Mẫu căn cước công dân

1. Hình dáng, kích thước thẻ Căn cước công dân

Thẻ Căn cước công dân hình chữ nhật chiều rộng 53,98 mm + 0,12 mm, chiều dài 85,6 mm + 0,12 mm, độ dày 0,76 mm + 0,08 mm, bốn góc được cắt tròn với bán kính r=3,18 mm + 0,3 mm.

2. Nội dung thẻ Căn cước công dân

a] Mặt trước thẻ Căn cước công dân gồm các thông tin sau:

- Bên trái, từ trên xuống: Hình Quốc hay nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đường kính 12 mm; ảnh của người được cấp thẻ Căn cước công dân cỡ 20 x 30 mm; Có giá trị đến/Date of expiry;

- Bên phải, từ trên xuống: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM; Độc lập - Tự do - Hạnh phúc; SOCIALIST REPUBLIC OF VIỆT NAM;

Independence - Freedom - Happiness; dòng chữ CĂN CƯỚC CÔNG D N/Citizen Identity Card; biểu tượng chíp; mã QR; Số/No; Họ và tên/Full name: Ngày sinh/Date of birth; Giới tính/Sex; Quốc tịch/Nationality; Quê quán/Place of origin; Nơi thường trú/Place of residence;

b] Mặt sau thẻ Căn cước công dân gồm các thông tin sau:

- Bên trái, từ trên xuống: Đặc điểm nhận dạng/Personal identification; Ngày, tháng, năm/Date, month, year; CỤC TRƯỞNG CỤC CẢNH SÁT QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ XÃ HỘI DIRECTOR GENERAL OF THE POLICE DEPARTMENT FOR ADMINISTRATIVE MANAGEMENT OF SOCIAL ORDER; chữ ký, họ và tên của người có thẩm quyền cấp thẻ; dấu có hình Quốc huy của cơ quan cấp thẻ Căn cước công dân; chíp điện tử.

- Bên phải, từ trên xuống: Có 2 ô: Vân tay ngón trỏ trái/Left index finger và Vân tay ngón trỏ phải/Right index finger của người được cấp p thẻ căn cước công dân.

- Dòng MRZ.

3. Quy cách trình bày thẻ Căn cước công dân

a] Hai mặt của thẻ Căn cước công dân in hoa văn màu xanh chuyển ở giữa màu vàng đến xanh. Nền mặt trước thẻ gồm: Bản đồ hành chính Việt Nam, trống đồng, các hoa văn họa tiết truyền thống trang trí. Nền mặt sau thẻ Căn cước công dân gồm: Các hoa văn được kết hợp với hình ảnh hoa sen và các đường cong vắt chéo đan xen;

b] Quốc huy và ảnh chân dung của công dân được in màu trực tiếp trên thẻ Căn cước công dân;

c] Màu sắc của các thông tin trên thẻ Căn cước công dân

- Dòng chữ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM; Độc lập - Tự do - Hạnh phúc; SOCIALIST REPUBLIC OF VIỆT NAM; Independence - Freedom - Happiness; dòng chữ “Citizen Identity Card”; biểu tượng chíp; Số/No; Họ và tên/Full name; Ngày sinh/Date of birth; Giới tính/Sex; Quốc tịch/Nationality; Quê quán/Place of origin; Nơi thường trú/Place of residence; Có giá trị đến/Date of expiry; Đặc điểm nhận dạng/Personal identification; Ngày, tháng, năm/Date, month, year; CỤC TRƯỞNG CỤC CẢNH SÁT QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ XÃ HỘIDIRECTOR GENERAL OF THE POLICE DEPARTMENT FOR ADMINISTRATIVE MANAGEMENT OF SOCIAL ORDER; Ngón trỏ trái/Left index finger; Ngón trỏ phải/Right index finger màu xanh;

- Dòng chữ “CĂN CƯỚC CÔNG D N”; dấu có hình Quốc huy của cơ quan cấp thẻ Căn cước công dân màu đỏ;

- Số Căn cước công dân; các thông tin của người được cấp thẻ Căn cước công dân; ngày, tháng, năm hết hạn sử dụng; ảnh vân tay ngón trỏ trái, ảnh vẫn tay ngón trỏ phải; thông tin về đặc điểm nhận dạng của người được cấp thẻ Căn cước công dân; ngày, tháng, năm được cấp thẻ Căn cước công dân; họ, chữ đệm và tên, chữ ký của người có thẩm quyền cấp thẻ Căn cước công dân; dòng MRZ, mã QR màu đen;

d] Chíp điện tử lưu trữ thông tin cơ bản của công dân được gắn ở mặt sau thẻ Căn cước công dân.

Thông tư 06/2021/TT-BCA có hiệu lực thi hành từ ngày 23/01/2021 và thay thế Thông tư 61/2015/TT-BCA ngày 16/11/2015 và Thông tư 33/2018/TT-BCA ngày 10/10/2018.

