khác mà chỉ là không thể tìm được tiếng nói chung nên dần dần xa cách. Tôi giờ sống như cái bóng trong nhà, chỉ chơi và vui đùa cùng con, khi nào vợ hỏi thì trả lời, không thì tôi cũng chẳng biết nói gì; chuyện chăn gối cả năm cũng chỉ đếm trên đầu ngón tay. Tôi biết sống như thế sẽ khổ cả hai, nhưng tách ra thì không thể làm được, bởi con trai với tôi là trên hết, sợ bé sốc mà sa ngã. Cảm giác mệt mỏi quá, tôi phải làm sao đây?
Thịnh
Độc giả gọi vào số 09 6658 1270 để được hỗ trợ, giải đáp thắc mắc.
- Nếu cưới nhau, liệu anh có thể thay đổi quan điểm vì tôi
- Không thể theo kịp chồng trong chuyện chăn gối
Giả tạo trong tiếng trung là 虚假/xūjiǎ/, là không chân thành, không thành thật, cố tạo ra vẻ thật bề ngoài, lừa lọc hoặc lợi dụng người khác.
Giả tạo trong tiếng trung là 虚假/xūjiǎ/, là che đậy bản chất bằng “hành động giả” bề ngoài, hòng lấy được niềm tin của người khác.
Một số từ vựng về giả tạo trong tiếng trung:
巴结/bājié/: Nịnh bợ.
话语/huàyǔ/: Lời nói.
行为/xíngwéi/: Hành động, việc làm.
好话/hǎohuà/: Lời tán dương; lời khen.
甜言蜜语/tiányánmìyǔ/: Lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật.
假话/jiǎhuà/: Lời nói dối.
恶劣/èliè/:Tồi tệ; xấu xa.
劣迹/lièjì/: Việc xấu.
虚情假意/xū qíng jiǎyì/: Giả tình giả nghĩa.
弄虚作假/nòngxūzuòjiǎ/: Giở trò dối trá; giở trò bịp bợm.
Một số ví dụ về giả tạo trong tiếng trung:
1/你不要用虚假的谎言欺骗大家。
/Nǐ bùyào yòng xūjiǎ de huǎngyán qīpiàn dàjiā/.
Đừng lừa dối mọi người bằng những lời nói dối giả tạo.
2/他想跟着小李学绘画,你在小李面前,为他讲几句好话。
/Tā xiǎng gēnzhe xiǎo lǐ xué huìhuà, nǐ zài xiǎo lǐ miànqián, wèi tā jiǎng jǐ jù hǎohuà/.
Anh ấy muốn học vẽ với Tiểu Lý, bạn hãy nói một vài lời khen anh ấy trước mặt Tiểu Lý.
3/ 他的劣迹已被人告发。
/Tā de lièjī yǐ bèi rén gàofā/.
Việc xấu của hắn ta đã bị người ta tố giác.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Giả tạo trong tiếng trung là gì.
giả tạo trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ giả tạo sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
giả tạo
affected; artificial
điệu bộ giả tạo affected manners
hối suất đang tăng một cách giả tạo the exchange rate is artificially high today
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
giả tạo
Affected
Điệu bộ giả tạo: Affected manners
Từ điển Việt Anh - VNE.
giả tạo
to falsify, fake, forge
In some ways it mirrors how hard-working muscles break down and become unctuous over a long, slow cook.
Topped by an unctuous head, this beer will give fans a clean, fresh taste and a crisp dry finish inviting to take another sip.
giả tạo
false
fake
giảfake
artificially
nhân tạogiả tạocách
sham
shamgiảgiả mạo
phony
giảphoney
contrived
xoay sởtạo ra
feigned
giả vờ
make-believe
giả tạotưởng tượnggiả tưởng
fabricated
chế tạođặt rabịa đặt
prosthetic
giảbộ phận giảnhân tạo
pretentious
made-up
pseudo
faux
spurious
pretense
pretence
artifical
in bogus
forged
Mà giả tạo của một kỹ năng thực hiện trong tuyệt vọng,
huh!
là giả tạo
tăng giả tạo
sự giả tạo
hay giả tạo
nhớ giả tạo
khó giả tạo
Tất cả những gì mày nhìn thấy là giả tạo.
tin giả tạo
độc giả và tạo
người bạn giả tạo
bình minh giả tạo
Nỗi nhớ của anh ta, chỉ là giả tạo.
là giả tạo
is fakeis falseis a shamwas false
tăng giả tạo
artificially inflatedto artificially boostis artificially increased
sự giả tạo
a sham
hay giả tạo
or false
nhớ giả tạo
false reminiscencefalse memory
khó giả tạo
is hard to fakedifficult to fakeis hard to faux
tin giả tạo
fake newsfalse news
độc giả và tạo
readers and generatesreadership and makereaders and buildreaders and create
người bạn giả tạo
fake friendfake friends
bình minh giả tạo
false dawn
hạnh phúc giả tạo
a false happinessfake happy
lý do giả tạo
fake reasona contrived pretexta fake excuse
hoàn toàn giả tạo
completely falsean entirely falsewas a total shamcompletely fakewholly implausible.31
tác giả tạo ra
authors createthe authors makecreated by authorscreator
tăng cao giả tạo
artificially inflated
thế giới giả tạo
contrived worldfalse worldfake worldthe make-believe world
tin tức giả tạo
fake news
độc giả tạo ra
readers to create
kho tàng giả tạo
the false treasures
không phải giả tạo
don't have to fakenot fakecan't be faked
giá tại singapore giá tại thời điểm hết hạn của option cao hơn giá tại thời điểm hết hạn sẽ cao gia tài tinh thần và nền văn hóa của vùng đất này giá tại trung quốc giá tại trung quốc là giá tại xưởng của sản phẩm giá tantalum giá tantalum là giá tantalum tinh khiết cho mỗi kg lục giác tantalum giả tạo giả tạo , nhưng giả tạo , nơi một người được giả tạo của thế gian giả tạo đó giả tạo hoặc giả tạo này giả tạo nếu giả tạo như giá táo tăng trước cả khi bạn giả tạo về thể thao