Ngôn ngữ máy là gì tin học 11 trắc nghiệm năm 2024

Đây là câu hỏi trắc nghiệm tin học lớp 11 chương trình mới [Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng], Bài 14: SQL-Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc. Các em có thể làm bài trực tuyến có chấm điểm, sau khi gửi bài các em được xem lại câu trả lời đúng, câu trả lời sai để tự học và rút kinh nghiệm. Chúc các em thành công!

Câu 1. SQL được xây dựng từ những năm nào?

  1. SQL được xây dựng từ những năm 1960.
  2. SQL được xây dựng từ những năm 1970.
  3. SQL được xây dựng từ những năm 1980.
  4. SQL được xây dựng từ những năm 1990. Câu 2. SQL có bao nhiêu thành phần?
  5. 2 thành phần.
  6. 3 thành phần.
  7. 4 thành phần.
  8. 5 thành phần. Câu 3. Thành phần DML [Data Munipulation Languege – ngôn ngữ thao tác dữ liệu] của SQL cung cấp các câu truy vấn:
  9. khởi tạo dữ liệu.
  10. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
  11. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
  12. thiết lập các khoá. Câu 4. Câu truy vấn CREATE TABLE có ý nghĩa gì?
  13. Khởi tạo CSDL.
  14. Khởi tạo bảng.
  15. Khai báo khoá chính.
  16. Khai báo khoá ngoài. Câu 5. Thành phần DDL [Data Definition Language – ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu] của SQL cung cấp các câu truy vấn:
  17. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
  18. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
  19. khai thác dữ liệu.
  20. khởi tạo CSDL, khởi tạo bảng, thiết lập các khoá. Câu 6. Nêu ý nghĩa của kiểu dữ liệu VARCHAR[n].
  21. Xâu kí tự có độ dài cố định n kí tự.
  22. Xâu kí tự có độ dài thay đổi, không vượt quá n kí tự.
  23. Kiểu lôgic.
  24. Số nguyên. Câu 7. SQL có ba thành phần, đó là những thành phần nào?
  25. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu và ngôn ngữ kiểm tra dữ liệu.
  26. Ngôn ngữ tạo lập dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu và ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu.
  27. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu và ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu.
  28. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ cập nhật dữ liệu và ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu. Câu 8. Thành phần DCL [Data Control Languege – ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu] của SQL cung cấp các câu truy vấn:
  29. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
  30. khởi tạo dữ liệu.
  31. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
  32. khai thác dữ liệu. Câu 9. Xét các câu truy vấn sau: SELECT

[1] FROM [2] WHERE [3] ORDER BY [4] INNER JOIN [5] Nêu ý nghĩa của câu truy vấn ở dòng [3]

  1. Sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định.
  2. Liên kết các bảng theo điều kiện.
  3. Chỉ định chọn tất cả các dòng không cần điều kiện.
  4. Chỉ định chọn chỉ các dòng thoả mãn điều kiện xác định. Câu 10. Hãy viết câu truy vấn lấy tất cả các dòng của bảng nhacsi.

  1. SELECT Asid, TenNS FROM nhacsi
  2. SELECT 1, 2, 3 4 FROM nhacsi
  3. SELECT TenNS FROM nhacsi
  4. SELECT 1, 2, 3, 4 FROM Đỗ Nhuận, Văn Cao, Hoàng Việt, Nguyễn Tài Tuệ

CÙNG CHUYÊN MỤC:

XEM THÊM:

1. Lý thuyết tin học 11 [Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng] 2. Thực hành tin học 11 [Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng] 3. Gợi ý trả lời SGK tin học 11 [Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng] 4. Trắc nghiệm tin học 11 [Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng] 5. Bài giảng điện tử tin học 11 [Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng] 6. Kiểm tra tin học 11 [Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng]

Câu 1: Đâu là chức năng của hệ điều hành các máy tính nói chung?  Tổ chức thực hiện các chương trình, điều phối tài nguyên cho các tiến trình xử lý trên máy tính  Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng  Cung cấp một số tiện ích giúp nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính  Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 2: Hệ điều hành quản lý thiết bị nào?  CPU  Bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi  Cả hai đáp án trên đều đúng  Cả hai đáp án trên đều sai Câu 3: Hệ điều hành quản lý việc lưu trữ dữ liệu nào?  CPU  Bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi  Quản lý tệp và quản lý thư mục  Đáp án khác Câu 4: Hệ điều hành cung cấp tiện ích nào để nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính?  Định dạng đĩa  Nén tệp  Kiểm tra lỗi đĩa  Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 5: Hệ điều hành là?

