Sách tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng

Jaxtina English Center

Hệ thống đào tạo Tiếng Anh Toàn Diện 4 Kĩ Năng – Luyện Thi IELTS – TOEIC hàng đầu Việt Nam

Trang chủ » Tiếng Anh » Sách và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

Ngày nay, nhiều sinh viên hoặc cán bộ nhân viên thuộc khối chuyên ngành Tài Chính – Ngân Hàng luôn có rào cản về khả năng tiếng Anh chuyên ngành của mình. Đó là lý do làm chậm bước tiến thân trong công việc cũng như làm mất đi nhiều cơ hội làm việc tại nhiều tập đoàn lớn và các vị trí làm việc chuyên về Tài Chính – Ngân Hàng. Dưới đây, Jaxtina sẽ giới thiệu một cuốn sách hay về chuyên ngành Ngân hàng kèm theo những từ vựng hữu ích cần phải biết để giúp người học tự tin trong lĩnh vực này.

Check Your English Vocabulary for Banking and Finance là quyển sách cơ bản về từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính. Với các bài tập thực hành đa dạng và phong phú, cuốn sách hướng dẫn cách dùng tiếng Anh trong lĩnh vực ngân hàng, các phòng ban tài chính trong công ty và những tình huống liên quan tới các giao dịch tài chính. Sách bao gồm 30 chủ đề về từ vựng chuyên ngành Ngân hàng – Tài chính. Người học có thể lựa chọn học những chủ đề mà mình quan tâm, không cần tuân theo thứ tự hoặc hoàn thành mọi chủ đề có trong sách. Cách học tốt nhất là hoàn thành 1 hoặc 2 trang mỗi ngày và nhớ các từ vựng học được thay vì cố gắng làm càng nhiều bài càng tốt. Các bạn còn có thể tham khảo đáp án và phụ lục hữu ích cuối sách. Bạn nên viết những từ và cụm từ mới học được ra một cuốn sổ tay và thường xuyên xem lại để có thể thực sự làm chủ và sử dụng được những từ vựng đã học.

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng hữu ích:

  1. Crossed cheque [n] séc thanh toán bằng chuyển khoản
  2. Open cheque [n] séc mở
  3. Bearer cheque [n] séc vô danh
  4. Draw [v] rút
  5. Drawee [n] ngân hàng của người ký phát
  6. Drawer [n] = Payer [n] người ký phát [Séc]
  7. Payee [n] người được thanh toán
  8. Bearer [n] người cầm séc
  9. In word [tiền] bằng chữ
  10. In Figures [tiền] bằng số
  11. Counterfoil [n] cuống [séc]
  12. Voucher [n] biên lai, chứng từ
  13. Encode [v] mã hóa
  14. Sort code [n] mã chi nhánh ngân hàng
  15. Codeword [n] ký hiệu [mật]
  16. Decode [v] giải mã
  17. Pay into [v.p] nộp vào
  18. Proof of indentify [n.p] bằng chứng nhận diện
  19. Authorise [v] cấp phép -> authorisation [n] sự cấp phép

Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center - lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn!

Với tình hình tài chính nhiều biến động với tình hình có lợi đối với lĩnh vực tài chính ngân hàng, các ngân hàng trong nước đang tích cực mở rộng thị trường ra nước ngoài thì các ngân hàng quốc tế cũng đẩy mạnh đầu tư vào thị trường Đông Nam Á. Kèm theo đó là hàng loạt công việc được sinh ra với nhu cầu sử dụng tiếng Anh của các doanh nghiệp và ngân hàng.

Hiểu được điều đó, English Town xin gửi tặng bạn tiếng Anh lĩnh vực Tài Chính Ngân Hàng giúp bạn phát triển bản thân cũng như mở rộng sự nghiệp cho những người trong ngành ngân hàng.

Bộ ebook bao gồm

Từ vựng đầy đủ tiếng Anh chuyên ngành

Các tình huống hội thoại 

     Asking for your statement

Xin bản kê in sẵn từ ngân hàng

     Opening an account

Mở một tài khoản

     Closing your account

Đóng tài khoản

Mô phỏng tình huống phỏng vấn xin việc đối với lĩnh vực tài chính ngân hàng bằng tiếng Anh

Talk about yourself?

Nói về bản thân bạn ra sao?

What are your strengths?

Điểm mạnh của bạn là gì?

What are your weaknesses?

Điểm yếu của bạn là gì?

Do you know anything about our work?

