Mứt mãng cầu tiếng anh là gì năm 2024

Mô hình mứt mận hay mô hình bánh pudding [tiếng Anh: Plum pudding model] là một trong các mô hình khoa học của nguyên tử.

The plum pudding model is one of several scientific models of the atom.

Ngoài việc bảo Kwok Kit phải tránh thức ăn nào, thầy lang còn ân cần đề nghị anh ăn mứt mận để cho ngon miệng sau khi uống thuốc.

In addition to telling Kwok Kit which foods he should avoid, the doctor even kindly prescribes a preserved plum that will leave a nice taste in Kwok Kit’s mouth after he takes his medicine.

Oris na vareniku [pudding gạo] Slatko od Dunja - gia vị Mộc qua Kavkaz Džem od Šljiva - mứt mận Sok od Šipka [xi rô lựu] - xi rô lựu làm tại nhà từ lựu dại mọc khắp nơi ở nửa phía nam của Montenegro, có thể tìm thấy ở hầu hết tất cả mọi nhà.

Oris na vareniku [rice pudding] Slatko od Dunja [quince relish] Džem od Šljiva [plum jam] Sok od Šipka [pomegranate syrup]: homemade syrup made from wild pomegranates, that grow just about everywhere in the southern half of Montenegro, can be found in almost every home.

Một món được yêu thích khác là Kaiserschmarr'n, một loại bánh pancake béo mềm dày ngọt được làm với nho khô và các loại quả khác, bị chia nhỏ thành nhiều mảng và chấm với mứt quả [loại truyền thống làm từ mận gọi là Zwetschkenröster], trong khi phiên bản đặc sản của Salzburg gọi là "Salzburger Nocken".

Another favourite is Kaiserschmarr'n, a rich fluffy sweet thick pancake made with raisins and other fruits, broken into pieces and served with a fruit compote [traditionally made of plums called Zwetschkenröster] for dipping, while a speciality of Salzburg is the meringue-like "Salzburger Nocken".

Chủ đề hoa quả là một trong những chủ đề tiếng anh chính và phổ biến trong cuộc sống. Mỗi loại quả trong tiếng anh sẽ có những đặc trưng, tính chất riêng của mình. Để tiếp tục với series hoa quả trong Tiếng Anh, hôm nay, hãy cùng studytienganh cùng tìm hiểu về quả mãng cầu trong tiếng anh là gì, định nghĩa, ví dụ về quả mãng cầu nhé!

1. "Mãng Cầu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:

- Mãng cầu trong Tiếng Anh là :Custard apple, có cách đọc trong cả Anh- Anh và Anh- Mỹ là: /ˈkʌs.təd ˌæp.əl/.

-Theo định nghĩa tiếng Anh: Custard apple is a fruit which is a large tropical fruit. It has sweet white or yellow flesh and large dark seeds. Each of them has a different shape: heart-shaped, oblong, spherical or irregular. The size ranges of a custard apple is from 6 to 13 cm depending on the cultivar.When it is ripe, the fruit is brown or yellowish, with red highlights and a varying degree of reticulation, depending again on the variety. The flesh varies from juicy and very aromatic to hard with an astringent taste.The custard apple is found on the island of Timor as early as 1000 CE but its origin is from the Americas.

-Theo định nghĩa tiếng Việt: Quả mãng cầu là loại quả nhiệt đới lớn. Nó có phần thịt trắng hoặc vàng và hạt to, đen. Mỗi từng quả trong số chúng có một hình dáng khác nhau: hình trái tim, hình thuôn dài, hình cầu hoặc hình không đồng đều. Kích thước của quả mãng cầu dao động từ 6 đến 13 cm tùy thuộc vào giống khi trồng. Khi nó chín, quả có màu nâu và hơi vàng, có những điểm nhấn màu đỏ với các đừng lướt khác nhau, cũng tùy vào giống nữa. Thịt quả có thể ngon ngọt và thơm những cũng có thể cứng và vị hơi se. Quả mãng cầu được tìm thấy ở đảo Timor từ những năm 1000 trước công nguyên nhưng chúng có nguồn gốc từ Châu Mỹ.

