Pensee nghĩa là gì

1. La pensée individuelle, oui.

Chỉ có suy nghĩ theo lối cá nhân là có hiệu quả.

2. À cette seule pensée, mon cœur palpite.

Chỉ nghĩ đến điều đó cũng làm cho trái tim tôi đập rộn ràng.

3. Il s’efforçait d’enseigner la pensée des Écritures.

Ông chuyên cần dạy dỗ quan điểm của Kinh Thánh

4. Cette pensée peut adoucir une perte.

Suy ngẫm điều này sẽ giúp chúng ta dễ chịu đựng hơn trước nỗi đau mất người thân.

5. Trois versions de la pensée physique.

Ba phiên bản của tư duy vật lý.

6. Vous aimez une ombre, une pensée.

Công nương chỉ yêu 1 hình bóng... 1 tâm tưởng...

7. Va au bout de ta pensée.

Nói lìn gì thế, con giai?

8. La demande d'une pensée institutionnelle moderne s'installe.

Những đòi hỏi của lối suy nghĩ hiện đại cứng nhắc tràn vào.

9. Pur s’entend en pensée et en conduite.

Thanh sạch diễn tả ý trong sạch về tư tưởng và hành động.

10. Ils publient l'Université libre et La Pensée libre.

Trường Đại học này đề cao sáng kiến và tự do nghiên cứu.

11. [Rires] [Applaudissements] Trois versions de la pensée physique, ouais?

[Cười] [Tiếng vỗ tay] ba phiên bản của tư duy vật lý, đúng không nào?

12. Mon fils biologique, mais aussi le fruit de ma pensée.

Đứa con máu thịt của ta đứa con tinh thần của ta

13. [ Rires ] [ Applaudissements ] Trois versions de la pensée physique, ouais?

[ Cười ] [ Tiếng vỗ tay ] ba phiên bản của tư duy vật lý, đúng không nào?

14. La Bible vous aidera à connaître “ la pensée de Christ ”.

Kinh Thánh giúp bạn biết được ‘tâm-tình của Đấng Christ’

15. Si vous ne pouvez pas concevoir une pensée, vous êtes coincé.

Nếu bạn không thể nghĩ ra một giải pháp, bạn chết cứng.

16. J’aimerais vous lire cette pensée en Colossiens 3:12-14.

Tôi xin chia sẻ với ông một lời khuyên nơi Cô-lô-se 3:12-14”.

17. L'objectif est que vous déplaciez le curseur par la pensée.

Mục đích là giúp anh dy chuyển con trỏ đằng kia bằng ý thức.

18. □ Pourquoi exultez- vous à la pensée d’assister au prochain Mémorial?

□ Tại sao bạn vui mưng chờ đón được dự ngày lễ Kỷ niệm sắp tới?

19. Sur quoi la pensée de Christ peut- elle nous éclairer ?

Biết rõ ý Đấng Christ có thể cho chúng ta sự hiểu biết nào?

20. C'est le moment pour s'affranchir d'un mode de pensée tout fait.

Đó là khi bạn phải bừng tỉnh từ thói quen suy nghĩ bình thường.

21. Effacez de votre esprit toute pensée indigne qui essaie de prendre racine.

Hãy xóa bỏ khỏi tâm trí bất cứ ý nghĩ không xứng đáng nào đang cố gắng bén rễ.

22. une pensée tirée de la brochure Introduction à la Parole de Dieu.

Một mục trong Bản dịch Thế Giới Mới hiệu đính [Anh ngữ] có thể dùng trong thánh chức.

23. Bien sûr l'ancien mode de pensée est encore bien présente là-bas aussi.

Đương nhiên vẫn còn nhiều tư duy cổ hủ.

24. Bien sûr l'ancien mode de pensée est encore bien présente là- bas aussi.

Đương nhiên vẫn còn nhiều tư duy cổ hủ.

