So sánh oneplus 6t và huawei 0p20 pro năm 2024

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / CDMA / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 / 1900 & TD-SCDMA 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1800 / 1900 / 2100 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 34, 38, 39, 40 1, 2, 3, 4, 5, 7, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 46, 66, 71 - Europe, North America 1, 2, 3, 4, 5, 7, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 34, 38, 39, 40, 41, 66 - India, China Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat16 1024/150 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (5CA) Cat16 1024/150 Mbps Launch Announced 2018, March 27 2018, October 29 Status Available. Released 2018, April 06 Available. Released 2018, November 01 Body 155 x 73.9 x 7.8 mm (6.10 x 2.91 x 0.31 in) 157.5 x 74.8 x 8.2 mm (6.20 x 2.94 x 0.32 in) 3D size compare

Size up

180 g (6.35 oz) 185 g (6.53 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 5), glass back, aluminum frame Glass front (Gorilla Glass 6), glass back, aluminum frame SIM Single SIM (Nano-SIM) or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP67 dust/water resistant (up to 1m for 30 min) Display Type OLED Optic AMOLED 6.1 inches, 93.9 cm2 (~82.0% screen-to-body ratio) 6.41 inches, 100.9 cm2 (~85.6% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 2240 pixels, 18.7:9 ratio (~408 ppi density) 1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio (~402 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 5 Corning Gorilla Glass 6 Platform OS Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 10, EMUI 12 Android 9.0 (Pie), upgradable to Android 11, OxygenOS 11.1.1.1 Chipset Kirin 970 (10 nm) Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm) CPU Octa-core (4x2.4 GHz Cortex-A73 & 4x1.8 GHz Cortex-A53) Octa-core (4x2.8 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.7 GHz Kryo 385 Silver) GPU Mali-G72 MP12 Adreno 630 Memory Card slot No No Internal 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1 UFS 2.1 Main Camera Modules 40 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/1.7", PDAF, Laser AF, OIS 8 MP, f/2.4, 80mm (telephoto), 1/4.0", PDAF, OIS, 3x optical zoom 20 MP B/W, f/1.6, 27mm (wide), 1/2.7" 16 MP, f/1.7, 25mm (wide), 1/2.6", 1.22µm, PDAF, OIS 20 MP (16 MP effective), f/1.7, 25mm (wide), 1/2.8", 1.0µm, PDAF Features Leica optics, LED flash, HDR, panorama Dual-LED flash, HDR, panorama Video 4K@30fps, 1080p@60fps, 1080p@30fps (gyro-EIS), 720p@960fps 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240fps, 720p@480fps, Auto HDR, gyro-EIS Selfie Camera Modules 24 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.9µm 16 MP, f/2.0, 25mm (wide), 1/3.06", 1.0µm Features Leica optics Auto-HDR, gyro-EIS Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes, with stereo speakers Yes 3.5mm jack No No 32-bit/384kHz audio Dirac HD sound Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA Bluetooth 4.2, A2DP, LE, EDR, aptX HD 5.0, A2DP, aptX HD, LE Positioning GPS, GLONASS, GALILEO GPS, GLONASS, BDS, GALILEO NFC Yes Yes Infrared port Yes No Radio No No USB USB Type-C 3.1 USB Type-C 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (front-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, color spectrum Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass Battery Type Li-Po 4000 mAh, non-removable Li-Po 3700 mAh, non-removable Charging 22.5W wired, 58% in 30 min (advertised) 20W wired Misc Colors Black, Gold Thunder Purple, Mirror Black, Midnight Black Models CLT-L29C, CLT-L29, CLT-L09C, CLT-L09, CLT-AL00, CLT-AL01, CLT-TL01, CLT-AL00L, CLT-L04, HW-01K, CLT-L0J A6010, A6013 Price About 410 EUR About 430 EUR Tests Performance AnTuTu: 209884 (v7) GeekBench: 6679 (v4.4) GFXBench: 21fps (ES 3.1 onscreen) AnTuTu: 293994 (v7) GeekBench: 8977 (v4.4) GFXBench: 31fps (ES 3.1 onscreen) Display Contrast ratio: Infinite (nominal), 4.087 (sunlight) Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Audio quality Battery (old)

Cả hai thiết bị đều đẹp và đều là một flagship hàng đầu. P20 Pro có cảm biến vân tay ở mặt trước, kích thước khung viền khá nhỏ. Cả hai mẫu đều có “tai thỏ”. OnePlus 6 có thiết lập máy ảnh kép ở mặt sau, nhưng P20 Pro phát triển ở tầm cao hơn với cụm ba camera “làm mưa làm gió” suốt thời gian qua.

