Phone có nghĩa là gì

Các bạn thân mến!

Khi có ai đó hỏi bạn rằng “Từ điện thoại nói như thế nào trong tiếng Anh?”, chắc hẳn phần đông sẽ trả lời telephone hoặc smartphone đúng không nào?

Cũng dễ hiểu vì vốn dĩ hai từ trên khá quen thuộc và được sử dụng nhiều hơn cả, đặc biệt là đối với cuộc sống hiện đại ngày nay. Tuy nhiên trong tiếng Anh, ngoài hai từ telephone và smartphone còn có những từ khác cũng mang nghĩa điện thoại”, đó là cell phone, cellular phone và mobile phone. Thế thì sự khác nhau giữa chúng là gì?

Mời các bạn cùng đọc bài viết phân biệt telephone, cell phone, smartphone, cellular phone, mobile phone dưới đây để hiểu rõ hơn nhé!

1. Telephone

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
Telephone/ˈtelɪfəʊn/1. Bộ phần cầm tay của hệ thống điện thoại sử dụng dây để nói vào đó.

Bạn đang xem: Cell phone là gì

2. Một hệ thống điện thoại có dây hoặc qua radio dùng để nói chuyện với người khác khi hai người ở cách xa nhau [Danh từ số nhiều hoặc số ít].

1. Hold the telephone and wait for me in seconds! [Giữ điện thoại và đợi tôi vài giây nhé!].

2. The telephone network is become increasingly popular in Vietnam. [Mạng lưới hệ thống điện thoại ở Việt Nam đang trở nên phổ biến].

Sự khác biệtThứ nhất, telephoneđiện thoại có dây [một loại điện thoại có dây chúng ta thường thấy là “điện thoại bàn”]. Điện thoại công cộng cũng là một loại telephone [public telephone]. Telephone ám chỉ đến bộ phận chúng ta cầm tay và nói vào khi nhận cuộc gọi.

Thứ hai, danh từ này còn mang nghĩa hệ thống điện thoại có dây hoặc thong qua radio.

Tổng kết
TelephoneCell phoneSmartphoneCellular phoneMobile phone
+ Điện thoại có dây.

+ Hệ thống điện thoại có dây.

Xem thêm: Làm Bản Corel Nào Ổn Định Nhất, Học Coreldraw

Điện thoại di động nói chung [không dây]+ Điện thoại di động thông minh.

+ Có chức năng giống máy tính.

+ Cách gọi khác của cell phone.

+ Mang tính trang trọng.

+ Cách gọi khác của cell phone.

+ Mang tính trang trọng. +Thường dùng trong Anh – Anh.

Phạm vi sử dụng hẹp.Phạm vi sử dụng rộng rãi.

Đến đây, các bạn đã biết được sự khác nhau của những từ mang nghĩa “điện thoại” trong tiếng Anh chưa ? Hãy cùng chia sẻ thông tin hữu ích này đến bạn bè để giúp họ phân biệt telephone, cell phone, smartphone, cellular phone, mobile phone nhé!

Chúc các bạn học tập thật tốt!

Phân Biệt Theme, Topic, Subject Trong Tiếng AnhPhân Biệt Sorry, Excuse, Apologize, Pardon Trong Tiếng AnhSự Khác Biệt Giữa War, Warfare, Battle, Fight, ConflictCách Phân Biệt Road, Street, Way, Path, Route Dễ NhớPhân biệt Find, Look for, Search for, Seek, Hunt for, Locate, DiscoverPhân Biệt Problem, Trouble, Matter, Issue, Affair, QuestionPhân Biệt Judge, Assess, Evaluate, Review, Revise
  • Dự kiến tiếng anh
  • Sale funnel là gì
  • Bộ đàm tiếng anh
  • Capricorn là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈfoʊn/

Hoa Kỳ

Từ đồng âmSửa đổi

  • fone [thông tục]

Từ nguyênSửa đổi

điện thoại Gọi tắt của telephone.

Danh từSửa đổi

phone [số nhiềuphones] /ˈfoʊn/

  1. Điện thoại, máy điện thoại, dây nói, phôn. on the phone — có máy điện thoại; dùng máy điện thoại; đang gọi dây nói by [over] the phone — bằng dây nói to get somebody on the phone — gọi dây nói cho ai
  2. [Ngôn ngữ học] Âm tỏ lời nói.

Ngoại động từSửa đổi

phone ngoại động từ /ˈfoʊn/

  1. Gọi điện thoại; nói chuyện bằng dây nói.

Chia động từSửa đổi

phone

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to phone
phoning
phoned
phone phone hoặc phonest¹ phones hoặc phoneth¹ phone phone phone
phoned phoned hoặc phonedst¹ phoned phoned phoned phoned
will/shall²phone will/shallphone hoặc wilt/shalt¹phone will/shallphone will/shallphone will/shallphone will/shallphone
phone phone hoặc phonest¹ phone phone phone phone
phoned phoned phoned phoned phoned phoned
weretophone hoặc shouldphone weretophone hoặc shouldphone weretophone hoặc shouldphone weretophone hoặc shouldphone weretophone hoặc shouldphone weretophone hoặc shouldphone
phone let’s phone phone

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /fɔn/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
phone
/fɔn/
phones
/fɔn/

phone /fɔn/

  1. [Vật lý học] Fon [đơn vị âm lượng].

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề