Put it mildly nghĩa la gì

Tìm

mildly

mildly /'maildli/

  • phó từ
    • nhẹ, nhẹ nhàng, êm dịu
    • dịu dàng, hoà nhã, ôn hoà
    • mềm yếu, nhu nhược, yếu đuối
    • to put it mildly
      • nói thận trọng, nói dè dặt

Xem thêm: gently

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

mildly

Từ điển WordNet

    adv.

  • to a moderate degree

    he was mildly interested

  • in a gentle manner; gently

    he talked gently to the injured animal

English Synonym and Antonym Dictionary


syn.: gently

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email:

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • You're the sorriest son-of-a-bitch we ever had the misfortune of getting stuck with. Cho em hỏi câu này dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • Cho mình hỏi "mây bay nóc rừng" có ý nghĩa như thế nào vậy? Ai hiểu thì giải thích giúp mình câu "có giấc mơ như mây bay nóc rừng" với. Mình cảm ơn

    Chi tiết

  • Why are you rolling on me
    with that jamoke, ai hiểu nghĩa câu này không ạ?

    Chi tiết

  • A match came through
    on the partial print. câu này em không hiểu ạ? Bản in một phần là gì vậy ạ?

    Chi tiết

  • Cho mình hỏi chút,
    "Consequently, blockchain transactions are irreversible in that, once they are recorded, the data in any given block cannot be altered retroactively without altering all subsequent blocks."
    "in that" trong câu này hiểu như nào nhỉ?

    Chi tiết

  • Em có hai câu này hơi khó hiểu ạ. I just need to stop going back và i keep going back. Hai câu này có nghĩa gì ạ

    Chi tiết

Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Quà tặng là gì?

Show your appreciation in a way that likes and stamps can't.

By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again!

If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed.

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

Chủ Đề