25. Au IIe siècle avant notre ère, plusieurs courants de pensée commencent à poindre.

Trong thế kỷ thứ hai trước công nguyên, nhiều môn phái khác nhau bắt đầu xuất hiện.

26. Soyons déterminés à ne laisser aucune mauvaise pensée prendre racine dans notre cœur.

Chúng ta phải quyết tâm không để cho bất cứ ý tưởng nào như thế bắt rễ trong lòng mình.

27. Or, d'après la pensée populaire, les Nigérians ne lisent pas de littérature.

Bấy giờ, người ta hay nghĩ người Nigeria không đọc sách văn học.

28. Un savant catholique nommé Thomas d’Aquin était profondément impressionné par la pensée aristotélicienne.

Một học giả Công Giáo là Thomas Aquinas chịu ảnh hưởng sâu xa tư tưởng của Aristotle.

29. Expriment- ils le fond de leur pensée, ou répondent- ils pour la forme ?

Những lời chúng nói chân thành hay hời hợt?

30. J’aime la pensée : « L’esprit est comme un placard et vous chargez les étagères.

Tôi thích ý nghĩ này: “Trí óc của ta giống như một cái tủ búp phê đựng đồ, và ta tích trữ đồ lên trên kệ tủ.”

31. Une membre du parti du Fatah : nous devons vider nos esprits de la pensée traditionnelle.

Thành viên Đảng Fatah: Chúng ta phải xóa bỏ suy nghĩ về lối tư duy truyền thống

32. Elles collent au contexte, ont une approche holistique, ce que j'appelle une pensée en réseau.

Họ có xu hướng là những người suy nghĩ theo bối cảnh, chính thể luận, cái mà tôi gọi là những người suy nghĩ mạng lưới [web thinker].

33. Vous ne pouvez pas simplement prendre la pensée humaine et la mettre dans une machine.

Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy.

34. Sans sa femme comme unique pensée, je vais transformer Spartacus en un gladiateur encore jamais vu

và vứt bỏ con vợ ra khỏi suy nghĩ của hắn.Anh sẽ biến Spartacus thành một Gladiator mà toàn thể cõi trần gian này chưa bao giờ thấy

35. Nous ne suivons pas l’évolution des comportements et des modes de pensée de la société moderne.

Chúng ta không bắt chước thái độ và hành vi đang phổ biến trong xã hội ngày nay.

36. ” Un frisson m’a parcouru à la pensée que les jeunes lapidateurs du coin attendaient certainement mon retour.

Tôi bủn rủn tay chân nghĩ đến cảnh bọn trẻ ném đá ở góc đường chờ tôi quay lại.

37. Mais notre cœur bondit de joie à la pensée que la fin de la course est proche.

Thế nhưng lòng chúng ta vui mừng rộn rã khi cuộc chạy đua gần kết thúc.

38. Qu’est- ce qui est “d’une grande valeur aux yeux de Dieu”, et quel adage espagnol souligne cette pensée?

Điều gì là “giá quí trước mắt Đức Chúa Trời” và một câu ca dao của người Tây Ban Nha đã nêu lên điểm này như thế nào?

39. Cette pensée est exprimée trois fois dans les Entretiens, le troisième des Quatre livres qu’il a écrits.

Trong cuốn Luận Ngữ, sách thứ ba trong bộ Tứ Thư, chúng ta thấy ý tưởng của Luật Vàng được nói lên ba lần.

40. En l’absence de pauses, le message ressemblera à une litanie au lieu d’être l’expression claire de la pensée.

Nếu không tạm ngừng, lời nói có thể nghe như tiếng lảm nhảm thay vì diễn đạt ý tưởng rõ ràng.

41. Essayer d'avoir une pensée visuelle peut être difficile, c'est pourquoi, Evernote m'aide à tout organiser au même endroit.

Suy nghĩ trực quan có thể rất cồng kềnh, vì vậy có Evernote giúp tôi giữ mọi thứ được tổ chức ở một nơi.

