Quả bòn bon tiếng anh là gì năm 2024

The book supplemented his income from selling fruit bonbons.

Their dark green demijohns, affectionately known as bon-bons, hold approximately 11 litres each.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

In 2012, bonbon was the recipient of a couple of awards.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Whatever you call this one-of-a-kind bonbon spiked with wit and malice, it's classic oo-la-la.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Paraffin wax is used in making chocolate covered bon-bons.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

To balance the situation, the factory started producing chocolates and bonbons in 1922 and candies in 1925.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

His parents called him bonbon until the age of two, and it eventually evolved into what it is today.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

A regional beer and liquor of anisette are also available, as well as chocolates, bonbons (masapn) and toffees.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Bonbon is the only network that permits users the possibility of choosing their own number.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

He built the production machines and sold a striped bonbon on a wooden stick for one peseta each.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

In 1922 this repertoire was broadened with chocolates, bonbons and candies in 1922 and in 1925 respectively.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

One of the characters prominent traits is her love of bonbons.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

During the day, she likes to watch all the daytime talk shows, sitting on the living room couch, and eating copious amounts of bonbons (without ever gaining weight).

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Bòn bon và dâu da đất khác nhau như thế nào?

Theo đó, dâu da khi chín có màu vàng sậm, vỏ mỏng, bề mặt vỏ láng bóng, xuất hiện vài vệt màu nâu đen, vị chua nhiều hơn vị ngọt. Trong khi đó, bòn bon khi chín có màu sáng, vỏ dày sần sùi và hơi nhám, đít quả có vài chấm li ti màu đen. Nếu chín tự nhiên, bòn bon có vị ngọt thanh và ít chua.

Bòn bon trồng tiếng Anh là gì?

Anh: langsat, lanzones. Khmer: long kong. Indonesia: duku, langsat, kokosan.

Trái bòn bon miền Trung gọi là gì?

Bòn bon (còn gọi là quả tiến Vua hoặc lòn bon theo phương ngữ Quảng Nam) được trồng tập trung nhiều tại huyện trung du Tiên Phước với hơn 300 ha. Đây được xem là vựa trồng bòn bon lớn nhất tỉnh Quảng Nam.

Trái bòn bon như thế nào?

Quả bòn bon có tên gọi khoa học là Lansium domesticum. Đây là loại cây giống cây nhiệt đới, được trồng ở hầu hết các tỉnh thành ở nước ta. Quả bòn bon có hình tròn, vỏ dẻo, phần thịt có màu trắng đục, bên trong có khoảng 5 - 6 múi. Quả bòn bon có chứa rất nhiều vitamin và khoáng chất có lợi cho sức khỏe con người.