D
Ẫ
N LU
Ậ
N NGÔN NG
Ữ
H
Ọ
C
Bài 1 - NH
Ữ
NG KHÁI NI
ỆM CƠ BẢ
N
I.
B
ả
n ch
ấ
t và ch
ức năng củ
a ngôn ng
ữ
1.
B
ả
n ch
ấ
t c
ủ
a ngôn ng
ữ
Ngôn ng
ữ
có ph
ả
i là m
ộ
t hi
ện tượ
ng không ?
Ngôn ng
ữ
không ph
ả
i là m
ộ
t hi
ện tượ
ng t
ự
nhiên và cũng không phả
i là m
ộ
t hi
ệ
n
tượ
ng di truy
ề
n vì không ph
ải ngườ
i c
ủ
a dân t
ộ
c nào thì s
ẽ
nói ngôn ng
ữ
c
ủ
a dân t
ộc đó.
Ngôn ng
ữ
là m
ộ
t hi
ện tượ
ng xã h
ộ
i vì ngôn ng
ữ
là do c
ộng đồng qui ướ
c và s
ử
d
ụ
ng, nó t
ồ
n t
ạ
i và phát tri
ể
n tùy thu
ộ
c vào xã h
ội, là cơ sở
để
hình thành xã h
ộ
i và là công c
ụ
giao ti
ế
p, công c
ụ
tư duy củ
a xã h
ộ
2.
Ch
ức năng củ
a ngôn ng
ữ
Ngôn ng
ữ
là công c
ụ
giao ti
ế
p, công c
ụ
c
ủa tư duy.
Ngôn ng
ữ
là công c
ụ
giao ti
ế
p vì nó là công c
ụ
để
người ta trao đổi tư tưở
ng và tình c
ả
II.
Ngôn ng
ữ
là m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng d
ấ
u hi
ệ
u
1.
Định nghĩa dấ
u hi
ệ
u [sign]
:
D
ấ
u hi
ệ
u [DH]
là m
ộ
t s
ự
v
ậ
t hay m
ộ
t thu
ộ
c tính v
ậ
t ch
ấ
t, m
ộ
t hi
ện tượ
ng kích thích vào giác quan c
ủa con người làm người ta tri giác đượ
c, lý gi
ả
i và suy di
ễ
n m
ộ
t cái
gì đó ngoài sự
v
ậ
t
ấ
- [DH [= v
ậ
t ch
ấ
kích thích vào giác quan
hi
ể
u]
[định nghĩa dấ
u hi
ệ
u b
ằ
ng ký hi
ệ
Đặc điể
m c
ủ
a d
ấ
u hi
ệ
u: -
D
ấ
u hi
ệ
u ph
ả
i là v
ậ
t ch
ấ
t [v
ậ
t th
ể, âm thanh, ánh sáng…].
-
D
ấ
u hi
ệ
u là cái thay th
ế
cho cái gì đó.
-
D
ấ
u hi
ệ
u nhân t
ạo thì do con người quy ướ
c và n
ằ
m trong m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng nh
ất đị
nh
vì nó dùng để
phân bi
ệ
2.
Phân lo
ạ
i d
ấ
u hi
ệ
u: D
ấ
u hi
ệ
u nhân t
ạ
o:
a.
D
ấ
u hi
ệ
u ngôn ng
ữ
[language sign] b.
Ký hi
ệ
u [Grafic sign] c.
Bi
ể
n báo giao thông, c
ộ
t m
ố
c ch
ỉ
đườ
ng [sign post] d.
B
ả
ng hi
ệ
u [sign board] e.
Làm d
ấ
u, ra d
ấ
u [mark trace on the face or hands] f.
V
ật tượng trưng [symbol]
g.
Ch
ỉ
hi
ệ
u [index] h.
Hình hi
ệ
u [icon] i.
Tín hi
ệ
u [Siqual]
D
ấ
u hi
ệ
u t
ự
nhiên:
Ch
ứ
ng hi
ệ
u [symptom] và các lo
ạ
i d
ấ
u hi
ệ
u t
ự
nhiên khác. Ví d
ụ
: mây
mưa,
khói
l
ửa, …
III.
D
ấ
u hi
ệ
u ngôn ng
ữ
1.
Định nghĩa dấ
u hi
ệ
u ngôn ng
ữ
:
D
ấ
u hi
ệ
u ngôn ng
ữ
là th
ự
c th
ể
tâm lý có 2 m
ặt là âm thanh và ý nghĩa. Âm
thanh là cái bi
ểu đạt, ý nghĩa là cái đượ
c bi
ểu đạ
2.
Các tính ch
ấ
t c
ủ
a d
ấ
u hi
ệ
u ngôn ng
ữ
:
a.
Tính 2 m
ặt [âm + nghĩa]
b.
Tính ưu việ
t DH
1
[d
ấ
u hi
ệu 1] ≠ DH
2
≠ DH
3
≠ …
Các d
ấ
u hi
ệ
u khác nhau g
ợ
i cho ta bi
ết đế
n các s
ự
v
ậ
t, s
ự
vi
ệ
c khác nhau.
c.
Tính hình tuy
ế
n Các d
ấ
u hi
ệ
u ngôn ng
ữ
đượ
c l
ần lượ
t phát ra theo th
ờ
i gian, d
ấ
u hi
ệ
u này n
ố
i ti
ế
p d
ấ
u hi
ệu kia. Ngườ
i ta không th
ể
phát ra hai d
ấ
u hi
ệ
u trong cùng m
ộ
t lúc. d.
Tính võ đoán
M
ố
i quan h
ệ
gi
ữa âm và nghĩa không có lý do [điều này đượ
c g
ọi là võ đoán]
Võ đoán có 2
lo
ại: tương đố
i và tuy
ệt đố
- e.
Tính h
ệ
th
ố
ng Các d
ấ
u hi
ệ
u ngôn ng
ữ
có liên h
ệ
v
ớ
i nhau thì chúng ph
ả
i phân bi
ệ
t các s
ự
v
ậ
t, s
ự
vi
ệ
c khác nhau.
IV.
C
ấp độ
và đơn vị
ngôn ng
ữ
1.
C
ấp độ
[level] là gì ?
C
ấp độ
là b
ậ
c c
ủ
a nh
ững đơn vị
đồ
ng lo
ạ
2.
Đơn vị
[element]
Đơn vị
là y
ế
u t
ố
làm thành m
ộ
t ch
ỉ
nh th
ể
nói trong quan h
ệ
v
ớ
i ch
ỉ
nh th
ể
đó.
3.
Các c
ấp độ
và đơn vị
trong ngôn ng
ữ
Câu
T
ừ
Hình v
ị
Âm v
ị
Câu [sentence]:
Câu đơn [C –
V], câu ghép [C
–
V, C
–
V, …]
T
ừ
[word]:
T
ừ
đơn [single word], từ
ghép [compound word], t
ừ
láy [reduplication], t
ừ
phái sinh [derivative word].
Hình v
ị
[morpheme]:
Căn tố
[root of word]; Ph
ụ
t
ố
[affix]: g
ồ
m có: ti
ề
n t
ố
[prefix], h
ậ
u t
ố
[suffix], trung t
ố
[infix], liên t
ố
[intenfix], bi
ế
n t
ố
[inflextion].