Toàn văn Thông tư 06/2021/TT-BCA

Thanh Lợi

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email .

Khi làm thủ tục cấp, cấp đổi, cấp lại Căn cước công dân [CCCD] cần nộp Tờ khai Căn cước công dân [mẫu CC01]. Hiện nay, mẫu Tờ khai cấp CCCD mới nhất được ban hành kèm theo Thông tư 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019.

Mẫu Tờ khai Căn cước công dân - Mẫu CC01


//cdn.luatvietnam.vn/uploaded/Others/2021/03/17/To-khai-can-cuoc-cong-dan-CC01_1703095532.docx

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------

TỜ KHAI CĂN CƯỚC CÔNG DÂN

1. Họ, chữ đệm và tên[1]:  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

2. Họ, chữ đệm và tên gọi khác [nếu có][1]:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

3. Ngày, tháng, năm sinh:……./……./…….; 4. Giới tính [Nam/nữ]:  . . . . . . . . . . . . . 

5. Số CMND/CCCD [2]:

6. Dân tộc:…………; 7. Tôn giáo:………….……… 8. Quốc tịch: ………………

9. Tình trạng hôn nhân:…………………… 10. Nhóm máu [nếu có]:……………

11. Nơi đăng ký khai sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

12. Quê quán:  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

13. Nơi thường trú: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

14. Nơi ở hiện tại:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

15. Nghề nghiệp:………………… 16. Trình độ học vấn:  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

17. Họ, chữ đệm và tên của cha[1]:…………………….…… Quốc tịch:…………..

 Số CCCD/CMND[*]:                       

18. Họ, chữ đệm và tên của mẹ[1]:…………………… Quốc tịch:…………..

Số CCCD/CMND[*]:

19. Họ, chữ đệm và tên của vợ [chồng] [1]:………… Quốc tịch:………….

Số CCCD/CMND[*]:

20. Họ, chữ đệm và tên của người ĐDHP [1]:…….… Quốc tịch:………

Số CCCD/CMND[*]:

21. Họ, chữ đệm và tên của chủ hộ[1]: . . . . . . . . . . . .

Số CCCD/CMND[*]:

Quan hệ với chủ hộ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

22. Yêu cầu của công dân:

- Cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân:……………….

- Chuyển phát thẻ CCCD đến địa chỉ của công dân [có/không]: . . . . . .  . . . . . . 

Địa chỉ nhận:………………………… Số điện thoại:…………

Tôi xin cam đoan những thông tin kê khai trên là đúng sự thật./.

[3]      [MÃ VẠCH 2 CHIỀU]

[Mã tờ khai kê khai trực tuyến]

[4] Thời gian hẹn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tại:

...., ngày …tháng… năm…

NGƯỜI KHAI

[Ký, ghi rõ họ tên]

KẾT QUẢ XÁC MINH

Đội Tàng thư căn cước công dân - Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH trả lời kết quả đối chiếu, xác minh với hồ sơ gốc [có hoặc không có hồ sơ gốc, nếu có hồ sơ gốc thì có nội dung gì khác với tờ khai CCCD hoặc Phiếu thu nhận thông tin CCCD kèm theo?]

 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

..  . . . . .., ngày………. tháng…….. năm………

. . . . . . . .. . . . . ..[5]

Cán bộ tra cứu

[Ký, ghi rõ họ tên]

Ghi chú: - [1]: Ghi chữ in hoa đủ dấu.

- [2]: Ghi số CMND/CCCD đã được cấp lần gần nhất [nếu là CMND có 9 số thì 3 ô cuối gạch chéo].

- [3] và [4]: sử dụng trong kê khai trực tuyến;

- [5]: Đội trưởng Đội Tàng thư căn cước công dân Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH.

- [*]: Không bắt buộc công dân phải kê khai.

- CCCD là viết tắt của Căn cước công dân; CMND là viết tắt của Chứng minh nhân dân; ĐDHP là viết tắt của đại diện hợp pháp./.

 

Mẫu Tờ khai Căn cước công dân mới nhất là Mẫu CC01 [Ảnh minh họa]
 

Chi tiết cách điền Tờ khai Căn cước công dân

- Mục “Họ, chữ đệm và tên”, “Họ, chữ đệm và tên gọi khác”: ghi đầy đủ họ, chữ đệm và tên theo giấy khai sinh; chữ in hoa đủ dấu. Chỉ ghi họ, tên gọi khác nếu trong giấy khai sinh có họ và tên gọi khác;

- Mục “Ngày, tháng, năm sinh”: ghi ngày, tháng, năm sinh của công dân được cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân. Ngày sinh ghi 02 chữ số; năm sinh ghi đủ bốn chữ số. Đối với tháng sinh từ tháng 3 đến tháng 9 ghi 01 chữ số, các tháng sinh còn lại ghi 02 chữ số;

- Mục “Giới tính”: nếu giới tính nam ghi là “Nam”, nếu giới tính nữ ghi là “Nữ”;

- Mục "Số CMND/CCCD": ghi rõ số CMND/CCCD đã được cấp lần gần nhất [nếu là CMND có 9 số thì 3 ô cuối gạch chéo].

