Nhaà nghiên cứu môi trường tiếng anh là gì năm 2024
nhưng không phải ai cũng biết và sử dụng thành thạo. Cùng học từ vựng tiếng Anh về môi trường để đa dạng hoá kho từ vựng của mình, giúp giao tiếp siêu đã cùng mọi chủ đề. Show
1. Các danh từ thông thường trong tiếng Anh về chủ đề môi trườngTất nhiên, khi nói về môi trường, bạn không thể bỏ qua các danh từ sau:
Langmaster - 60 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề môi trường [Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu 1]Xem thêm: \=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT \=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA! 2. Các tính từ hữu ích về chủ đề môi trường trong tiếng AnhTính từ mô tả về môi trường là những từ không thể thiếu khi nói về chủ đề này. Cùng điểm nhanh qua các tính từ sau:
Các tính từ hữu ích về chủ đề môi trường trong tiếng Anh Xem thêm: \=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ \=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 3. Các động từ thường gặp về chủ đề môi trường trong tiếng AnhĐộng từ tiếng Anh về môi trường khá phong phú. Bạn cần nắm một số từ cơ bản như sau:
4. Các cụm từ thường dùng về chủ đề Môi trườngNói về môi trường, bạn không thể không thêm các cụm từ sau. Đây là những từ phải nhớ khi nói về môi trường hiện nay.
Từ vựng tiếng Anh cơ bản - CHỦ ĐỀ THẢM HỌA THIÊN NHIÊN [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster] Xem thêm: \=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ \=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT 5. Các câu khẩu hiệu tiếng Anh về bảo vệ môi trườngVấn đề về môi trường là vấn đề của toàn cầu. Khi giao tiếp về môi trường, một số trường hợp bạn sẽ cần các câu khẩu hiệu sau: Các câu khẩu hiệu tiếng Anh về bảo vệ môi trường
Tiết kiệm nước, bảo vệ cuộc sống
Trái đất có thể cung cấp đủ cho nhu cầu của mọi người nhưng không thể thỏa mãn lòng tham của con người
Tự nhiên cung cấp cho ta bữa trưa miễn phí nhưng chỉ chỉ chúng ta kiểm soát được sự ngon miệng của mình
Suy nghĩ toàn cầu, hành động cục bộ
Chúng ta không thừa kế trái đất từ tổ tiên; chúng ta mượn nó từ thế hệ tương lai
Con người không thể hiểu được giá trị của nước cho đến khi giếng bị cạn
Trẻ em nên sống trong môi trường tốt đẹp 6. Mẫu câu hỏi và câu trả lời có các từ vựng về Môi trườngMuốn tự tin giao tiếp về chủ đề môi trường, bạn nên học các câu hỏi và trả lời cơ bản về vấn đề này. Dưới đây là những câu hỏi và trả lời bạn nên tham khảo. 6.1. What do you often do to protect the environment?I’ve done many activities to keep the environment clean. Every day, instead of using nylon bags, I use paper bags to hold food. Besides, I travel by public transports, which contributes to protecting the environment. Moreover, I save electricity, water, paper, and other possible things to protect environment. Dịch nghĩa: Tôi cũng làm nhiều việc để giữ cho môi trường sạch sẽ. Mỗi ngày, thay vì sử dụng túi nilon, tôi sử dụng túi giấy để đựng thức ăn. Ngoài ra, tôi đi lại bằng phương tiện giao thông công cộng, việc này cũng góp phần bảo vệ môi trường. Hơn nữa, tôi tiết kiệm điện, nước, giấy và những thứ khác để bảo vệ môi trường. 6.2. What do you think about the environmental problems in your city?In my city, environmental problems are becoming more and more serious, and air pollution seems to be the most worrying one. Each day, lots of exhausts from vehicles together with garbage from households are discharged, causing air pollution. Besides, trees in my city are getting fewer, which also leads air pollution to be worse. Dịch nghĩa: Ở thành phố nơi tôi đang sống, các vấn đề môi trường ngày càng trở nên nghiêm trọng, và ô nhiễm không khí dường như là vấn đề đáng lo ngại nhất. Mỗi ngày, khói từ các phương tiện và rác thải từ các hộ gia đình thải ra môi trường, gây ô nhiễm không khí. Bên cạnh đó, cây xanh trong thành phố ngày càng ít đi, điều này cũng khiến không khí bị ô nhiễm nhiều hơn. ĐĂNG KÝ NGAY:
6.3. Have you ever taken part in volunteer activities to protect our environment?Yes. It was when I was a second-year student. At the weekend, we usually did some activities such as gathering garbage at public places or along riavers, cleaning some street, or even coming to restaurants to encourage people to use paper bags. Dịch nghĩa: Có chứ. Đó là khi tôi là sinh viên năm thứ hai. Vào cuối tuần, chúng tôi thường làm một vài việc như thu gom rác tại các địa điểm công cộng hoặc dọc theo các con sông, làm sạch một số đường phố hoặc thậm chí đến các nhà hàng để khuyến khích mọi người sử dụng túi giấy. Trên đây là bài viết giới thiệu một loạt từ vựng về chủ đề Môi trường cho bạn. Hãy note số từ vựng này và ứng dụng vào trong công việc, học tập và giao tiếp hàng ngày nhé! Environmental Scientist là gì?Khoa học môi trường (tiếng Anh là Environmental Science) là ngành học đào tạo nên những kỹ sư làm việc trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường và Quản lý tài nguyên thiên nhiên. Công việc của kỹ sư ngành khoa học môi trường là rất cấp thiết bởi môi trường đang suy thoái và ô nhiễm cực kỳ nghiêm trọng. Nghiên cứu khoa học môi trường là gì?Khoa học môi trường là gì? Khoa học môi trường là ngành học nghiên cứu về môi trường xung quanh và những tác động môi trường mà con người nhận được do những hành vi ứng xử của mình, nhằm mục đích bảo vệ và cải thiện môi trường sống ngày càng tốt hơn. Hóa học môi trường là ngành gì?Hóa học môi trường (tiếng Anh: environmental chemistry) là lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các hiện tượng hóa học và sinh hóa xảy ra ở những khu vực tự nhiên. Không nên nhầm lẫn với hóa học xanh, vốn tìm cách giảm ô nhiễm tiềm ẩn tại nguồn. Nghiên cứu môi trường để làm gì?Nghiên cứu môi trường (Environmental studies) là một lĩnh vực học thuật đa ngành, nghiên cứu một cách có hệ thống sự tương tác của con người với môi trường. Nghiên cứu Môi trường liên hệ các nguyên lý từ khoa học vật lý, thương mại/kinh tế và khoa học xã hội để giải quyết các vấn đề môi trường đương đại phức tạp. |