Ngày nhà giáo tiếng anh là gì năm 2024

Ngày Nhà Giáo Việt Nam tiếng anh là gì? Đây chắc hẳn là câu hỏi mà nhiều người vẫn chưa biết và muốn tìm câu trả lời. Nếu bạn là một trong số những người đó thì còn chần chờ gì mà không tham khảo ngay bài viết sau đây của VietPower để được tìm hiểu chi tiết hơn về ngày Nhà Giáo Việt Nam và nhiều từ vựng tiếng anh thú vị về ngày kỷ niệm này bạn nhé!

Tìm hiểu thêm: Kế hoạch tổ chức ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11 chuyên nghiệp

Ngày Nhà Giáo Việt Nam tiếng anh là gì?

Ngày Nhà Giáo Việt Nam trong tiếng anh được gọi là Vietnamese Teacher’s day hoặc cũng có thể là Teachers’ day. Đây là một trong những ngày kỷ niệm lớn tại Việt Nam, thường được tổ chức vào ngày 20 tháng 11 hằng năm. Đây là ngày kỷ niệm dành cho ngành giáo dục nói chung. Nhằm thể hiện sự tri ân tới các thầy giáo, cô giáo, những người làm trong ngành giáo dục nói chung. Ngày Nhà giáo Việt Nam giúp các các thế hệ học sinh thể hiện sự biết ơn, yêu quý của mình đối với những người thầy cô đã và đang dìu dắt mình trong suốt quãng đường trên ghế nhà trường.

Ngày nhà giáo tiếng anh là gì năm 2024
Ngày Nhà Giáo Việt Nam tiếng anh là gì?

Tư vấn Kịch Bản sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0867.12.8688

Các từ vựng tiếng anh về ngày Nhà Giáo Việt Nam

Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh về ngày Nhà Giáo Việt Nam mà VietPower muốn giới thiệu đến bạn. Cùng tham khảo bạn nhé!

  • Vietnamese Teacher’s Day: ngày Nhà giáo Việt Nam
  • Visit teacher’s house: thăm nhà thầy cô
  • Visit one’s child’s teacher: đến thăm thầy cô giáo của con
  • Pay tribute: bày tỏ lòng biết ơn
  • Dedication: sự tận tâm, tận tụy
  • Venerable: đáng kính
  • Success/ attainment: sự thành công
  • Vocational guidance: hướng nghiệp
  • Wholehearted: toàn tâm
  • Would-be teachers: những giáo viên tương lai
  • Principal: thầy cô hiệu trưởng
    Ngày nhà giáo tiếng anh là gì năm 2024
    Các từ vựng tiếng anh về ngày Nhà Giáo Việt Nam
  • Teacher: giáo viên, thầy giáo, cô giáo
  • Lecture: thầy cô giảng viên
  • Professor: giáo sư
  • Student: học sinh, sinh viên
  • Pupil: học sinh
  • Postcard: bưu thiếp, thiệp chúc mừng
  • Academic transcript: bảng điểm
  • Grading schedule: lịch chấm điểm
  • Results certificate: giấy chứng nhận kết quả
  • Certificate: bằng, chứng chỉ
  • Completion certificate: Chứng chỉ hoàn thành
  • Graduation certificate: giấy chứng nhận tốt nghiệp
  • Class head teacher: thầy cô
  • Classroom teacher: giáo viên đứng lớp
  • College: cao đẳng
  • Credit mania: bệnh thành tích
  • Credit-driven practice: bệnh thành tích
  • Curriculum (pl. curricula): chương trình (khung)
  • Mark: chấm điểm
  • Score: điểm
    Ngày nhà giáo tiếng anh là gì năm 2024
    Các từ vựng tiếng anh về ngày Nhà Giáo Việt Nam
  • Subject head: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
  • Theme: chủ điểm
  • Topic: chủ đề
  • Technology: công nghệ
  • Tutorial: dạy thêm, học thêm
  • Train: đào tạo
  • Training: đào tạo
  • Teacher training: đào tạo giáo viên
  • Distance education: đào tạo từ xa
  • Vocational training: đào tạo nghề
  • Evaluation: đánh giá
  • Measurement: cách đo lường
  • Class management: điều hành lớp học
  • Pass: điểm trung bình
  • Credit: điểm khá
  • Distinction: điểm giỏi
  • High distinction: điểm xuất sắc
  • Request for leave of absence: đơn xin nghỉ (học, dạy)
  • University: đại học
  • College: trường cao đẳng
  • Undergraduate: đại học
  • Plagiarize: đạo văn
  • Plagiarism: đạo văn
  • Geography: địa lý
  • Teaching aids: đồ dùng dạy học
  • Pass (an exam): đỗ
  • Class observation: dự giờ
  • Take/ sit an exam: dự thi
  • Realia: giáo cụ trực quan
  • Civil education, civics: giáo dục công dân
  • Continuing education: giáo dục thường xuyên
  • Course ware: giáo trình điện tử
  • Course book/ textbook/ teaching materials: giáo trình
  • Lesson/ unit: bài học
  • Tutor: giáo viên dạy thêm
  • Visiting lecturer ,visiting teacher: giáo viên thỉnh giảng
  • Homework; home assignment: bài tập về nhà
  • Lesson plan: giáo án
  • Birth certificate: giấy khai sinh
  • Conduct: hạnh kiểm
  • Headmistress: hiệu trưởng
  • School records/ academic records/ school record book: học bạ
  • Materials: tài liệu
  • Performance: học lực
  • Term semester: học kỳ
  • Teacher training workshop conference: hội thảo giáo viên
  • Science (pl. sciences): khoa học tự nhiên (môn học)
  • Campus: khuôn viên trường
  • Test/ testing: kiểm tra
  • Accredit/ accreditation: kiểm định chất lượng
  • Poor performance: kém (xếp loại hs)
  • Hall of residence dormitory: ký túc xá
  • Skill: kỹ năng
  • Graduation ceremony: lễ tốt nghiệp
  • Certificate presentation: lễ phát bằng
  • Nursery school: mầm non
  • Kindergarten/ pre-school: mẫu giáo
  • Research/ research work: nghiên cứu khoa học
  • Break/ recess: nghỉ giải lao (giữa giờ)
  • Summer vacation: nghỉ hè
  • Extra curriculum: ngoại khóa
  • Enroll/ enrolment: số lượng học sinh nhập học
  • Enrollment: nhập học

