Phương thức thanh toán trong tiếng anh là gì năm 2024

Hình thức thanh toán là cách mà một giao dịch tài chính được thực hiện để trao đổi giữa người mua và người bán. Điều này bao gồm các phương tiện hay phương pháp mà giá trị tài chính được chuyển đổi từ một bên sang bên kia.

CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI: 1. Tiêu chuẩn và chất lượng thiết bị: - Thiết bị mới 100%, đạt tiêu chuẩn quốc tế, được sản xuất tại chính hãng; có đầy đủ CO, CQ. 2. Điều kiện tài chính: - Giá trên là giá đã bao gồm thuế nhập khuẩu, thuế VAT, chi phí vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội. - Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản: Chủ tài khoản: Tài khoản số 1: xxxxxxxxxx tại Ngân hàng Vietcombank Sở giao dịch. Tài khoản số 2:xxxxxxxxxx tại Ngân hàng ABBANK Chi nhánh Hoàng Quốc Việt. - Thanh toán làm 2 lần: Lần 1: Thanh toán 50% sau khi ký hợp đồng hoặc xác nhận đơn đặt hàng . Lần 2: Thanh toán 50% còn lại ngay khi có thông báo giao hàng. 3. Giao hàng: - Thời gian giao hàng: trong vòng 6- 8 tuần kể từ khi nhận được thanh toán lần 1. 4. Bảo hành: - Thời gian bảo hành: 12 tháng đối với thiết bị, không bảo hành dụng cụ thủy tinh, vật tư, hóa chất tiêu hao 5. Hiệu lực của báo giá: - Giá trị của bản báo giá: 30 ngày kể từ ngày phát hành. Kính mong nhận được sự quan tâm của Quý khách hàng. Trân trọng cảm ơn và mong được hợp tác!

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Ví dụ về sử dụng Phương thức thanh toán trong một câu và bản dịch của họ

{-}

Payment thresholds differ according to your chosen payout method.

Kết quả: 2266, Thời gian: 0.0248

Từng chữ dịch

S

Từ đồng nghĩa của Phương thức thanh toán

Cụm từ trong thứ tự chữ cái

Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Kênh thanh toán tiếng Anh là gì?

Cổng thanh toán điện tử hay cổng thanh toán trực tuyến, trong tiếng anh là Payment Gateway.

Payment method có nghĩa là gì?

Payment method là cách thức thanh toán một khoản tiền, ví dụ bằng tiền mặt, thẻ tín dụng… “Payment method hay phương thức thanh toán là cách một cá nhân thanh toán cho hàng hóa và dịch vụ.”

Thanh toán trực tuyến tiếng Anh là gì?

Thanh toán điện tử [Tiếng Anh: E-payment, Electronic Payment] được định nghĩa là bất kỳ hình thức chuyển tiền nào được thực hiện thông qua các thiết bị điện tử.

Trả sau trong tiếng Anh là gì?

- Trả sau [postpaid] là việc người dùng phải đến đăng kí dịch vụ sử dụng ở các đại lí, có hợp đồng rõ ràng, cuối mỗi tháng, bạn trả tiền đã sử dụng trong tháng đó. - Trả trước [prepaid] là việc người dùng thẻ để nạp tiền vào tài khoản và có hạn sử dụng tùy theo số tiền người dùng nạp hoặc loại gói cước mà mình dùng.

Chủ Đề