Những tiêu chuẩn so sánh tích phân suy rông

Chương II: Phép tính tích phân

$1 Tích phân bất định

1)

Tích phân bất định:

Định nghĩa 1.1.

Cho hàm f(x) xác định trên khoảng

 

,

a b

, hàm F(x) gọi là nguyên hàm của hàm f(x) nếu nó có đạo hàm và

     

/

, ,

F x f x x a b

  

Ví dụ:

-

   

2 3

3 ,

f x x F x x

 

,

   

cos , sin

f x x F x x

 

Định lý1.2.

Giả sử F(x), G(x) là hai nguyên hàm của f(x) trên khoảng

 

,

a b

,khi đó:

G(x)=F(x)+C

 

,

x a b

 

, C=const.

Định nghĩa1.3.

Tập hợp các nguyên hàm của hàm

f(x) gọi là tích phân bất định của hàm f(x) và ký hiệu là

   

f x dx F x C

 

Ví dụ:

23

3, cosxdx\=sinx+C

x dx x C

 

 

2

. B

ẢNG

TÍCH PHÂN C

Ơ

B

ẢN

1,1

1



 

 

C xdx x

C x xdx



ln

C aadxa

x x



ln

C edxe

x x



C x xdx



cossin

C x xdx



sincos

2

tancos

dx x C x

 

2

cotsin

dx x C x

  

C x xdx



arcsin1

2

2

arctan1

dx x C x

 

2 2

1arctan , 0

dx x C aa aa x

  

    

C x f

dx x f x f



ln

'

1

sin cos , 0

a

axdx ax c a

   

1

cos sin , 0

a

axdx ax c a

  

1

, 0

ax ax a

e dx e c a

  

3. CÁC TÍNH CH

ẤT

 

  1. ( ) ( ) ( )2. ( ) ( ) ( ) ( )

af x dx a f x dx a const f x g x dx f x dx g x dx

   

   

 

'

  1. '( ) ( )4. ( ) ( )

f x dx f x C f x dx f x

 



Ví d

:

Tính các tích phân sau đây

 

3 2

x x x dx

 

32 4

x x

e dx x

    

2 2

sin cos

dx x x

 

2cos2 8sin4x

x dx

Ví d

:

Tính các tích phân sau đây

tgxdx

2

2 11

x dx x



2

4 14

x dx x



1

x

dx e

4. CÁC

PHƯƠNG

PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN B

ẤT

ĐỊNH

Phương pháp tích phân từng phần





duvuvdvu

Ví dụ

5.

Tính các tích phân sau

đây

b

ằng

ph

ươ

ng pháp tích phân t

ừn

g ph

ần

a)

 

2 2

1

x

x x e dx

 

 

1 cos

x xdx

2

ln

x xdx

 

2 1 dx

x arctgx

Phương pháp đổi biến số

Đặt

 

,

x t

với

 

t

là hàm khả vi, khi đó

 

/

dx t dt

và do đó` ta có công thức đổi biến số sau:

     

'

f x dx f t t dt

 

   

 

Các bước thực hiện:

-

Chọn biến số mới, tính vi phân của nó.

-

Viết tích phân ban đầu theo biến số mới và tính tích phân thu được theo biến số mới.

-

Trả kết quả về biến số ban đầu.

Ví dụ 6.

Tính các tích phân sau

đây

b

ng ph

ươ

ng pháp

đổi

bi

ến

s

a)

2

ln

dx x x

b)

2

2

x x dx

2

sin1 cos

x dx x

 

2008

1

x x dx

$2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH

1)

Định nghĩa và tính chất:

Định nghĩa 2.1.(tích phân xác định)

 

ba

f x dx

Định lý 2.2.

Nếu f(x) liên tục trên đoạn [a,b] thì

 

ba

f x dx

là tồn tại.

`Định lý 2.

3. Cho f(x) liên tục trên đoạn [a,b] khi đó hàm số

   

xa

G x f t dt

khả vi trên đoạn [a,b] và

   

/

,

G x f x a x b

  

Định lý 2.

4. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a,b] và F(x) là nguyên hàm của

f(x) thì :

       

a F b F x F dx x f

baba



Ví dụ:

Tính các tích phân sau: a)

120

3

x dx

b)

20

cos

xdx

2.Các tính chất:

(1)

( ) ( )

b ba a

cf x dx c f x dx

 

2)

[ ( ) ( )] ( ) ( )

b b ba a a

f x g x dx f x dx g x dx

  

  

(3)

( ) ( ) ( )

b c ba a c

f x dx f x dx f x dx

 

  

(4) N

ếu

f(x) là hàm s

ch

ẵn

(ngh

ĩa

( ) ( )

f x f x

 

) thì

0

( ) 2 ( )

a aa

f x dx f x dx

 

.