- Mục “Dân tộc”, “Tôn giáo”: ghi dân tộc, tôn giáo của công dân được cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân như trong giấy khai sinh hoặc giấy tờ chứng nhận dân tộc, tôn giáo của cơ quan có thẩm quyền;

- Mục “Quốc tịch”: ghi quốc tịch của công dân được cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân như trong giấy khai sinh hoặc giấy tờ chứng minh có quốc tịch Việt Nam của cơ quan có thẩm quyền;

- Mục “Tình trạng hôn nhân”: ghi tình trạng hôn nhân hiện tại của công dân được cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân, gồm: chưa kết hôn, đã kết hôn hoặc đã ly hôn;

- Mục “Nhóm máu” [nếu có]: ghi theo bản kết luận về xét nghiệm xác định nhóm máu của công dân đề nghị cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân;

- Mục “Nơi đăng ký khai sinh”: ghi đầy đủ địa danh hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh nơi đã cấp giấy khai sinh cho công dân. Trường hợp địa danh hành chính có sự thay đổi ghi tên địa danh hành chính mới đã được thay đổi theo quy định của pháp luật;

- Mục “Quê quán”: ghi địa danh hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh theo giấy khai sinh, sổ hộ khẩu. Trường hợp các giấy tờ đó không ghi đầy đủ địa danh hành chính theo cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh thì ghi địa danh hành chính theo giấy tờ đó. Trường hợp địa danh hành chính có sự thay đổi thì ghi theo địa danh hành chính mới đã được thay đổi theo quy định;

- Mục “Nơi thường trú”: ghi đầy đủ, chính xác theo sổ hộ khẩu. Trường hợp công dân đề nghị cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân trong biên chế chính thức của Quân đội nhân dân, Công an nhân dân đang ở tập trung trong doanh trại, nhà ở tập thể ghi theo giấy giới thiệu của cơ quan, đơn vị cấp cho công dân;

- Mục “Nơi ở hiện tại”: ghi đầy đủ, rõ ràng, chính xác nơi ở hiện tại của công dân theo thứ tự số nhà, đường phố; thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;

- Mục “Nghề nghiệp”: ghi rõ nghề nghiệp đang làm, trường hợp là quân nhân đang tại ngũ thì để trống. Mục “Trình độ học vấn”: ghi rõ trình độ học vấn cao nhất [tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng, trung cấp, tốt nghiệp trung học phổ thông, tốt nghiệp trung học cơ sở...];

- Các mục 17, 18, 19, 20, 21: ghi đầy đủ họ, chữ đệm, tên; quốc tịch; số Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân vào các mục tương ứng trong biểu mẫu [nếu có];

- Mục yêu cầu của công dân:

+ Cấp, đổi, cấp lại thẻ CCCD: trường hợp cấp lần đầu thì ghi cấp mới; trường hợp hư hỏng, hết thời hạn hoặc có sự thay đổi, sai sót thông tin trên thẻ CCCD hoặc công dân có yêu cầu đổi thẻ thì ghi cấp đổi; trường hợp mất thẻ hoặc được trở lại quốc tịch Việt Nam thì ghi cấp lại.

+ Chuyển phát thẻ CCCD đến địa chỉ của công dân:

  • Trường hợp công dân cấp, đổi, cấp lại thẻ CCCD có yêu cầu chuyển phát thẻ thì ghi “có” và ghi đầy đủ địa chỉ nhận, số điện thoại liên hệ.
  • Trường hợp công dân cấp, đổi, cấp lại thẻ CCCD không có yêu cầu chuyển phát thẻ thì ghi “không”.

- Mục “Ngày....tháng……..năm……”: ghi rõ ngày, tháng, năm công dân khai tờ khai cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân.

- Mục "MÃ VẠCH HAI CHIỀU", "Thời gian hẹn", "Tại":  chỉ áp dụng đối với trường hợp khai trực tuyến, trong đó:

+ Phần mã vạch hai chiều mã hóa toàn bộ thông tin nhân thân của công dân và các thông tin phục vụ quản lý trên Tờ khai Căn cước công dân trực tuyến.

+ Mục "Thời gian hẹn": Công dân đăng ký ngày cụ thể đến cơ quan quản lý căn cước công dân làm thủ tục cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân;

+ Mục "Tại": Ghi tên cơ quan quản lý căn cước công dân mà công dân đăng ký đến làm thủ tục cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân.

- Mục "Kết quả xác minh”: [công dân không ghi mục này].

Nếu có vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ 1900.6192 để được hỗ trợ nhanh nhất.

Chủ Đề