So sánh oneplus 6t và huawei 0p20 pro năm 2024

Cuộc chiến cam go giữa hai flagship hàng đầu: OnePlus 6 và Huawei P20 Pro

Về điểm chung

OnePlus 6 và Huawei P20 Pro có một số điểm chung:

  • Về kích thước và trọng lượng: hai sản phẩm có các chỉ số gần như giống nhau tuyệt đối.
  • Màn hình: Sử dụng cùng độ phân giải FHD Plus với tỷ lệ khung hình 19:9. Màn hình “tai thỏ”. Kính cường lực Gorilla Glass 5.
  • RAM và bộ nhớ trong: Sử dụng 6 GB RAM ở phiên bản cơ bản. Đều có dung lượng lưu trữ là 128 GB và không có bộ nhớ mở rộng.
  • Camera: Có nhiều camera sau (OnePlus 6 có hai và P20 Pro có ba). Về camera trước, cả hai đều có ống kính lớn (FFC).
  • Pin: Không thể thay thế. Tích hợp khả năng sạc nhanh. Không có tính năng sạc không dây.
  • Những thông số khác: Cả hai sản phẩm đều có những thông số thông thường như: Wi-Fi, Bluetooth (v5.0 trên OnePlus 6 và v4.2 trên P20 Pro), âm thanh Hi-Res, cảm biến vân tay, nhận dạng khuôn mặt, Google Play, Google Pay và Android Oreo.

OnePlus 6

Giá của OnePlus 6 hiện không còn đứng ở mức $350 nữa. Giá đã tăng lên nhưng dù sao thì những trải nghiệm mang lại cho bạn vẫn rất tuyệt vời. Đó là một thiết bị OnePlus được thiết kế đẹp mắt, có bộ vi xử lý/GPU mới nhất, 6 GB RAM, máy ảnh kép và giao diện thân thiện. OnePlus cải thiện máy ảnh và phần mềm ở mỗi lần ra mắt sản phẩm mới. Cũng giống như Huawei P20 Pro, màn hình OnePlus 6 chỉ có độ phân giải FHD Plus. Nhưng nó sử dụng công nghệ hiển thị AMOLED. Huawei P20 Pro cũng sử dụng Gorilla Glass 5 ở cả mặt trước và mặt sau. Cả hai thiết bị đều không có sạc không dây và bộ nhớ mở rộng.

OnePlus 6 có màn hình AMOLED Optic 6.28 inch kết hợp với “tai thỏ” mang chất riêng của OnePlus. OnePlus đã quyết định sử dụng tỷ lệ khung hình 19:9 mới nhất mang lại khung hình rộng hơn, mảnh mai hơn. Theo đó, trải nghiệm giải trí và đa nhiệm cũng tốt hơn.

Độ phân giải FHD Plus, 2280 x 1080 pixel với 402 pixel mỗi inch (PPI). Màn hình chống chói hỗ trợ người dùng ngay cả khi họ đứng ngoài trời. OnePlus cho phép “ẩn” các “tai thỏ”, nhưng điều này chỉ là một chiêu trò đánh lừa thị giác – “tai thỏ” vẫn luôn luôn ở đó.