 Phần mềm để chạy các ứng dụng  Thiết bị trung gian để chạy các ứng dụng  Môi trường để chạy các ứng dụng  Đáp án khác Câu 6: Theo em, nhóm chức năng nào thể hiện rõ nhất đặc thù của hệ điều hành máy tính cá nhân?  Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng  Cung cấp một số tiện ích giúp nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính  Tổ chức thực hiện các chương trình điều phối tải nguyên cho các tiến trình xử lí trên máy tính. Nói cách khác, hệ điều hảnh là môi trường đề chạy các ứng dụn  Quản lý thiết bị Câu 7: Máy tính cá nhân có điểm gì khác với các siêu máy tính, các máy chủ?  Sự thân thiện  Dễ sử dụng  Cả hai đáp án trên đều đúng  Đáp án khác Câu 8: Sự thân thiện và dễ sử dụng của máy tính cá nhân được thể hiện ở?  Giao diện đồ họa  Cơ chế plug & play để tự động nhận biết thiết bị ngoại vi khi khởi động máy tính  Cả hai đáp án trên đều đúng  Cả hai đáp án trên đều sai Câu 9: Cơ chế lug & play có thể hiểu là?

 Giao diện dòng chữ  Giao diện đồ họa  Giao diện dòng lệnh đơn Câu 14: Giao diện đồ họa thể hiện các đối tượng bằng?  Số  Chữ  Hình ảnh  Đáp án khác Câu 15: Đâu là thành phần cơ bản của giao diện đồ họa?  Cửa sổ  Biểu tượng  Chuột  Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 16: Cửa sổ là gì?  Cho phép quan sát đối tượng dưới dạng đồ họa  Phương tiện chỉ định điểm làm việc trên màn hình  Một vùng hình chữ nhật trên màn hình dành cho một ứng dụng  Đáp án khác Câu 17: Ta có thể làm gì với cửa sổ?  Phóng to  Thu nhỏ  Ẩn đi hoặc đóng lại  Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 18: Biểu tượng dễ gợi nhớ cho phép?

 Quan sát đối tượng dưới dạng đồ họa  Phóng to, thu nhỏ  Thể hiện bởi một con trỏ màn hình  Tất cả đều đúng Câu 19: Chuột là gì?  Phương tiện chỉ định điểm làm việc trên màn hình  Thể hiện bởi một con trỏ màn hình  Cả hai đáp án trên đều đúng  Cả hai đáp án trên đều sai  Câu 20: Dòng máy tính PC sử dụng hệ điều hành nào?  Hệ điều hành đồ họa macOS  Hệ điều hành DOS  Hệ điều hành đồ họa Windows  Cả ba đáp án trên đều sai Câu 21: Chức năng kéo thả tiện lợi của hệ điều hành Windows có từ phiên bản nào?  Phiên bản 3.  Phiên bản 1  Phiên bản 2  Phiên bản 3. Câu 22: Đâu là công cụ bắt đầu có và vẫn được sử dụng cho đến ngày nay từ phiên bản WIndows 95?  Bảng chọn Start  Thanh trạng thái [ Status bar]