    Ngày nhà giáo tiếng anh là gì năm 2024
    Các từ vựng tiếng anh về ngày Nhà Giáo Việt Nam

    Tham khảo thêm:
10 chủ đề ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11 hay ý nghĩa nhất 15 bài thơ về ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11 ý nghĩa nhất
  • Professional development: phát triển chuyên môn
  • District department of education: phòng giáo dục
  • Teaching staff room: phòng nghỉ giáo viên
  • Department of studies: phòng đào tạo
  • Hall of fame: phòng truyền thống
  • Cheating (in exams): quay cóp (trong phòng thi)
  • Student management: quản lý học sinh
  • Post graduate: sau đại học
  • Textbook: sách giáo khoa
  • School-yard: sân trường
  • Provincial department of education: sở giáo dục
  • Master: thạc sĩ
  • Education inspector: thanh tra giáo dục
  • Group work: theo nhóm
  • Physical education: thể dục
  • Best students’ contest: thi học sinh giỏi
  • University/college entrance exam: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
  • High school graduation exam: thi tốt nghiệp THPT
  • Final exam: thi tốt nghiệp
  • Objective test: thi trắc nghiệm
  • Subjective test: thi tự luận
  • Candidate: thí sinh

Tư vấn Kịch Bản sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0867.12.8688

Trên đây là những chia sẻ cực chi tiết của VietPower về ngày Nhà Giáo Việt Nam tiếng Anh. VietPower mong rằng với những thông tin hấp dẫn trên có thể giúp bạn có thêm nhiều kiến thức thú vị về ngày lễ đầy ý nghĩa này. Nếu bạn cần tìm đơn vị tổ chức sự kiện 20/11 chuyên nghiệp và hấp dẫn thì còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay với VietPower để được tư vấn và hỗ trợ 24/7 bạn nhé!

Thông tin liên hệ:

Hotline: 0243 9054 999 hoặc 0867 128 688

Website: https://viet-power.vn

Email: [email protected]

Trụ sở chính: Tầng 4, Tòa nhà Hàn Việt – 203 Minh Khai – Hai Bà Trưng – Hà Nội

Chi nhánh Đà Nẵng: 87 Lê Thị Tính – An Khê – Thanh Khê – Đà Nẵng

Chi nhánh TP. HCM: tòa nhà Vincom Center – 72 Lê Thánh Tôn – P. Bến Nghé – Quận 1 – TP. HCM

Ngày nhà giáo tiếng anh là gì năm 2024

Founder Tùng Cầu Hồ

Tôi là Tùng Cầu Hồ, hiện đang là người sáng lập CÔNG TY CỔ PHẦN SỰ KIỆN VIETPOWER. Xuất thân là một hướng dẫn viên/MC với gần 10 năm kinh nghiệm trong nghề, tôi hiểu được mong muốn và nhu cầu của khách hàng trong các chương trình sự kiện - Team Building.

Trải nghiệm của khách hàng là thứ mà tôi luôn đi tìm giải pháp tốt nhất. Và thương hiệu VietPower ra đời, trở thành địa chỉ uy tín tin cậy của rất nhiều khách hàng là các doanh nghiệp lớn nhỏ qua các sự kiện và chương trình team building gắn kết đồng đội. VietPower luôn đầu tư về cơ sở vật chất và chuyên môn nghề nghiệp cho nhân sự để đem đến trải nghiệm dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.

Ngày nhà giáo VN tiếng Anh là gì?

Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam dịch sang tiếng Anh là “Happy Vietnamese Teacher's Day”, trong đó: Ngày nhà giáo gọi chung là Teacher' Day & Nhà giáo Việt Nam là Vietnamese Teacher. Teacher's Day được tạo nên bởi 2 danh từ và 1 sở hữu cách với ý nghĩa là ngày của người làm nghề giáo.

Teacher's Day có nghĩa là gì?

Ngày Nhà giáo thế giới, viết tắt là WTD (World Teachers' Day) là ngày lễ quốc tế do Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hợp quốc đề xướng năm 1994, được tổ chức hàng năm vào ngày 5/ 10.

20 11 đọc tiếng Anh là gì?

Ngày Nhà giáo Việt Nam trong tiếng Anh được gọi là Vietnamese Teacher's Day – phiên âm /ˌviːetnəˈmiːz ˈtiːtʃə(r)/. Cụm từ là sự kết hợp giữa cụm từ Teacher's Day – Ngày Thầy cô và cụm từ “Vietnamese” – thuộc Việt Nam.