42. Cette pensée est particulièrement réconfortante pour nous, car des créatures spirituelles dangereuses, appelées les démons, cherchent à nous nuire.

Điều này đặc biệt làm chúng ta vững chí vì có những thần linh nguy hiểm gọi là quỉ sứ muốn hãm hại chúng ta.

43. Aujourd'hui nous avons besoin d'un bond en avant dans la pensée pour que nous puissions créer un futur viable.

Giờ đây chúng ta cần cùng bước nhảy vọt trong suy nghĩ để chúng ta tạo ra một kế hoạch có thể thực hiện được.

44. Ils ont besoin de travailler seuls parce que c'est en partie de là que vient la pensée profonde.

Chúng cần tự làm một mình bởi đó chính là nơi suy nghĩ sâu nhất bắt đầu.

45. b] Comment notre compréhension affinée de Matthieu 13:42 s’accorde- t- elle avec la pensée de Psaume 112:10 ?

[b] Cách điều chỉnh sự hiểu biết của chúng ta về Ma-thi-ơ 13:42 phù hợp thế nào với Thi-thiên 112:10?

46. Il commence à me donner la direction du vent variant et dans ce cas, lunette sertie de ma pensée:

Ông bắt đầu để cho tôi hướng gió khác nhau và trong trường hợp này, bezel đặt suy nghĩ của tôi:

47. C’est une mise en garde contre l’indépendance intellectuelle, contre toute forme de pensée qui va à l’encontre de Dieu.

Đây là một lời cảnh cáo chống lại sự tự giác ngộ, chống lại sự suy luận đi ngược lại chiều hướng của Ông Trời.

48. Aujourd'hui je combine toutes mes passions en tant que PDG d'InteraXon, une société qui développe l'informatique contrôlée par la pensée.

Hôm nay tôi kết hợp tất cả những đam mê của mình với tư cách là CEO của InteraXon, một công ty máy tính được điều khiển bằng ý nghĩ.

49. “ À la pensée que nous étions liés pour la vie, je me sentais enfermé, complètement prisonnier ”, a confié un jeune homme.

Một thanh niên thú nhận: “Biết là cả hai chúng tôi phải ở với nhau suốt đời làm tôi cảm thấy như bị dồn vào chân tường, bị rào lại, bị gò bó hoàn toàn”.

50. Tout comme manger des aliments sains renforce notre organisme, nourrir notre esprit de « la pensée de Christ » renforce notre spiritualité.

Cũng như thức ăn dinh dưỡng giúp cơ thể khỏe mạnh, việc lấp đầy tâm trí bằng lối suy nghĩ của Đấng Ki-tô sẽ củng cố chúng ta về thiêng liêng.

pensée

[phát âm có thể chưa chuẩn]

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Pháp-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

pensée tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pensée trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pensée tiếng Pháp nghĩa là gì.

Xem thêm: punctures tiếng Anh là gì?

pensée
{{pensées}}
danh từ giống cái
tư duy; sự suy nghĩ ý nghĩ, ý tưởng; tư tưởngParler contre sa pensée+ nói trái ý nghĩLa pensée de Marx+ tư tưởng của Mác ý kiến; ngụ ý, dụng ýSaisir la pensée d′un auteur+ nắm được dụng ý của tác giả ý địnhAvoir la pensée de partir+ có ý định ra đi sự tưởng nhớLa pensée d′un absent+ sự tưởng nhớ người vắng mặt [số nhiều] mơ mộng S′enfoncer dans ses pensées+ chìm đắm trong mơ mộng châm ngônLes pensées de Pascal+ các châm ngôn của Pa-xcanen pensée+ trong ý nghĩ, trong tư tưởngentrer dans la pensée de quelqu′un+ đi guốc trong bụng aivenir à la pensée+ nảy ra trong ý nghĩ

danh từ giống cái
[thực vật học] cây hoa bướm, cây hoa păng xê

Video liên quan

Chủ Đề