 Thanh công việc  Nút Start  Cả hai đáp án trên đều đúng  Cả hai đáp án trên đều sai Câu 3: Em có thể sử dụng tiện ích của File Explorer của Window để?  Truy cập nhanh các phần mềm ứng dụng  Quản lý tệp và thư mục  Quan sát trạng thái hiển thị  Đáp án khác Câu 4: Em có thể thực hiện thao tác nào khi quản lý tệp trên UBuntu?  Đổi tên tệp  Chạy ứng dụng với tệp chương trình  Xóa, di chuyển tệp  Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 5: Để làm xuất hiện bảng chọn các lệnh có thể thực hiện với tệp thì ta phải?  Nháy nút trái chuột  Nháy đúp chuột  Nháy nút phải chuột  Đáp án khác Câu 6: Tiện ích là?  Một phần mềm đa năng  Một tệp chứ nhiều tệp con  Những công cụ hỗ trợ nhiều công việc khác nhau

 Đáp án khác Câu 7: Tiện ích có thể hỗ trợ công việc nào dưới đây?  Ứng dụng tính toán  Chụp ảnh màn hình  Gõ tiếng Việt  Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 8: Đĩa cứng là?  Là đĩa kim loại chứa phần mềm  Loại đĩa kim loại phủ vật liệu từ tính  Là đĩa kim loại chứa các tiện ích  Đáp án khác Câu 9: Dữ liệu được đọc, được ghi bởi?  Các đầu từ theo các đường thẳng  Các đầu từ theo các đường tròn đồng tâm  Các đầu từ theo các đoạn thẳng nét cong  Đáp án khác Câu 10: Mỗi cung ghi bao nhiêu dữ liệu?  512 byte  512 mega byte  512 gigabyte  Đáp án khác Câu 11: Việc đọc, ghi được thực hiện theo đơn vị?  Cung  Byte

 Xem các ứng dụng được tải và cài trên máy  Xóa ứng dụng không cần thiết  Cả hai đáp án trên đều đúng  Cả hai đáp án trên đều sai Câu 17: Thời kì mới có máy tính chưa có hệ điều hành thì người sử dụng phải?  Nạp thủ công chương trình vào bộ nhớ  Tải các chương trình có sẵn trên Internet  Truyền các chương trình từ thẻ nhớ vào bộ nhớ Câu 18: Ngày nay có nhiều thiết bị được điểu hiển bởi các bộ vi xử lý, các chương trình được?  Cài sẵn trong bộ nhớ ROM  Cài sẵn trong bộ nhớ RAM  Cài sẵn trong thẻ nhớ  Tất cả đều đúng Câu 19: Phần cứng là?  Thiết bị xử lý thông tin  Môi trường trung gian giúp phần mềm ứng dụng khai thác phần cứng  Nơi cung cấp các dịch vụ điều khiển máy tính  Đáp án khác  Câu 20: Hệ điều hành là?  Thiết bị xử lý thông tin  Môi trường trung gian giúp phần mềm ứng dụng khai thác phần cứng

 Nơi cung cấp các dịch vụ điều khiển máy tính  Đáp án khác

3 Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên internet

Câu 1: Với ngôn ngữ lập trình bậc cao thì chương trình được viết dưới dạng?  Văn bản khác với ngôn ngữ tự nhiên  Kí tự gần giống với văn bản  Văn bản gần với ngôn ngữ tự nhiên  Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 2: Văn bản gần với ngôn ngữ tự nhiên trong ngôn ngữ lập trình bậc cao được gọi là?  Lệnh  Mã code  Mã nguồn  Cả ba đáp án trên đều sai Câu 3: Để máy tính có thể chạy trực tiếp thì?  Chương trình được dịch thành ngôn ngữ lập trình  Chương trình được dịch thành mã nguồn  Chương trình được dịch thành dãy lệnh máy  Đáp án khác Câu 4: Việc dịch chương trình sang mã máy giúp?  Bảo vệ chống đánh cắp ý tưởng  Sửa đổi phần mềm  Cả hai đáp án trên đều đúng  Cả hai đáp án trên đều sai

 Microsoft Word  Môi trường lập trình cho ngôn ngữ Python Câu 10: Phần mềm tự do có đặc điểm?  Là phần mềm miễn phí  Được tự do sử dụng mà không cần xin phép  Có thể ở dạng mã máy hoặc mã nguồn  Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 11: Phần mềm nguồn mở là?  Phần mềm được cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển, phân phối lại theo một quy định  Phần mềm nguồn mở là tự do  Phần mềm nguồn mở không được bảo hành  Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 12: Đâu là phần mềm nguồn mở?  Inkscape  GIMP  Môi trường lập trình cho ngôn ngữ Python  Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 13: Phần mềm thương mại thường được dùng để?  Bán  Trao đổi  Tạo ra các chương trình mới lạ  Đáp án khác Câu 14: Hầu hết, phần mềm thương mại được bán ở dạng?

