Sau couldnt help là gì

Facebook

邮箱或手机号 密码

忘记帐户?

注册

无法处理你的请求

此请求遇到了问题。我们会尽快将它修复。

  • 返回首页

  • 中文(简体)
  • English (US)
  • 日本語
  • 한국어
  • Français (France)
  • Bahasa Indonesia
  • Polski
  • Español
  • Português (Brasil)
  • Deutsch
  • Italiano

  • 注册
  • 登录
  • Messenger
  • Facebook Lite
  • Watch
  • 地点
  • 游戏
  • Marketplace
  • Facebook Pay
  • Oculus
  • Portal
  • Instagram
  • Bulletin
  • 本地
  • 筹款活动
  • 服务
  • 选民信息中心
  • 小组
  • 关于
  • 创建广告
  • 创建公共主页
  • 开发者
  • 招聘信息
  • 隐私权政策
  • Cookie
  • Ad Choices
  • 条款
  • 帮助中心
  • 联系人上传和非用户
  • 设置
  • 动态记录

Meta © 2022

  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống

*Mục bắt buộc phải nhập

Email* (Nên sử dụng địa chỉ GMAIL để tài khoản được tạo nhanh nhất)

Mật khẩu* (Mật khẩu phải tối thiểu 6 ký tự)

Mã bảo mật*


Khi ta nói can't/ cannot help doing something, có nghĩa là ta không thể ngăn bản thân mình làm gì dù rằng có thể chúng ta không hề muốn làm việc đó.
Ví dụ:
She's a selfish woman, but somehow you can't help liking her. (Cô ấy là một người ích kỷ, nhưng không hiểu sao cậu không thể không thích cô ấy.)
Excuse me- I couldn't help overhearing what you said. (Xin lỗi, tớ không thể không nghe lỏm những điều cậu nói.)
Sorry I broke the cup - I couldn't help it. (Xin lỗi vì tớ đã làm vỡ chiếc cốc - Tớ không thể ngăn được việc đó.)

Can't help + but + động từ nguyên thể không to cũng được dùng với nghĩa tương tự như can't/ cannot help doing something. Cấu trúc này thường được dùng trong tiếng Anh Mỹ.
Ví dụ:
I can't help but wonder what I should do next. (Tớ không thể không tự hỏi mình nên làm gì tiếp theo đây.)
 

11 cụm có chứa "can't" nói trên hay được người bản ngữ sử dụng.Thay vì dịch nghĩa đen là "không thể + động từ", những cụm này còn chứa sắc thái nghĩa khác nhằm nhấn mạnh điều người nói đang nói tới.

1. Can't wait:

Nghĩa đen của cụm này là "không thể chờ", nhưng thực tế mang nghĩa "phấn khích về điều gì đó".

Ví dụ:

-I can't wait to see Dad. It's been a year.

2.Can't stand:

Khi là nội động từ, "stand" có nghĩa "đứng". Còn khi là ngoại động từ (cần tân ngữ theo sau), từ này có thêm nghĩa "chịu đựng". "Can't stand" là "cực kỳ không thích, không chịu nổi cái gì".

Ví dụ:

- None of us can stand this place.

- Nobody can't stand Tom when he smokes a cigar.

3.Can't bear:

Tương tự "stand", "bear" cũng có thêm nghĩa "chịu đựng" khi là ngoại động từ. Cụm "can't bear" cũng là "cực kỳ không thích".

4. Can't help:

Cũng nằm ngoài nghĩa đen, cụm từ "can't help" mang nghĩa "không kiểm soát được" "không thể làm khác đi". Ví dụ:

-I can't help thinking that the keys will turn up eventually (Tôi không thể ngừng suy nghĩ rằng chìa khóa sẽ xuất hiện trở lại lúc nào đó)

5.Can't take (it):

Câu quen thuộc của người bản ngữ là "I can't take it anymore". Với cụm này, người nghe cần hiểu là "tôi không thể chịu đựng nó nữa".

6. Can't be bothered:

Nếu dịch nôm cụm này sẽ thành "không thể bị làm phiền". Tuy nhiên người nghe, đọc cần hiểu theo nghĩa bóng là "không có hứng thú làm việc gì".

Ví dụ:

-Do you want to go the gym today?

- No, I really can't be bothered.

7. Can't afford: không có đủ tiền

8. Can't take my eyes off someone:

Dịch nghĩa đen, cụm từ này có nghĩa là "không thể rời mắt khỏi ai đó", cũng có nghĩa là "bị hấp dẫn bởi ai đó".

9.You can't win:

Cụm này ùng để nói rằng dù bạn làm gì như thế nào, bạn vẫn không thể thành công.

Ví dụ:

-Whatever I do, she isnt happy  you just cant win.

10. Can't think straight:

Nhiều người có thể hiểu theo nghĩa đen thành "không thể nghĩ thẳng", nhưng thực tế cụm từ này có nghĩa hơi khác một chút là không thể tập trung để suy nghĩ một cách đúng đắn, cẩn thận.

Ví dụ:

- "I just cant think straight", she said, trying not to cry.

11.-Can't hear myself think: không thể tập trung

Lưu ý: Trong tiếng Anh, bạn không sử dụng "can know", "can't know". Thay vào đó là động từ "tell". Ví dụ:

- You can tell he is from Japan because of his accent. (Bạn có thể nói rằng anh ta đến từ Nhật Bản nhờ vào giọng nói)

- You can't tell that this bread is cheap. (Bạn không thể nói rằng ổ bánh mỳ này rẻ tiền được)

Y Vân

Video liên quan