Hình ảnh minh trái Mãng Cầu trong Tiếng Anh

- Và dưới đây là một số ví dụ Anh - Việt về loại quả này:

  • Jeremy said that his favourite fruit was Custard apple so he had bought a lot for his birthday party.
  • Jeremy nói rằng trái cây yêu thích của anh ấy là trái mãng cầu nên anh ấy đã mua rất nhiều cho bữa tiệc của sinh nhật của anh ấy.
  • Custard apples grow well in the rich soils of the Thailand highlands, Malaysian highlands and Vietnamese highlands.
  • Mãng cầu sinh trưởng rất tốt ở những vùng đất trù phú của cao nguyên các nước Thái Lan, Malaysia và Việt Nam.
  • You can use these custard apples to make ice-cream, jam or smoothie. I guess that it’ll be so delicious.
  • Bạn có thể sử dụng những trái mãng cầu này để làm kem, mứt hoặc sinh tố. Tôi đoán rằng là nó sẽ rất ngon đấy.
  • Peter tried custard apple smoothie in Mexico and he said that it had been so delicious, sweet and creamy.
  • Peter đã thử sinh tố mãng cầu ở Mexico và anh ấy nói rằng nó rất ngon, ngọt và có vị kem.
  • My mother has just bought two custard apples and some milk. She wants to make custard apples ice-cream.
  • Mẹ tôi vừa mua hai quả mãng cầu và một chút sữa. Cô ấy muốn làm kem mãng cầu.
  • Anna said that custard apple was rich in vitamins, fiber and minerals and this fruit might reduce inflammation, promote eye and heart health and support immunity, too.
  • Anna nói rằng trái mãng cầu rất giàu vitamin, chất xơ và khoáng chất và loại trái cây này cũng có thể giảm viêm, tăng cường sức khỏe cho mắt, tim và hỗ trợ miễn dịch.
  • One cup [170 grams] of custard apple smoothie offers almost 7 grams of dietary fiber, which is over 19% of the RDI.
  • Một cốc khoảng 170 gam cốc sinh tổ mãng cầu cung cấp gần 7 gam chất xơ, chiếm hơn 19% RDI.

2. Một số công dụng của Mãng cầu/Custard apple:

- Mãng cầu xiêm được biết đến là một loại quả giàu chất dinh dưỡng và đem lại rất nhiều lợi ích cho người sử dụng. Không chỉ có công dụng đơn thuần là thưởng thức, làm món ăn, mãng cầu đôi khi còn sử dụng trong cả chữa bệnh nữa đấy. Để cụ thể hóa công dụng của mãng cầu/ Custard apple, chúng ta có:

Từ vựng

Ý nghĩa

High in antioxidants

Chứa nhiều chất chống Oxy hóa

May boost your mood

Có thể làm tâm trạng bạn tốt hơn

May benefit eye health

Có lợi cho tình trạng mắt

May prevent high blood pressure

Có thể ngăn ngừa huyết áp cao

May promote good digestion

Có lợi cho đường tiêu hóa

May have anticancer properties

Có đặc tính chống ung thư

May support immunity

Có thể chống lại chứng viêm

May fight inflammation

Có thể hỗ trợ miễn dịch

Hình ảnh minh họa công dụng trái Mãng Cầu trong Tiếng Anh.

3. Một số kiến thức khác về tráii Mãng Cầu/ Custard apple:

- Họ mãng cầu [ Annonaceae] còn được gọi là họ Na. Với các đặc tính chung như có lá đơn, mọc cách, cuống và máp nhăn, sống vùng ôn đới là chủ yếu, da sần và có các mắt.

- Ở Tây Ban Nha, Mexico, Colombia, Harar,... Mãng cầu là một loại quả phổ biến và được làm món tráng miệng được gọi là Agua fresca.

- Ở Indonesia, ngoài lầm sinh tố, kem, mứt, ở đây, mãng cầu còn được làm thành một oại kẹo.

Hình ảnh minh họa sinh tố Mãng Cầu trong Tiếng Anh

Trên đây là tổng hợp những kiến thức của studytienganh về trái Mãng Cầu trong Tiếng Anh. Hãy cùng chúng mình đón đọc các bài học tiếp theo về series hoa quả trong Tiếng Anh nhé

Chủ Đề