 Mã nguồn  Mã máy  Mã code  Đáp án khác Câu 15: Giấy phép công cộng GNU GPL là?  Giấy phép điển hình với phần nguồn mở  Giấy phép điển hình với phần nguồn đóng  Giấy phép điển hình với phần nguồn mở và đóng  Đáp án khác Câu 16: Giấy phép công cộng GNU GPL bảo đảm?  Quyền tiếp cận của người sử dụng đối với mã nguồn để dùng, thay đổi hoặc phân phối lại  Quyền miễn trừ của tác giả về hậu quả sử dụng phần mềm  Quyền đứng tên của các tác giả tham gia phát triển  Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 17: Giấy phép công cộng GNU GPL bảo đảm sự phát triển của các phần mềm nguồn mở bằng cách?  Công bố rõ ràng các thay đổi của các phiên bản  Buộc phần phát triển dựa trên phần mềm nguồn mở theo giấy phép GPL cũng phải mở theo GPL  Cả hai đáp án trên đều đúng  Cả hai đáp án trên đều sai Câu 18: Ý ý nghĩa của yêu cầu “người sửa đổi, nâng cấp phần mềm nguồn mở phải công bố rõ ràng phần nào đã sửa, sửa thế nào so với bản gốc" là?

 Cả hai đáp án trên đều sai Câu 22: Phần mềm thương mại bị phụ thuộc vào?  Nhà sáng tạo ra phần mềm  Nhà cung cấp về giải pháp kĩ thuật  Nhà kiểm soát phần mềm  Đáp án khác Câu 23: Phần mềm nào có thể thay thế hệ Windows?  Android  Writer  LINUX  My SQL Câu 24: Hệ quản trị dữ cơ sở dữ liệu mở nào có thể thay thế so Oracle, SQL server?  Android  Writer, Calc và Impress  LINUX  My SQL, postGreSQL Câu 25: Phần mềm đặt hàng được thiết kế?  Dựa trên những yêu cầu chung của nhiều người  Theo yêu cầu của từng khách hàng  Dựa trên phần mềm nguồn mở  Đáp án khác

4 Bên trong máy tính

Câu 1: Bộ cấu trúc chung của máy tính gồm?

 A. Bộ xử lý trung tâm  B. Bộ nhớ trong, ngoài  C. Các thiết bị vào ra  D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 2: Đâu là các thiết bị bên ngoài máy tính?  A. Màn hính  B. Bàn phím  C. Chuột  D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 3: Bộ xử lý trung tâm là  A. Thành phần quan trọng nhất của máy tính  B. Thực hiện các chương trình máy tính  C. Cả hai đáp án trên đều đúng  D. Cả hai đáp án trên đều sai Câu 14: Đâu là bộ nhớ ngoài?  A. Đĩa từ  B. Đĩa thể rắn  C. Đĩa quang  D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 15: Bộ nhớ ngoài dùng để?  A. Lưu trữ dữ liệu lâu dài  B. Không cần nguồn nuôi  C. Có dung lượng lớn  D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 16: Bộ nhớ ngoài thường được tính theo?  A. MB, GB  B. GB, TB  C. Hz  D. Đáp án khác Câu 17: Thiết bị quan trọng nhất bên trong thân máy là?  A. CPU  B. Bộ nhớ ngoài  C. Bộ nhớ trong  D. Đáp án khác Câu 18: Cách thức xử lí dữ liệu của CPU được dựa trên cơ sở hoạt động của?

Chủ Đề