So sánh oneplus 6t và huawei 0p20 pro năm 2024

OnePlus 6 có “tai thỏ” theo phong cách rất “OnePlus”

Tương tự như với các flagship khác của năm 2018, OnePlus 6 sử dụng bộ vi xử lý Qualcomm Snapdragon 845 mới nhất và GPU Adreno 630 để xử lý mọi đồ họa. Snapdragon 845 là bộ xử lý tám nhân có tốc độ 2.48 GHz. Bộ chip được ghép nối với 6 GB RAM và bộ nhớ trong 64GB, không thể mở rộng. Chỉ cần thêm $50 nữa thôi, bạn sẽ được sở hữu OnePlus 8GB RAM với 128 GB bộ nhớ. Tiếp tục thêm $50, bạn sẽ nhận được bộ nhớ lưu trữ lên đến 256 GB. Pin OnePlus 6 không thể tháo rời và có dung lượng 3.300 mAh tương thích với Dash Charge.

Thiết lập máy ảnh kép của OnePlus 6 tạo ra những kiệt tác tuyệt vời. OnePlus 6 cũng cập nhật phần mềm và menu ảnh để tăng chất lượng ảnh chụp và cũng giúp dễ dàng điều hướng hơn. Máy ảnh chính sử dụng cảm biến 16 megapixel, khẩu độ lớn f/1.7 và sử dụng cả EIS, OIS để chống rung. Máy ảnh phụ có cảm biến 20 megapixel với cùng khẩu độ f/1.7. Cả hai máy ảnh đều sử dụng PDAF và đèn LED flash kép.

Camera trước sử dụng một cảm biến 16 megapixel lớn với khẩu độ f/2.0 và có EIS, HDR tự động. Những tính năng này mang đến cho bạn bức ảnh tự sướng tuyệt vời và cũng có thể trò chuyện video. Thanh trượt cảnh báo giờ đây có thể hoạt động như một phương tiện để phóng to/thu nhỏ đối tượng khi sử dụng máy ảnh. Ngoài ra, camera còn được tích hợp NFC. Tính năng này cho phép người dùng sử dụng Google Pay để thực hiện các giao dịch qua thiết bị di động hoặc dùng để chia sẻ tệp.

So sánh oneplus 6t và huawei 0p20 pro năm 2024

Camera trước trên OnePlus 6 đảm đương nhiều chức năng

Với những tính năng như vậy, mức giá đề nghị cho OnePlus 6 vẫn khá dễ chịu hơn so với Huawei P20 Pro. Ngay cả khi được tích hợp màn hình FHD Plus và thiếu bộ nhớ mở rộng, bạn cũng khó lòng tìm được một chiếc smartphone tuyệt vời đến thế. Đừng lo, P20 Pro cũng không có sạc không dây và bộ nhớ mở rộng.

OnePlus 6 sử dụng giao diện người dùng của riêng mình – OxygenOS, chạy trên nền tảng Android 8.1 (Oreo). Đây là một sự lựa chọn thông minh bởi lẽ việc cập nhật Android sẽ trở nên dễ dàng/nhanh hơn.

Huawei P20 Pro

Phải thừa nhận là P20 Pro đẹp xuất sắc ở mọi góc độ. Giao diện người dùng trên P20 Pro không tốn nhiều dung lượng và được Huawei gọi là EMUI 8.1. Nhờ vào đó, thiết bị chạy nhanh và mượt mà. Huawei P20 Pro sử dụng bộ xử lý 4 nhân HiSilicon Kirin 970 mới nhất (tương đương với SD845) với tốc độ 2.4 GHz cùng với GPU Mali-G72 MP12 mạnh mẽ tạo ra những đường nét đồ họa nổi bật. Đi kèm bộ chip xử lý là 6GB RAM và bộ nhớ 128 GB, không thể mở rộng.

Trong khi P20 Pro đi kèm với một cảm biến ba camera chưa từng xuất hiện và Gorilla Glass 5 nổi bật thì màn hình FHD Plus vẫn được trưng dụng. Thiết bị này sử dụng màn hình OLED và một “tai thỏ”. Với giá €899 (24.3 triệu), dường như Huawei “hét giá” hơi quá cho thiết bị này. Nếu xét về giá cả thì người dùng sẽ ưu tiên chọn OnePlus 6 phiên bản 8GB/128GB với giá chỉ hơn một nửa.