Bạn có biết về công việc của chúng tôi không?

Why should we recruit you?

Tại sao chúng tôi nên tuyển bạn?

 Why do you think you fit in that position?

Tại sao bạn nghĩ bạn phù hợp với vị trí này?

  What is more important to you: work or money?

Điều gì quan trọng hơn đối với bạn: công việc hay tiền?

What is your old boss’s assessment of your strongest point?

Sếp cũ đánh giá về bạn như thế nào?

    Why did you quit your job?

Vì sao bạn nghĩ việc nơi làm cũ?

….

Truyền lửa về môi trường, giới thiệu bằng Tiếng Anh các ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam.

English Town hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho bạn không chỉ trong việc cung cấp kiến thức về Bất Động Sản mà còn nâng trình vốn tiếng Anh của mình nữa nhé!

You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an alternative browser.

  • Thread starter sakumi
  • Start date 22/7/12

Mình chia sẻ với mọi người sách luyện từ vựng chuyên ngành tài chình - ngân hàng, sách này khá hay và chia thành nhiều chủ đề khác nhau giúp người học luyện từ vựng từ căn bản đến nâng cao. Hi vọng sẽ có ích ^.^

You must log in or register to reply here.


Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Tài chính – Ngân hàng

Thư viện Ebook Sách Mới gửi tặng các bạn bộ tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Tài chính – Ngân hàng. Bộ tài liệu được biên tập bởi các chuyên gia đầu ngành của những đại học danh tiếng trên khắp thế giới.

Bạn băn khoăn làm cách nào để tăng vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế. Lời khuyên của chúng tôi là: Hãy đọcọc báo, tạp chí và nhiều tài liệu tiếng Anh từ nguồn Internet.

Đọc báo tiếng Anh là một cách rất tuyệt vời để tìm hiểu thông tin toàn cầu và hơn hết là học từ chuyên ngành. Với những người làm trong lĩnh vực kinh tế, mỗi ngày hãy chọn những bài báo thú vị liên quan tới lĩnh vực mà bạn quan tâm. Một số website đáng tin cậy để lấy nguồn tài liệu là:

  • The Economist [www.economist.com] – một tạp chí nổi tiếng toàn cầu  về kinh tế.
  • Slate [www.slade.com] – một tạp chí tin tức trực tuyến đặc biệt, chưa đựng các bài viết thuyết phục với lối hành văn đặc sắc.
  • Bloomberg [www.bloomberg.com] – cung cấp rất nhiều các tin tức chuyên sâu về thế giới kinh doanh và do đó chưa đựng rất nhiều các thuật ngữ chuyên ngành hữu ích.

Tài liệ Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Tài chính – Ngân hàng

Đọc qua toàn bộ bài báo và cố gắng hiểu ý nghĩa chung của nó. Đọc hiểu tiêu đề bài viết, chú thích ảnh. Đừng bỏ qua chúng nếu bạn thấy hơi khó hiểu. Thông thường, để làm ngắn độ dài của tít và chú thích ảnh, tác giải sẽ lựa bỏ giới từ, mạo từ, và trợ động từ và thường sử dụng các từ ít phổ cập hơn bởi vì lý do duy nhất là chúng ngắn hơn [ví dụ, sử dụng vow thay vì promise, vie thay cho compete].

Sau khi đã hiểu ý chính của bài, hãy đọc lại từ đầu và đọc thật chậm thôi. Ghi chú lại tất cả các từ hoặc cụm từ mới. Cố gắng đoán nghĩa của từ đó dựa vào các từ xung quanh và văn cảnh đồng thời cách mà từ được sử dụng trong câu. Cuối cùng là tra từ điển để biết các nghĩa khác của từ mới đó [nếu có].

Tham khảo thêm:

Trong vòng 10 – 15 phút, bạn thường sẽ chỉ có thể đọc các bài báo ngắn. Nhưng nếu bạn đọc thật chậm và cẩn thận, bạn sẽ có thể lờ mờ đoán ra được ý nghĩa của từ. Bạn sẽ thấy rằng một quyển từ điển gần như là không cần thiết nữa.

Thử cách học này và bạn sẽ thấy kiến thức kinh tế của mình tăng lên bất ngờ, cùng với đó là sự tăng trưởng nhanh chóng vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế của bạn cũng được cải thiện đáng kể.

* Link xác nhận sẽ được gửi đến email của bạn. Nói không với spam.

Video liên quan

Chủ Đề