So sánh oneplus 6t và huawei 0p20 pro năm 2024

Huawei P20 Pro giá ngất ngưỡng trên 24 triệu

Huawei P20 Pro có màn hình OLED 6.1 inch. Độ phân giải FHD Plus là 2240 x 1080 pixel và 408 PPI. Công bằng mà nói thì Huawei vẫn chưa thực sự hoàn thiện tốt màn hình Always-On trên P20 Pro. Người dùng không có nhiều tùy chọn ngày giờ. Mặc khác, Huawei khá tài ba khi thêm “tai thỏ” nhưng không làm ảnh hưởng đến trải nghiệm sử dụng ứng dụng được thiết kế để tận hưởng lợi thế của tỷ lệ khung hình 18:9. Kính cường lực Gorilla Glass 5 bảo vệ cả mặt trước và mặt sau của thiết bị.

Pin P20 Pro khá ổn ở mức 4000 mAh, sạc nhanh Quick Charge 3.0. Với dung lượng Pin như vậy, đảm bảo bạn có thể sử dụng điện thoại trong hơn một ngày.

Từ khi ra mắt đến tận bây giờ, mọi người vẫn không ngớt lời khen ngợi cho thiết lập máy ảnh của P20 Pro. Không phải vì nó sử dụng cụm ba máy ảnh mà bởi vì nó tạo nên những hình ảnh tuyệt vời với Leica Optics. Cảm biến máy ảnh chính là 40 megapixel với khẩu độ lớn f/1.8 kết hợp với laser, PDAF, đèn flash LED và zoom quang 3X. Cảm biến thứ hai là một ống đơn sắc 20 megapixel với khẩu độ f/1.6. Máy ảnh thứ ba sử dụng cảm biến RGB với kích thước 8 megapixel, khẩu độ f/2.4 cùng với ống kính telephoto.

Camera trước là cảm biến 24 megapixel lớn với khẩu độ f/2.0, cho phép chụp ảnh tự sướng và trò chuyện video tuyệt vời. Thiết bị này có công nghệ máy ảnh tốt nhất trên thị trường. Bởi lẽ nó có thêm một máy ảnh đơn sắc, các tính năng thu phóng và chế độ ban đêm.

So sánh oneplus 6t và huawei 0p20 pro năm 2024

Huawei P20 Pro với cụm 3 camera sau “đỉnh của đỉnh”

Huawei P20 Pro đi kèm với Wi-Fi, NFC (cho phép thanh toán di động như Google Pay), Bluetooth v4.2 và đèn hồng ngoại. Người dùng có thể nghe âm thanh qua bộ đổi nguồn tai nghe hoặc từ loa âm thanh nổi. P20 Pro không có tính năng gọi điện thoại qua Wi-Fi.

Về khả năng chống nước và chống bụi, P20 Pro được đánh giá ở mức IP67. Thiết bị có kích thước 155 x 73.9 x 7.8 mm và nặng 180 gram. Có màu đen mờ, tím, đen bóng và vàng hồng. Giá bán lẻ dao động từ $900 – $1.055 (20.7 – 24.3 triệu), tùy thuộc vào nơi bán.

Và người chiến thắng là…

Dường như Huawei P20 Pro đã nhỉnh hơn rất nhiều so với OnePlus 6. Ba camera sau, camera trước lớn hơn và thiết kế đẹp là những điểm nổi bật nhất. Nhưng chiến thắng phải thuộc về OnePlus 6 trong cuộc chiến khốc liệt này. Bởi lẽ cả hai thiết bị đều giống nhau về cơ bản (ngoại trừ thiết lập máy ảnh) mà giá của P20 Pro lại cao hơn rất nhiều, gần như gấp đôi.

So sánh oneplus 6t và huawei 0p20 pro năm 2024

OnePlus 6 là người chiến thắng

P20 Pro cung cấp màn hình hiển thị Always-on kém hơn một chút, dung lượng pin hơi lớn hơn, loa âm thanh nổi. Chống bụi, chống nước chuẩn IP67. Tuy nhiên, vài tính năng bổ sung bấy nhiêu đó sẽ “ngốn” gần $400 (9.2 triệu) so với OnePlus 6 phiên bản 8GB/128GB.